BRAND VIỆT NAM LÀM THEO HƯỚNG ARCHIVE THÌ LIỆU NÓ CÓ ĐẮT HÀNG KHÔNG?
[Câu hỏi của bạn Khôi Nguyên]
Đầu tiên là nếu làm bạn buồn thì mình chịu chứ bạn sai, hoàn toàn sai. Thế nào là làm theo hướng archive? Ơ kìa – bạn làm mình cảm giác đầy bất lực như Hàn Mặc Tử vì mình đã từng viết và nói về “Archive Fashion/Thời trang lưu trữ” mà có vẻ như “Nước đổ lá khoai, đàn gảy tai trâu” nên mới có câu hỏi ni.
Sao Khôi Nguyên không đọc bài kĩ?
Nhìn nắng hàng cau, nắng mơi lên.
Bài ai dài quá chữ chi chít
Lá trúc che ngang mặt chữ điền.
Mơ khách đường xa, khách đường xa
Khôi Nguyên hỏi ác quá, nghĩ không ra
Ở đây sương khói mờ nhân ảnh
Ai biết tình ai có đậm đà.
Cơ sự để bạn hỏi mình như thế là do bạn chưa hiểu đúng nghĩa về “Archive Fashion” hoặc đang bị lầm tưởng về nó. “Archive” là lưu trữ mà lưu trữ í, nó phải có rồi thì mới lưu được đúng không. Như cái cảm giác cuối năm cấp 3, lun run cầm bức thư tình viết tỉ mỉ - gạch xóa chục lần đưa cho Crush/Người mà mình thầm thương trộm nhớ xong Crush nhoẻn miệng thản nhiên “Xin lỗi bro. Tớ đây không thích cậu”. Hận, Buồn, Tủi nhục – cảm giác đó còn đọng lại tới ngày nay. Đó chính là 1 dạng “Lưu Trữ”/ “Archive”
Vậy hà cớ như thế nào mà một brand mới toanh lại có thể làm theo hướng Archive, chưa cần biết đúng sai – bán được hay không nhưng khái niệm của bạn là hoàn toàn sai lầm. Bạn đã bị “Bơm não” bởi những thứ hào nhoáng thời trang ABC – XYZ của mấy cái tạp chí thời trang rồi. Archive Fashion nó không phải là 1 style cụ thể, nó là 1 khái niệm tổng quan.
Mình xin nhắc lại – “Archive Fashion” hay thời trang lưu trữ là bất kỳ trang phục nào, một collection/bộ sưu tập nào được LẤY TỪ QUÁ KHỨ trong biên niên sử làm việc của 1 fashion designer (thông thường là nổi tiếng). Nó có thể là 1 thông điệp hay, nổi bật và đóng góp một phần không nhỏ trong cultural movement (Chuyển biến văn hóa) ở lịch sử văn hóa đại chúng được diễn giải bằng thời trang đến từ một nhà thiết kế cụ thể. Hay là thiết kế của 1 collection/ Bộ sưu tập mang tính lịch sử, đánh dấu một mốc son chói lọi trong sự nghiệp của fashion designer đó với tinh thần tiên phong như avant garde, hoặc cầu kì đến mức mà không ai trong thời điểm đó có thể làm được. Lưu trữ ở đây chính là lưu trữ thông điệp, tuyên ngôn thời trang và thiết kế. Archive Fashion là những món thời trang thể hiện được sự lưu trữ đó.
Nôm na nói cho dễ hiểu là giống như Thú vui Chơi đồ cổ, sưu tầm đồ cổ của những người không trong giới thời trang này. Chiếc bình gốm thời nhà Nguyễn, Tranh sơn dầu của họa sĩ Bùi Xuân Phái với các biểu tượng “Phố Phái” .. là những dạng “Archive Item” vì nó lưu trữ lịch sử và nghệ thuật của văn hóa Việt Nam. Các bạn ngày xưa có chơi tem không? Tem dán bìa thư, tem bưu cục ấy chứ không phải tem bỏ vào lưỡi là tan đâu. Có những con tem được sản xuất giới hạn với 1 thiết kế độc đáo đúng vào năm đó – người sưu tầm tìm mua và lưu trữ con tem đó vì nó chỉ được tung ra vào đúng năm đó với kiểu thiết kế đó. Đó là Lưu trữ - y chang giống với “Thời trang lưu trữ”.
Người chơi “Archive Fashion” thì sao. Về căn bản, người chơi “Archive Fashion” tại Việt Nam mình sẽ chia làm 2 dạng: 1 dạng là vì thực sự thích và 1 dạng là theo phong trào.
“Love it” – Type 1 là những người thực sự yêu thích thời trang lưu trữ. Vì số tiền bỏ ra cho Archive Fashion là không hề nhỏ và thực thà mà nói – dù gì những sản phẩm đó đều là đồ cũ – cũng chẳng ai biết nhiều. Nếu không yêu nó, dành thời và một sự tìm tòi nghiên cứu và săn lùng nó trên các chợ, diễn đàn, mạng, ứng dụng thì mới sở hữu nó được. Nhiều khi có tiền mà chẳng còn mua được cái món mà mình muốn.
“Trend it” – Type 2 là những người dựa vào “Archive Fashion”/Thời trang lưu trữ để build up/xây dựng một bề ngoài “Trông là người hiểu thời trang”. Mình “đã từng” là dạng này nên mình hiểu. Thực ra họ không quan tâm lắm là collection nào, collection nọ - họ chỉ mua brand name theo xu hướng thôi. Cái thời 2017-18, các sự kiện Archive Fashion về Việt Nam cũng gói gọn trong 1 cộng đồng nhỏ nhưng không spread được fashion love tới nhiều người hơn được mà chỉ quy tụ 1 đám Type 2 như mình. Các bạn chưa đủ sức để biến Type 2 -> Type 1 được.
Cho nên mới có việc còn những câu hỏi như trên.
Việc trở thành một nhà sưu tầm “Archive Fashion” hoàn toàn phụ thuộc vào sở thích và fashion taste/khẩu vị thời trang riêng của các bạn. Có những người thích Rick Owens, có những người thích Issey Miyake hay Yohji yamamoto, Takahiro Yamashita. Có những người thích Rap, thích Kanye West và họ tìm những sản phẩm Merch hay đôi giày mà Kanye West làm ở thời gian đầu tiên. Có những người thích Punk/Rock lại tìm đến Vivienne Westwood với “Seditionaries”. Hay có những người yêu sản phẩm làm bằng leather/da và tìm đến Carol Christian Poell. Tùy sở thích cá nhân.
Nhưng chung quy lại, các sản phẩm “Archive Fashion” đều là mốc son cho sự nghiệp và những thiết kế bùng nổ mà cộng đồng những người yêu thời trang và cả thế giới đều dành sự tôn trọng và kính nể.
QUAY TRỞ LẠI CÂU CHUYỆN – THEO HƯỚNG ARCHIVE?
Đó là 1 câu hỏi sai, câu hỏi đúng nên là “Theo hướng Avant-garde/Punk/Descontruction/Imperfect như collection của Fashion Designer A/B/C nổi tiếng là 1 archive fashion item/collection nào đấy” vì Archive không phải là 1 dạng style, nó là 1 khái niệm mà thôi.
Có dễ bán hay không á? Bạn đừng hỏi mình – hỏi thị trường ấy. Bạn chỉ đang lạm dụng từ Archive để thần thánh hóa sản phẩm mà bạn – đang – tính – làm – mà thôi khi mà bạn còn chưa hiểu rõ về từ này.
Còn để một thiết kế trở thành 1 dạng lưu trữ nó phải khác biệt, phải thực sự có 1 thông điệp khác thường mà chưa ai làm được để người ta công nhận nó, tôn trọng nó, săn lùng nó. Bạn có làm được không – Nếu có, mình sẵn sàng viết bài cụ thể cho bạn luôn.
Chúc bạn thành công.
Ủng hộ cho Bi tại:
Paypal: https://www.paypal.me/triminhle0808
Banking account: Vietinbank
STK: 104005424124 - Chủ tài khoản: Lê Minh Trí.
momo: https://nhantien.momo.vn/triminhle
同時也有10000部Youtube影片,追蹤數超過2,910的網紅コバにゃんチャンネル,也在其Youtube影片中提到,...
「avant-garde movement」的推薦目錄:
- 關於avant-garde movement 在 Trí Minh Lê Facebook 的精選貼文
- 關於avant-garde movement 在 Betty Apple 倍帝愛波 Facebook 的最佳解答
- 關於avant-garde movement 在 辣媽英文天后 林俐 Carol Facebook 的最讚貼文
- 關於avant-garde movement 在 コバにゃんチャンネル Youtube 的最讚貼文
- 關於avant-garde movement 在 大象中醫 Youtube 的最佳解答
- 關於avant-garde movement 在 大象中醫 Youtube 的最佳解答
avant-garde movement 在 Betty Apple 倍帝愛波 Facebook 的最佳解答
#NOISEXY, 2019, @Biennale Jogja.
#NOISEXY is a processing sound art project which had exhibition and combine live Improvisation performance to collaborate of sound/ Noise/Fashion/Visual artists from Indonesia and Philippines and Taiwan.
The sound perform with Cat-Eather aka @Yngvie Yngvie A. Nadiyya (ID) Teenage Granny (PH)
Costumeby Manda Talitha Selena (ID) 、 Kayn Ken (TW) and Visual Loreng projekt(ID) also 末日 design by Benny Chen 3019 (TW).
The event also include Jogia female group #Graea (ID) to present avant- garde local female power!
Those Indonesia artists and collaborators were i met during 2 weeks in my field research in Jogia: underground party and LGBTQ movement or noise interviews meeting.
The performance practice to consider the different way to present the noise meaning in 21th Asia feminism and queer fluid. It’s poetry with beautiful chaotic and cult flavor like my fusion english, this performance also is a way of experimental and experience to show how i think about "gift economic": cause i give Cat-Ether a birthday gift that is my sound effect pad which also had been my birthday gift for 10 years, we used this action as a ritual in the performance and show our generation of matriarchal society meaning, or a way to reveal what Jacques Attalic talk about the relationship of noise and politics.
Special Thanks
國藝會 and Biennale Jogja support.
#biennalejogja #bettyapple #BillkTaiwan
avant-garde movement 在 辣媽英文天后 林俐 Carol Facebook 的最讚貼文
牆上的噴漆畫,怎麼說?
🎨俐媽生活單字:
* graffiti (n.) 牆上塗鴉
cf. giraffe (n.) 長頸鹿🦒
cf. confetti (n.) 慶祝活動灑的五彩碎紙🎊
🎯 衍伸字學習:
* chameleon (n.) 變色龍
* victory (n.) 勝利(vic-: conquer)
* scribble (v.) (紙上)塗鴉
* sketch (v.) 素描
* paint (v.) 油漆
* spray (v.) 噴灑
* shade (n.) 色調
* pattern (n.) 模式
* icon (n.) 圖案
* misunderstanding (n.) 誤會
* vandalism (n.) 破壞公物
* inscribe (v.) 刻(scrib: write)
* originate (v.) 起源於
* ancient (a.) 古老的
* contemporary (a.) 當代的
* avant-garde (a.) 前衛的
* element (n.) 元素
* mainstream (a.) 主流的
* alternative (a.) 另類的
* subculture (n.) 次文化
* movement (n.) 社會運動
* protest (n.)(v.) 抗議
* promotion (n.) 推廣
* decoration (n.) 裝飾
* beautify (v.) 美化
#俐媽生活英文 #graffiti #graffitiart #俐媽英文教室