TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ WORK [Kèm bài mẫu]
🎗PHẦN TỪ VỰNG CHUNG
- work productivity: năng suất làm việc
- a nine-to-five job: công việc giờ hành chính
- poor work performance: hiệu suất làm việc kém
- sick leave: nghỉ phép vì bệnh
- professional work environment: môi trường làm việc chuyên nghiệp
- to get a well-paid job: có được 1 công việc được trả lương tốt
- to earn a high salary: có được mức lương cao
- job satisfaction: sự hài lòng khi làm việc
- to work long hours: làm việc nhiều giờ
- to limit work hours: giới hạn giờ làm việc
- to suffer from various health issues: mắc các vấn đề về sức khỏe
- low productivity: năng suất thấp
- a case in point: 1 ví dụ điển hình
- to frequently feel exhausted: thường xuyên cảm thấy kiệt sức
- to make more errors at work: sai sót nhiều hơn tại sở làm
- to have serious consequences for …: gây ra hậu quả nặng nề cho…
- busy work schedules: lịch trình công việc bận rộn
- to be self-employed: tự làm chủ
- to pursue a career: theo đuổi sự nghiệp
- to learn various skills and experience: học được những kỹ năng và kinh nghiệm
🎗TỪ VỰNG WORKING FROM HOME
- to provide us with flexibility and convenience: cung cấp cho chúng ta sự linh hoạt và tiện lợi
- do not need to go to the office on a daily basis: không cần tới công sở hàng ngày
- to save a large amount of time commuting back and forth to work: tiết kiệm 1 lượng lớn thời gian đi lại
- to have the freedom to choose where and when they want to work: có sự tự do lựa chọn nơi đâu và khi nào họ muốn làm việc
- to require high levels of discipline and commitment: đòi hỏi mức độ kỷ luật và cam kết cao
- to have no supervision and restrictions: không có sự giám sát hay hạn chế nào
- might experience feelings of loneliness and isolation sometimes: thỉnh thoảng có thể trải qua cảm giác cô đơn và đơn độc
- to easily get distracted by things like movies/ online games/…: dễ dàng bị sao nhãng bởi các thứ như phim, games online
- cannot concentrate entirely on their work: không thể hoàn toàn tập trung vào công việc
- to negatively affect their work performance and productivity: ảnh hưởng tiêu cực tới hiệu suất làm việc
- to be difficult to develop social skills (communication, teamwork skills,…): khó phát triển các kỹ năng xã hội (kỹ năng giao tiếp, làm việc đội nhóm,…)
- to have less chance to interact and communicate directly with their colleagues and clients: có ít cơ hội tương tác và giao tiếp trực tiếp với đồng nghiệp và khách hàng
🎗PHẦN BÀI MẪU
People tend to work longer hours nowadays. Working long hours has a negative effect on themselves their families and the society so working hours should be restricted. Do you agree or disagree?
Working longer hours is getting more common in today’s society. I personally believe that this trend not only has a severe impact on the workers themselves, but also on their families and the community as a whole. Therefore, I totally agree with the idea of limiting working hours.
A few decades ago, a person normally worked an average of eight hours per day. Average daily working hours in recent years, however, have significantly increased to ten or even fourteen. This, in my opinion, adversely affects employees’ health and productivity. For example, people who spend longer at work are more likely to suffer from various health issues, ranging from fatigue to more serious problems like anxiety disorders or even stroke . Failing health leads to more sick leave , poor work performance and low productivity. My cousin is a case in point. Working nearly twelve hours on a daily basis, he frequently feels exhausted and makes more errors at work than he used to.
I also think that extended hours of work has serious consequences for families and communities . At the family level, busy work schedules prevent people from taking frequent family trips or even just having meals together. Relationships among members are greatly weakened if they cannot make time for each other. In terms of community life, overworked people do not devote time to voluntary activity that brings benefits for their society. My uncle, for example, hardly has time for local community service projects such as conservation work or working with a charity because he works more than sixty hours per week.
In conclusion, I would argue that working time should be reduced since the frequency of long working hours exerts an adverse effect on employees, their family bonds and their community.
(293 words, written by Nguyen Huyen)
https://ielts-nguyenhuyen.com/tu-vung-ielts-chu-de-work/
#ieltsnguyenhuyen #ieltsvocabulary #ieltswriting
back and forth communication 在 Taiwan Startup Stadium 台灣新創競技場 Facebook 的最佳解答
✨7招教你建立有效率的溝通✨
我們時常忽略自己在沒有效率的溝通上浪費多少時間。充滿暗示與影射意味的來回周旋不只會使原先輕鬆的對話成為冗長的雜言,更會大幅降低雙方達成共識、協議的機會。以下是7招建立有效溝通、不可不知道的基本功:
👉表明自己想要什麼
👉內容與說話態度無關
👉時常給予回饋是必要的
👉甜言蜜語毫無作用
👉溝通並非問題解決
👉避免使用過去式
👉別再說「但是」!
想要成為說話達人嗎?趕緊閱讀全文:http://bit.ly/effective--communication
✨7 Tips for Effective Communication✨
The amount of time we tend to waste on having an ineffective communication is actually tremendous; all those sneaky implications that go back and forth not only drag a breezy conversation into a badly-written poetry, but also lower the chance of generating a satisfying result for both parties.
Below are 7 tips that could help fix the longstanding problem once and for all!
👉State what you want
👉Content has nothing to do with manner
👉Constant feedback is necessary
👉Sandwich criticism is useless
👉Communication is not problem solving
👉Avoid using past tense
👉Stop saying BUT
Want to learn more? Read the full article here: http://bit.ly/effective--communication
back and forth communication 在 IELTS Nguyễn Huyền Facebook 的最佳解答
☘️☘️TỪ VỰNG IELTS CHỦ ĐỀ WORKING FROM HOME
Huyền gửi các bạn 1 số từ vựng chủ đề Working from home - 1 chủ đề đã từng ra trong Writing và Speaking nhé.
• 9-to-5 office jobs: công việc văn phòng từ 9 giờ sáng tới 5 giờ chiều
• provide us with flexibility and convenience: cung cấp cho chúng ta sự linh hoạt và tiện lợi
• work whenever and wherever they prefer: làm việc bất cứ khi nào và bất cứ nơi đâu họ thích
• have to learn how to work alone effectively: phải học các làm việc 1 mình như thế nào cho hiệu quả
• do not need to go to the office on a daily basis: không cần tới công sở hàng ngày
• save a large amount of time commuting back and forth to work: tiết kiệm 1 lượng lớn thời gian đi lại
• do not need to waste time sitting in traffic: không cần lãng phí thời gian kẹt xe
• have extra time for other important tasks: có thêm thời gian cho các việc quan trọng hơn
• spend extra time with their children or spouse → strengthen family relationships: dành thêm thời gian với con cái hay bạn đời của họ → củng cố tình cảm gia đình
• to be in total control of their working environment → to be free to create their own working environment so that they can feel comfortable while working: hoàn toàn kiểm soát môi trường làm việc của họ → tự do tạo ra môi trường làm việc riêng để họ có thể cảm thấy thoải mái khi làm việc
• have the freedom to choose where and when they want to work: có sự tự do lựa chọn nơi đâu và khi nào họ muốn làm việc
• require high levels of discipline and commitment: đòi hỏi mức độ kỷ luật và cam kết cao
• have no supervision and restrictions: không có sự giám sát hay hạn chế nào
• might experience feelings of loneliness and isolation sometimes: thỉnh thoảng có thể trải qua cảm giác cô đơn và đơn độc
• easily get distracted by things like movies/ online games/...: dễ dàng bị sao nhãng bởi các thứ như phim, games online
• cannot concentrate entirely on their work: không thể hoàn toàn tập trung vào công việc
• negatively affect their work performance and productivity: ảnh hưởng tiêu cực tới hiệu suất làm việc
• difficult to develop social skills (communication, teamwork skills,...): khó phát triển các kỹ năng xã hội (kỹ năng giao tiếp, làm việc đội nhóm,...)
• have less chance to interact and communicate directly with their colleagues and clients: có ít cơ hội tương tác và giao tiếp trực tiếp với đồng nghiệp và khách hàng
👉👉👉Bản PDF: https://drive.google.com/open…
📍Facebook cá nhân: https://www.facebook.com/misshuyenielts
📍Fanpage: https://www.facebook.com/ieltsfocusmode
📍Website: https://ielts-nguyenhuyen.com