【勉強一隻抓住眼睛的手】
catch one's eyes
感謝認領,這個位置意外好看!
#2018年1月預約開放中
#tattoo #ink #benkyoink #勉強紋身 #chenpin #刺青 #紋身 #黑白刺青 #眼睛 #眼睛紋身 #眼睛刺青 #手
catch one's eyes 在 Step Up English Facebook 的精選貼文
LOẠT THÀNH NGỮ ANH-VIỆT THƯỜNG DÙNG
Ác giả, ác báo = As the call, so the echo
Ai làm, nấy chịu = Who breaks, pays.
Ăn cháo đái bát/ăn cháo đá bát. = Bite the hand that feeds you.
Ăn miếng trả miếng. = A taste of your own Medicine.
Ăn mày mà đòi ăn xôi gấc = beggars can't be choosers
Ăn quả nhớ kẻ trồng cây; Uống nước nhớ nguồn. = Let every man praise the bridge that carries him over
Bần cùng sinh đạo tặc. = Necessity knows no laws.
Bất quá tam. = Third time is the charm.
Biết người biết ta, trăm trận trăm thắng = He who sees through life and death will meet with most success.
Bụng làm dạ chịu.= Make one's bed and lie in it.
Bắt cá hai tay. = two-time somebody. To run with the hare and hold with the hound.
Bần cư náo thị vô nhân vấn. Phú tại sơn lâm hữu viễn thân = An empty purse frightens away friends; In times of prosperity friends are plentiful.
Cá mè một lứa. = Dogs of the same street bark alike.
Cái khó ló cái khôn. = Necessity is the mother of invention.
Càng đông càng vui. = The more, the merrier.
Cây ngay không sợ chết đứng; Vàng thật không sợ lữa. = A clear conscience laughs at false accusation.
Cân nhắc lợi hại. = Weigh the pros and cons.
Cha nào con nấy. = Like father like son
Cháy túi = Lose one's shirt
Cháy nhà lòi mặt chuột. = Rats desert a sinking ship.
Chết vinh hơn sống nhục. = Better a glorious death than a shameful life.
Chết vinh hơn sống quỳ. = Better die standing than live kneeling.
Chí lớn gặp nhau. = Great minds think alike.
Chín người, mười ý. = So many men, so many minds.
Chim thấy ná. = A burnt child dreads the fire.
Chơi dao có ngày đứt tay. = He who plays with fire gets burnt.
Chó sủa là chó không cắn. = great barkers are no biters.
Chứng nào tật đó, ngựa quen đường cũ. = Old habits die hard.
Có chí thì nên. = Where there is a will, there is a way.
Có tật giật mình. = A guilty conscience never feels secure.
Có qua có lại mới toại lòng nhau. = You scratch my back and I'll scratch yours.
Con sâu làm rầu nồi canh. = Rotten apple spoils the barrel.
Con hoang. = Born on the other side of the blanket.
Cưa sừng làm nghé. = mutton dressed as lamb.
Cùng lắm. = Worse comes to worst. Đánh ghen. = To confront one's romantic rival.
Cùi không sợ lở. = A beggar can never be bankrupt.
Cười người hôm trước, hôm sau người cười. = He laughs best who laughs last.
Cướp công cách mạng. = To steal someone's thunder.
Dân mù tôn chột làm vua. = In the land of the blind, the one-eyed man is king.
Dục tốc bất đạt. = Haste makes waste.
Dễ như trở bàn tay. = Be like taking candy from a baby
Dùng cán bút làm đòn xoay chế độ (Sóng Hồng). = The pen is mightier than the sword.
Đàn ông xây nhà, đàn bà xây tổ ấm = Men make houses, women make homes.
Đắt như tôm tươi = Sell like hot cakes.
Đứng núi này trông núi nọ. = The grass is always greener on the other side of the fence.
Đổ thêm dầu vào lửa. = Add fuel to the fire. Pour oil on the flames
Đèn nhà ai nấy tỏ. = Let every man mind his own business.
Đi với Phật mặc áo cà sa, đi với ma mặc áo giấy. = He who goes with wolves learns to howl.
Được đằng chân lân đằng đầu. = Give him an inch and he'll take a yard.
Được cái nọ mất cái kia. = You cannot eat your cake and have it.
Đỏ bạc đen tình. = Lucky at cards unlucky in love.
Đường nào cũng dẫn đến La mã. = All roads lead to Rome.
Đừng vạch áo cho người ta xem lưng. = Do not wash your dirty linen in public.
Đừng dạy đĩ vén váy. = Don't teach fish swim.
Được voi đòi tiên. = If you give a mouse a cookie he's going to ask for a glass of milk.
Gieo gió gặt bão. Gieo nhân nào thì gặt quả nấy = You reap what you sow
Giết gà bằng dao mổ trâu. = Use a sledgehammer to crack a nut.
Giết người bịt miêng. = Dead men tell no tales.
Giảng tuồng. = Elvis has left the building.
Già dịch. = Dirty old man
Giọt máu đào hơn ao nước lã. = Blood is thicker than water.
Hên xui. = Luck of the draw.
Họa vô đơn chí, (phước bất trùng lai). = Misfortunes never come alone. It never rains but it pours.
Hết xí quách. = out of gas
Hoạ trung hữu phúc (trong cái rủi có cái may) = Every dark cloud has a silver lining.
Kén cá chọn canh = To pick and choose.
Không thầy đố mày làm nên = No guide, no realization
Không ai giàu ba họ, (không ai khó ba đời) = From shirtsleeves to shirtsleeves in three generations.
Không có lửa sao có khói. = where there's smoke, there's fire; There's no fire without smoke.
Khôn ba năm dại một giờ. = No man is wise at all time.
Lấy độc trị độc. = Fight fire with fire.
Lấy thúng úp voi = To put a quart into a pint pot
Lưới trời lồng lộng nhưng khó thoát. = The mills of God grind slowly, yet they grind exceeding small.
Mạt cưa mướp đắng, vỏ quít dày móng tay nhọn, kẻ cắp bà già gặp nhau= Diamond cuts diamond.
Mắt to hơn bụng. = His eyes are bigger that his stomach.
Mặt nhân từ mà ruột hiểm sâu. = A fair face may hide a foul heart.
Mèo khen mèo dài đuôi. = Every bird thinks his own nest best; Every cook praises his own broth.
Mèo mù vớ cá rán. = Fortune favors the fools.
Một mũi tên trúng hai đích. Một đá chọi hai chim; Môt công hai chuyện. = Kill two birds with one stone.
Một điều nhịn bằng chín điều lành. = If you are patient in one moment of anger, you will avoid 100 days of sorrow.
Mới có ván đã bán thuyền.. = Dont count your chickens before they hatch
Muốn ăn thì lăn vào bếp. = He that would eat the fruit must climb the tree.
Mưu sự tai nhân, thành sự tai thiên. = Man proposes, God disposes.
Năm thì mười họa. = Once in a blue moon.
Ngưu tầm ngưu mã tầm mã. = Birds of a feather flock together.
Nhàn cư vi bất thiện. = An idle mind is the devil's workshop; Idle hands are the devil's tools.
Nhân nào, quả nấy. = What goes around comes around.
Nhân duyên tiền định. = Marriages are made in heaven.
Nhân vô thập toàn. = To err is human
Nhắc Tào Tháo thì Tào Tháo đến. = Speak of devil and he will appear.
Nhập gia tùy tục. = When in Rome, do as the Romans do.
Nói có sách mách có chứng = To speak by the book
Nồi nào úp vung nấy. = Every Jack has his Jill.
Nỗi da gà. = Have goose pimples.
Nước đổ lá môn; Nước đổ đầu vịt. = Water off a duck's back; Fallen on deaf ears.
Nước đục thả câu. = To fish in troubled waters
Nụ cười bằng mười thang thuốc bổ. = laughter is the best medicine.
Phòng bệnh hơn chữa bệnh. = An ounce of prevention is worth a pound of cure; Prevention is better than cure.
Rượu ngon phải có bạn hiền.= Old friends and old wine are best.
Sinh nghề tử nghiệp. = He who lives by the sword dies by the sword
Suy bụng ta ra bụng người = A wool seller knows a wool buyer
Sư nói sư phải, vãi nói vãi hay. = There are two sides to every story
Tại anh tại ả, tại cả đôi bên = It takes two to do something
Tai vách mạch rừng. = Hedges have eyes and walls have ears.
Tay làm hàm nhai. = Living hand to mouth.
Tắc đèn nhà ngói cũng như nhà tranh. = All cats are grey in the dark.
Thánh nhân đãi kẻ khù khờ. = God sends fortune to fools.
Thả tép bắt tôm. = A sprat to catch a mackerel.
Thả con săn sắt, bắt con cá rô. = To throw out a sprat to catch a mackere.
Thao thao bất tuyệt = A flood of words
Thắc lưng buộc bụng. = Tighten your belt
Thắng làm vua, thua làm giặc = Make or mar. Sink or swim. Neek or nothing
Thế thiên hành đạo. = Take the law into one's own hands
Thùng rổng kêu to. = Empty Vessels Make The Most Noise.
Thương cho roi cho vọt, nghét cho ngọt cho bùi. = Spare the rod, spoil the child; He who withholds his rod hates his son, but he who loves him disciplines him diligently
Thương em mấy núi cũng trèo mấy sông cũng lội mấy đèo cũng qua. = There ain't no mountain high enough, ain't no valley low enough, ain't no river wide enough to keep me from you.
Thừa sống thiếu chết (Ngàn cân treo sợi tóc) = More death than alive
Tiệc vui nào mà không tàn. = All good things come to an end.
Tiền trao cháo múc. = if you touch pot you must touch penny.
Tiền nào của nấy. = Pay peanut get monkey.
Tình địch. = Romantic rival.
Tốt gỗ hơn tốt nước sơn = A good name is a rich heritage. A good fame is better than a good face.
Trèo cao té đau. = The higher you climb, the harder you fall. Pride will have a fall
Trứng mà đòi khôn hơn vịt. = Teach one's grandmother to suck eggs
Tránh vỏ dưa, gặp vỏ dừa. = Out of the frying pan and into the fire.
Trống đánh xuôi kèn thổi ngược. = The left hand doesn't know what the right hand is doing.
Tự lực cánh sinh. = Every tub must stand on its own bottom.
Uống như hủ chìm. = Drink like a fish.
Việc hôm nay chớ để ngày mai = Never put off till tomorrow what you can do today.
Vỏ quýt dày có móng tay nhọn = Diamond cut diamond. One nail drives out another.
Vòng vo tam quốc. = To beat around the bush.
Vô độc bất trượng phu. = The end justifies the means.
Vạn sự khở đầu nan. = The first step is the hardest.
Vụng múa chê đất lệch; Vụng hát chê đình tranh. = A bad workman quarrels with his tools.
Xa mặt cách lòng. = Out of sight out of mind.
catch one's eyes 在 Step Up English Facebook 的最佳貼文
[TỔNG HỢP CẤU TRÚC VỀ TO BE]
• To be game: Có nghị lực, gan dạ
• to be gammy for anything: có nghị lực làm bất cứ cái gì
• To be gasping for liberty: Khao khát tự do
• To be generous with one's money: Rộng rãi về chuyện tiền nong
• To be getting chronic: Thành thói quen
• To be gibbeted in the press: Bị bêu rếu trên báo
• To be ginned down by a fallen tree: Bị cây đổ đè
• To be given over to evil courses: Có phẩm hạnh xấu
• To be given over to gambling: Đam mê cờ bạc
• To be glad to hear sth: Sung sớng khi nghe đợc chuyện gì
• To be glowing with health: Đỏ hồng hào
• To be going on for: Gần tới, xấp xỉ
• To be going: Đang chạy
• To be gone on sb: Yêu, say mê, phải lòng ngời nào
• To be good at dancing: Nhảy giỏi, khiêu vũ giỏi
• To be good at games: Giỏi về những cuộc chơi về thể thao
• To be good at housekeeping: Tề gia nội trợ giỏi(giỏi công việc nhà)
• To be good at numbers: Giỏi về số học
• To be good at repartee: Đối đáp lanh lợi
• To be good safe catch: (Một lối đánh cầu bằng vợt gỗ ở Anh)Bắt cầu rất giỏi
• To be goody-goody: Giả đạo đức,(cô gái)làm ra vẻ đạo đức
• To be governed by the opinions of others: Bị những ý kiến ngời khác chi phối
• To be gracious to sb: Ân cần với ngời nào, lễ độ với ngời nào
• To be grateful to sb for sth, for having done sth: Biết ơn ngời nào đã làm việc gì
• To be gravelled: Lúng túng, không thể đáp lại đợc
• To be great at tennis: Giỏi về quần vợt
• To be great with sb: Làm bạn thân thiết với ngời nào
• To be greedy: Tham ăn
• To be greeted with applause: Đợc chào đón với tràng pháo tay
• To be grieved to see sth: Nhìn thấy việc gì mà cảm thấy xót xa
• To be guarded in one's speech: Thận trọng lời nói
• To be guarded in what you say!: Hãy cẩn thận trong lời ăn tiếng nói!
• To be guilty of a crime: Phạm một trọng tội
• To be guilty of forgery: Phạm tội giả mạo
• To be gunning for sb: Tìm cơ hội để tấn công ai
• To be a bad fit: Không vừa
• To be a bear for punishment: Chịu đựng đợc sự hành hạ
• To be a believer in ghosts: Kẻ tin ma quỷ
• To be a believer in sth: Ngời tin việc gì
• To be a bit cracky: (Ngời)Hơi điên, hơi mát, tàng tàng
• To be a bit groggy about the legs, to feel groggy: Đi không vững, đi chập chững
• To be a burden to sb: Là một gánh nặng cho ngời nào
• To be a church-goer: Ngời năng đi nhà thờ, năng đi xem lễ
• To be a comfort to sb: Là nguồn an ủi của ngời nào
• To be a connoisseur of antiques: Sành về đồ cổ
• To be a cup too low: Chán nản, nản lòng
• To be a dab at sth: Hiểu rõ, giỏi, thông thạo việc gì
• To be a dead ringer for sb: (Lóng)Giống nhđúc
• To be a demon for work: Làm việc hăng hái
• To be a dog in the manger: Sống ích kỷ(ích kỷ, không muốn ai dùng cái mà mình không cần đến)
• To be a drug on the market: (Hàng hóa)Là một món hàng ế trên thị trờng
• To be a favourite of sb; to be sb's favourite: Đợc ngời nào yêu mến
• To be a fiasco: Thất bại to
• To be a fiend at football: Kẻ tài ba về bóng đá
• To be a fluent speaker: Ăn nói hoạt bát, lu loát
• To be a foe to sth: Nghịch với điều gì
• To be a frequent caller at sb's house: Năng tới lui nhà ngời nào
• To be a gentleman of leisure; to lead a gentleman's life: Sống nhờ huê lợi hằng năm
• To be a good judge of wine: Biết rành về rợu, giỏi nếm rợu
• To be a good puller: (Ngựa)kéo giỏi, khỏe
• To be a good walker: Đi(bộ)giỏi
• To be a good whip: Đánh xe ngựa giỏi
• To be a good, bad writer: Viết chữ tốt, xấu
• To be a hiding place to nothing: Chẳng có cơ may nào để thành công
• To be a law unto oneself: Làm theo đờng lối của mình, bất chấp luật lệ
• To be a lump of selfishness: Đại ích kỷ
• To be a man in irons: Con ngời tù tội(bị khóa tay, bị xiềng xích)
• To be a mere machine: (Ngời)Chỉ là một cái máy
• To be a mess: ở trong tình trạng bối rối
• To be a mirror of the time: Là tấm gơng của thời đại
To be a novice in, at sth: Cha thạo, cha quen việc gì
• to be a pendant to...: là vật đối xứng của..
• To be a poor situation: ở trong hoàn cảnh nghèo nàn
• To be a retarder of progress: Nhân tố làm chậm sự tiến bộ
• To be a shark at maths: Giỏi về toán học
• To be a sheet in the wind: (Bóng)Ngà ngà say
• To be a shingle short: Hơi điên, khùng khùng
• To be a slave to custom: Nô lệ tập tục
• To be a spy on sb's conduct: Theo dõi hành động của ai
• To be a stickler over trifles: Quá tỉ mỉ, câu nệ về những chuyện không đâu
• To be a swine to sb: Chơi xấu, chơi xỏ ngời nào
• To be a tax on sb: Là một gánh nặng cho ngời nào
• To be a terror to...: Làm một mối kinh hãi đối với..
• To be a testimony to sth: Làm chứng cho chuyện gì
• To be a thrall to one's passions: Nô lệ cho sự đam mê
• To be a tight fit: Vừa nhin
• To be a total abstainer (from alcohol): Kiêng rợu hoàn toàn
• To be a tower of strength to sb: Là ngời có đủ sức để bảo vệ ai
• To be a transmitter of (sth): (Ngời)Truyền một bệnh gì
• To be abhorrent to sb: Bị ai ghét
• To be abhorrent to, from sth: (Việc)Không hợp, trái ngợc, tơng phản với việc khác
• To be able to do sth: Biết, có thể làm việc gì
• To be able to react to nuances of meaning: Có khả năng nhạy cảm với các sắc thái của ý nghĩa
• To be able to scull: Có thể chèo thuyền đợc
• To be ablush with shame: Đỏ mặt vì xấu hổ
• To be abominated by sb: Bị ai căm ghét
• To be about sth: Đang bận điều gì
• To be about to (do): Sắp sửa làm gì?
• To be above (all) suspicion: Không nghi ngờ chút nào cả
• To be abreast with, (of) the times: Theo kịp, tiến hóa, hợp với phong trào đang thời
• To be absolutely right: Đúng hoàn toàn
• To be absolutely wrong: Hoàn toàn sai lầm, hoàn toàn trái
• To be absorbed in new thought: Miệt mài trong ttởng mới
• To be acclaimed Emperor: Đợc tôn làm Hoàng Đế
• To be accommodated in the hotel: Trọ ở khách sạn
• To be accomplice in a crime: Dự vào tội tòng phạm
• To be accountable for a sum of money: Thiếu, mắc nợ một số tiền
• To be accountable for one's action: Giải thích về hành động của mình
• To be accountable to sb: Chịu trách nhiệm trớc ai
• To be accused of plagiarism: Bị kết tội ăn cắp văn
• To be acquainted with facts of the case: Hiểu rõ vấn đề
• To be acquainted with sb: Quen thuộc với, quen biết
• To be acquitted one's crime: Đợc tha bổng
• To be addicted to drink: Ghiền/nghiện rợu, rợu chè bê tha
• To be admitted to the Academy: Đợc nhận vào Hàn lâm viện
• To be admitted to the exhibition gratis: Đợc cho vào xem triển lãm miễn phí
• To be adroit in: Khéo léo về
• To be adverse to a policy: Trái ngợc với một chính sách
• To be affected by fever: Bị mắc bệnh sốt rét
• To be affected in one's manners: Điệu bộ quá
• To be affected to a service: Đợc bổ nhiệm một công việc gì
• To be affected with a disease: Bị bệnh
• To be affianced to sb: Đã hứa hôn với ai
• To be afflicted by a piece of news: Buồn rầu vì một tin
• To be afield: ở ngoài đồng, ở ngoài mặt trận
• To be afloat: Nổi trên mặt nớc
• To be after sth: Theo đuổi cái gì
• To be against: Chống lại
• To be agog for sth: Đang chờ đợi việc gì
• To be agreeable to sth: Bằng lòng việc gì
• To be agreeable to the taste: Hợp với sở thích, khẩu vị
• To be ahead: ở vào thế thuận lợi
• To be akin to sth: Giống vật gì; có liên quan, quan hệ với việc gì
• To be alarmed at sth: Sợ hãi, lo sợ chuyện gì
• To be alive to one's interests: Chú ý đến quyền lợi của mình
• To be alive to the importance of..: Nhận rõ sự quan trọng của.
• To be all abroad: Hoàn toàn lầm lẫn
• To be all ears: Lắng nghe
• To be all eyes: Nhìn chằm chằm
• To be all in a fluster: Hoàn toàn bối rối
• To be all in a tumble: Lộn xộn, hỗn loạn
• To be all legs: Cao lêu nghêu
• To be all mixed up: Bối rối vô cùng
• To be all of a dither, to have the dithers: Run, run lập cập
• To be all of a dither: Bối rối, rối loạn, không biết định thế nào
• To be all of a glow: Đỏ mặt, thẹn
• To be all of a tremble, all in a tremble: Run lập cập
• To be all the same to: Không có gì khác đối với
• To be all the world to: Là tất cả (là cái quý nhất)
• To be all tongue: Nói luôn miệng
• To be always after a petticoat: Luôn luôn theo gái
• To be always harping on the same string (on the same note): Nói đi nói lại mãi một câu chuyện
• To be always merry and bright: Lúc nào cũng vui vẻ
• To be always on the move: Luôn luôn di động
• To be always ready for a row: Hay gây chuyện đánh nhau
• To be always to the fore in a fight: Thờng chiến đấu luôn, hoạt động không ngừng
• To be always willing to oblige: Luôn luôn sẵn lòng giúp đỡ
• To be ambitious to do sth: Khao khát làm việc gì
• To be ambushed: Bị phục kích
• To be an abominator of sth: Ghét việc gì
• To be an early waker: Ngời(thờng thờng)thức dậy sớm
• To be an encumbrance to sb: Trở thành gánh nặng(cho ai)
• To be an excessive drinker: Uống quá độ
• To be an improvement on sb: Vợt quá, hơn ngời nào, giá trị hơn ngời nào
• To be an integral part of sth: Hợp thành nhất thể với, dính với, liền với vật gì
• To be an occasion of great festivity: Là dịp hội hè vui vẻ
• To be an oldster: Già rồi
• To be an onlooker at a football match: Xem một trận đá bóng
• To be an umpire at a match: Làm trọng tài cho một trận đấu(thể thao)
• To be anticipative of sth: Trông vào việc gì, đang chờ việc gì
• To be anxious for sth: Khao khát, ao ớc vật gì
• To be applicable to sth: Hợp với cái gì
• To be appreciative of music: Biết, thích âm nhạc
• To be apprehensive for sb: Lo sợ cho ai
• To be apprehensive of danger: Sợ nguy hiểm
• To be apprised of a fact: Đợc báo trớc một việc gì
• To be apt for sth: Giỏi, có tài về việc gì
• To be as bright as a button: Rất thông minh, nhanh trí khôn
• To be as brittle as glass: Giòn nhthủy tinh
• To be as drunk as a fish: Say bí tỉ
• To be as happy as a king, (as a bird on the tree): Sung sớng nhtiên
• To be as hungry as a wolf: Rất đói
• To be as mute as a fish: Câm nhhến
• To be as slippery as an eel: Lơn lẹo nhlơn, không tin cậy đợc
• To be as slippery as an eel: Trơn nhlơn, trơn tuột
• To be near of kin: Bà con gần
• To be near one's end: Gần đất xa trời, sắp vĩnh biệt cuộc đời
• To be near one's last: Lúc lâm chung, lúc hấp hối
• To be neat with one's hands: Khéo tay, lanh tay
• To be neglectful of sth: Bỏ lơ, không chú ý
• To be neglectful to do sth: (Văn)Quên không làm việc gì
• To be negligent of sth: Không chú ý đến việc gì, lãng bỏ(bổn phận)
• To be nice to sb: Tỏ ra tử tế, dễ thơng đối với ngời nào
• To be no disciplinarian: Ngời không tôn trọng kỷ luật
• To be no mood for: Không có hứng làm gì
• To be no picnic: Không dễ dàng, phiền phức, khó khăn
• To be no respecter of persons: Không thiên vị, tvị ngời nào
• To be no skin of sb's back: Không đụng chạm đến ai, không dính dáng đến ai
• To be no slouch at sth: Rất giỏi về môn gì
• To be not long for this world: Gần đất xa trời
• To be noticed to quit: Đợc báo trớc phải dọn đi
• To be nutty (up) on sb: Say mê ngời nào
• To be nutty on sb: Mê ai
• To be faced with a difficulty: Đương đầu với khó khăn
• To be fagged out: Kiệt sức, mệt dốc, mệt lắm
• To be faint with hunger: Mệt lả vì đói
• To be faithful in the performance of one's duties: Nhiệt tình khi thi hành bổn phận
• To be familiar with sth: Quen biết vật gì, quen dùng vật gì, giỏi môn gì
• To be famished: Đói chết đợc
• To be far from all friends: Không giao thiệp với ai
• To be far gone with child: Có mang sắp đến tháng đẻ
• To be fastidious: Khó tính
• To be favoured by circumstances: Thuận gió, xuôi gió, thuận cảnh, thuận tiện
• To be feel sleepy: Buồn ngủ
• To be filled with amazement: Hết sức ngạc nhiên
• To be filled with astonishment: Đầy sự ngạc nhiên
• To be filled with concern: Vô cùng lo lắng
• To be firm fleshed: Da thịt rắn chắc
• To be five meters in depth: Sâu năm thớc
• To be five years old: Đợc năm tuổi, lên năm
• To be flayed alive: Bị lột da sống
• To be fleeced by dishonest men: Bị lừa gạt bởi những tên bất lơng
• To be flooded with light: Tràn ngập ánh sáng
• To be flush with sth: Bằng, ngang mặt với vật gì
• To be flush: Có nhiều tiền, tiền đầy túi
• To be fond of bottle: Thích nhậu
• To be fond of good fare: Thích tiệc tùng
• To be fond of music: Thích âm nhạc
• To be fond of study: Thích nghiên cứu
• To be fond of the limelight: Thích rầm rộ, thích ngời ta biết công việc mình làm
• To be fond of travel: Thích đi du lịch
• To be fooled into doing sth: Bị gạt làm việc gì
• To be for: Đứng về phía ai, ủng hộ ai
• To be forced to do sth: Bắt buộc làm cái gì
• To be forced to the inescapable conclusion that he is a liar: Buộc đi đến kết luận không thể tránh đợc rằng nó là kẻ nói dối
• To be forewarned is to be forearmed: Đợc báo trớc là đã chuẩn bị trớc
• To be forgetful of one's duties: Quên bổn phận
• To be fortunate: Gặp vận may
• To be forward in one's work: Sốt sắng với công việc của mình
• To be foully murdered: Bị giết một cách tàn ác
• To be found guilty of blackmail: Bị buộc tội tống tiền
• To be found guilty of espionage: Bị kết tội làm gián điệp
• To be found wanting: Bị chứng tỏ thiếu tcách không có khả năng(làm gì)
• To be free in one's favours: Tự do luyến ái
• To be free to confess: Tự ý thú nhận
• To be free with one's money: Rất rộng rãi; không để ý đến tiền bạc
• To be friendly with sb: Thân mật với ngời nào
• To be frightened of doing sth: Sợ làm việc gì
• To be frightened to death: Sợ chết đợc
• To be frozen to the marrow: Lạnh buốt xơng
• To be frugal of one's time: Tiết kiệm thì giờ
• To be full of beans: Hăng hái sôi nổi
• To be full of business: Rất bận việc
• To be full of cares: Đầy nỗi lo lắng, lo âu
• To be full of conceit: Rất tự cao, tự đại
• To be full of hope: Đầy hy vọng, tràn trề hy vọng
• To be full of idle fancies: Toàn là ttởng hão huyền
• To be full of joy: Hớn hở, vui mừng
• To be full of life: Linh hoạt, sinh khí dồi dào, đầy sinh lực
• To be full of mettle: Đầy nhuệ khí
• To be full of oneself: Tự phụ, tự mãn
• To be full of years: Nhiều tuổi, có tuổi
• To be fully satisfied: Thỏa mãn hoàn toàn
• To be furtive in one's movements: Có hành động nham hiểm(với ngời nào)
• To be fussy: Thích nhặng xị rối rít