10 CẤU TRÚC HAY MỖI NGÀY P2
11. Would rather + V (infinitive) + than + V (infinitive) (thích làm gì hơn làm gì)
E.g:
She would rather play games than read books.
I’d rather learn English than learn Biology.
12. To be/get Used to + V-ing (quen làm gì)
E.g:
I am used to eating with chopsticks.
13. Used to + V (infinitive) (Thường làm gì trong qúa khứ và bây giờ không làm nữa)
E.g:
I used to go fishing with my friend when I was young.
She used to smoke 10 cigarettes a day.
14. To be amazed at = to be surprised at + N/V-ing ( ngạc nhiên về....)
She was amazed at how calm she felt after the accident.
15. To be angry at + N/V-ing (tức giận về)
His father was very angry at his bad marks. (Bố anh ấy rất tức giận vì anh ấy bị điểm thấp.)
16. to be good at/ bad at + N/ V-ing (giỏi về.../ kém về...)
I am good at baking.
I used to be bad at Math.
17. by chance = by accident (adv) (tình cờ)
I found this briefcase by accident, I didn’t know that was yours.
18. to be/get tired of + N/V-ing (mệt mỏi về...)
I was tired of doing the same task over and over again.
She soon got tired of her boss ignoring her.
19. can’t help / resist + V-ing (không nhịn được làm gì...)
She couldn’t help buying all the clothes in the shop.
The boy can’t resist eating that chocolate bar.
20. to be keen on/ to be fond of + N/V-ing (thích làm gì đó...)
I’m keen on action movies such as Avengers: Endgame.
I used to be fond of noisy places like bars and clubs.
Mai học tiếp 10 cấu trúc nữa nha!
-> Xem thêm tổng hợp từ vựng hay nữa để dùng ở đây: https://bit.ly/3o1g9EN
-----
Chuỗi IELTS Tips chia sẻ học IELTS toàn diện 4 kỹ năng được thực hiện song song để cùng đồng hành với Vnexpress trong sứ mệnh "Phổ cập IELTS cho người Việt" trong năm 2021 này! Cả nhà nhớ follow để thêm kiến thức và học cùng chuyên gia nha!
#IELTSFighter_Vnexpress
#IELTSTips_with_IELTSFighter_Vnexpress
「be good at v-ing」的推薦目錄:
- 關於be good at v-ing 在 IELTS Fighter - Chiến binh IELTS Facebook 的最佳解答
- 關於be good at v-ing 在 IELTS with Datio Facebook 的最讚貼文
- 關於be good at v-ing 在 Step Up English Facebook 的最讚貼文
- 關於be good at v-ing 在 You are/I am/He is good at ( V+ing) or... - Everyday English 的評價
- 關於be good at v-ing 在 beV good at/great at + N/V-ing phr. 擅長於… & 疑問詞When 起 ... 的評價
- 關於be good at v-ing 在 Cấu trúc good at là gì? Trái nghĩa với good at là gì? 的評價
- 關於be good at v-ing 在 modal verbs - would be + V-ing as a question 的評價
be good at v-ing 在 IELTS with Datio Facebook 的最讚貼文
🗣 :: NUMBERS :: Speaking Sample
Ad tặng cả nhà 1 bài sample cho chủ đề numbers đang bị hỏi khá thường xuyên ở tháng 6 này. Để đạt band 7.0 mọi người chỉ cần để ý dùng câu ghép / câu phức thường xuyên + thỉnh thoảng xuất hiện 1 vài less common words nha!
1️⃣ Are you good at remembering numbers?
I’d be lying if I said yes haha. We now have smartphones that can memorize any number for us, so what’s the point of remembering numbers anyway?
- what’s the point of V-ing: ... để làm gì?
Grammar: IF2 / relative clause
2️⃣ Which number is important to you?
The one number that sticks out for me is my ATM card PIN. Well I have to withdraw cash on a regular basis so it’s the one number that I can never forget.
- stick out (v): nổi bật
- withdraw cash (v): rút tiền mặt
Grammar: relative clause / compound sentence “so”
3️⃣ Which numbers do people often have to memorize?
Apart from the ATM card PIN that I’ve just mentioned, people usually have to remember the access codes to enter their homes if they’re using electronic door locks. And perhaps another significant number to memorize is the birthday of one’s boyfriend or girlfriend.
- access code (n): mật mã để sử dụng 1 thiết bị nào đó / mã khoá
Grammar: relative clause / IF clause
Leave a comment if you like this post ❤️
Written by Datio
be good at v-ing 在 Step Up English Facebook 的最讚貼文
CÁCH SỬ DỤNG CÁC GIỚI TỪ
• During = trong suốt (hoạt động diễn ra liên tục)
• From = từ >< to = đến
From ... to ...= từ ... đến... (dùng cho thời gian và nơi chốn)
From time to time = đôi khi, thỉnh thoảng
• Out of = ra khỏi
Out of + noun = hết, không còn
Out of town = đi vắng
Out of date=cũ, lạc hậu >< up to date = mới, cập nhật
Out of work = thất nghiệp, mất việc
Out of the question = không thể
Out of order = hỏng, không hoạt động
• By:
Động từ chỉ chuyển động + by = đi ngang qua (walk by the library)
Động từ tĩnh + by = ở gần (your books are by the window)
by + thời gian cụ thể = trước lúc, cho đến lúc (hành động cho đến lúc đó phải xảy ra)
by + phương tiện giao thông = đi bằng
by then = cho đến lúc đó (dùng cho cả QK và TL)
by way of= theo đường... = via
by the way = một cách tình cờ, ngẫu nhiên
by the way = by the by = nhân đây, nhân tiện
by far + so sánh (thường là so sánh bậc nhất)=>dùng để nhấn mạnh
by accident = by mistake = tình cờ, ngẫu nhiên >< on purose
• In = bên trong
In + month/year
In time for = In good time for = Đúng giờ (thường kịp làm gì, hơi sớm hơn giờ đã định một chút)
In the street = dưới lòng đường
In the morning/ afternoon/ evening
In the past/future = trước kia, trong quá khứ/ trong tương lai
In future = from now on = từ nay trở đi
In the begining/ end = at first/ last = thoạt đầu/ rốt cuộc
In the way = đỗ ngang lối, chắn lối
Once in a while = đôi khi, thỉnh thoảng
In no time at all = trong nháy mắt, một thoáng
In the mean time = meanwhile = cùng lúc
In the middle of (địa điểm)= ở giữa
In the army/ airforce/ navy
In + the + STT + row = hàng thứ...
In the event that = trong trường hợp mà
In case = để phòng khi, ngộ nhỡ
Get/ be in touch/ contact with Sb = liên lạc, tiếp xúc với ai
• On = trên bề mặt:
On + thứ trong tuần/ ngày trong tháng
On + a/the + phương tiện giao thông = trên chuyến/ đã lên chuyến...
On + phố = địa chỉ... (như B.E : in + phố)
On the + STT + floor = ở tầng thứ...
On time = vừa đúng giờ (bất chấp điều kiện bên ngoài, nghĩa mạnh hơn in time)
On the corner of = ở góc phố (giữa hai phố)
Chú ý:
In the corner = ở góc trong
At the corner = ở góc ngoài/ tại góc phố
On the sidewalk = pavement = trên vỉa hè
Chú ý:
On the pavement (A.E.)= trên mặt đường nhựa
(Don’t brake quickly on the pavement or you can slice into another car)
On the way to: trên đường đến >< on the way back to: trên đường trở về
On the right/left
On T.V./ on the radio
On the phone/ telephone = gọi điện thoại, nói chuyện điện thoại
On the phone = nhà có mắc điện thoại (Are you on the phone?)
On the whole= nói chung, về đại thể
On the other hand = tuy nhiên= however
Chú ý:
On the one hand = một mặt thì
on the other hand = mặt khác thì
(On the one hand, we must learn the basic grammar, and on the other hand, we must combine it
with listening comprehension)
on sale = for sale = có bán, để bán
on sale (A.E.)= bán hạ giá = at a discount (B.E)
on foot = đi bộ
• At = ở tại
At + số nhà
At + thời gian cụ thể
At home/ school/ work
At night/noon (A.E : at noon = at twelve = giữa trưa (she was invited to the party at noon, but she
was 15 minutes late))
At least = chí ít, tối thiểu >< at most = tối đa
At once =ngay lập tức
At present/ the moment = now
Chú ý: 2 thành ngữ trên tương đương với presently nhưng presently se khác nhau về nghĩa nếu nó
đứng ở các vị trí khác nhau trong câu:
Sentence + presently (= soon): ngay tức thì ( She will be here presently/soon)
Presently + sentence (= Afterward/ and then) : ngay sau đó (Presently, I heard her leave the room)
S + to be + presently + Ving = at present/ at the moment ( He is presently working toward his Ph.D degree)
At times = đôi khi, thỉnh thoảng
At first = thoạt đầu >< at last = cuối cùng
At the beginning of / at the end of... = ở đầu/ ở cuối (dùng cho thời gian và địa điểm).
At + tên các ngày lễ : at Christmas, at Thanks Giving...
Nhưng on + tên các ngày lễ + day = on Christmas day ...
Trong dạng informal E., on trước các thứ trong tuần đôi khi bị lược bỏ: She is going to see her boss
(on) Sun. morning.
At/in/on thường được không dùng trong các thành ngữ chỉ thời gian khi có mặt: next, last, this, that,
one, any, each, every, some, all
At + địa điểm : at the center of the building
At + những địa điểm lớn (khi xem nó như một nơi trung chuyển hoặc gặp gỡ): The plane stopped 1
hour at Washington D.C. before continuing on to Atlanta.
At + tên các toà nhà lớn (khi xem như 1 hành động sẽ xảy ra ở đó chứ không đề cập đến toà nhà) :
There is a good movie at the Center Theater.
At + tên riêng các tổ chức: She works at Legal & General Insurence.
At + tên riêng nơi các trường sở hoặc khu vực đại học: She is studying at the London school of
Economics.
At + tên các hoạt động qui tụ thành nhóm: at a party/ lecture...
Một số các thành ngữ dùng với giới từ
On the beach: trên bờ biển
Along the beach: dọc theo bờ biển
In place of = Instead of: thay cho, thay vì.
For the most part: chính là, chủ yếu là = mainly.
In hope of + V-ing = Hoping to + V = Hoping that + sentence = với hi vọng là.
off and on: dai dẳng, tái hồi
all of a sudden= suddenly = bỗng nhiên
for good = forever: vĩnh viễn, mãi mãi
be good at v-ing 在 beV good at/great at + N/V-ing phr. 擅長於… & 疑問詞When 起 ... 的推薦與評價
2022年9月號Unit 1-1 - Magic Box- beV good at / great at + N/ V - ing phr. 擅長於… & 疑問詞When 起首的問句及其答句. A+ English 空中美語. ... <看更多>
be good at v-ing 在 Cấu trúc good at là gì? Trái nghĩa với good at là gì? 的推薦與評價
Hay động từ đi sau Good at được chia thì ở dạng V-ing hay To-V,.. Đối với những người đã có những hiểu biết về tiếng Anh thì đều biết good có ... ... <看更多>
be good at v-ing 在 You are/I am/He is good at ( V+ing) or... - Everyday English 的推薦與評價
You are/I am/He is good at ( V+ing) or good at (something) 你/我/他擅長什麼什麼. I'm good at swimming. = 我擅長游泳. I'm good at Math. = 我擅長數學. ... <看更多>