Porsche 911 GT3 2022: Track-focused sports car!!!
Porsche đã giới thiệu 911 phiên bản GT3 2022 thế hệ mới. Xe sở hữu hiệu suất cao và thừa hưởng công nghệ xe đua thuần túy từ Porsche Motorsport. Porsche 911 GT3 2022 tiếp tục đồng hành cùng cổ máy Boxer hút khí tự nhiên 4.0L mang công suất tối đa 502 mã lực.
Động cơ: Boxer H6 hút khí tự nhiên, 4.0 lít (3.996 cm3) [email protected] rpm & [email protected] l 125hp/L
Sức mạnh được truyền xuống cầu sau (RWD; có khoá vi sai cầu sau điều khiển điện tử), thông qua hộp số tự động ly hợp kép 7 cấp (PDK) hoặc số tay 6 cấp (6MT) dành cho các tay lái thuần túy.
911 GT3 RS 2022 có thể tăng tốc từ 0 – 100 km/h chỉ trong 3,4 giây, trước khi đạt tốc độ tối đa 320km!!!
Porsche 911 GT3 RS 2022 được thiết kế để trở thành một chiếc “xe đua thương mại” đồng hành cùng chủ nhân vào cuối tuần, chạy track trong trường đua.
Trong quá trình thử nghiệm tại trường đua “Địa Ngục Xanh” - Nordschleife Nurburgring nổi tiếng, 911 GT3 nhanh hơn 17 giây so với 911 GT3 RS thế hệ cũ. Tay đua Lars Kern chỉ mất khoảng 6phút 59.927 giây để hoàn thành một vòng đua dài 20,8 km!
Tại thời điểm này mà Porsche vẫn làm một chiếc xe thuần túy xài máy hút khí tự nhiên và hộp số sàn thì quá tuyệt 😍
#Porsche #Porsche911GT3RS #911GT3RS
同時也有14部Youtube影片,追蹤數超過4萬的網紅Battle Field Ver1,也在其Youtube影片中提到,チャンネル登録お願いします。 → http://u0u1.net/QWo0 ★Twitter MotorSports Battlefield ver1 (MBFv1) @BattlefieldVer1 ★動画クレジット【MovieCredit】 OPENNING and ENDING M...
cm3 l 在 ヤングマシン YoungMachine Facebook 的最佳解答
カワサキプレスカンファレンス
Ninja650です。
日常のライディングすら刺激的に
機敏なミドルクラスNinja
新しいNinja 650はバランスの良さと、エキサイティングなフィーリングを主眼にしたモデル。非常に軽くスリムなシャーシに、中低速回転域の力強さを重視した650ccパラレルツインエンジンを搭載。スーパースポーツのような軽快なハンドリングと、ダイレクトなフィーリングと力強い加速、そして扱いやすいパワー特性によって、ベテランからビギナーまで幅広いライダーが親しみやすく、気軽な日常のライディングでもエキサイトメントを感じられる。Ninjaファミリーらしいシャープなスタイリングは、日常を刺激的にするマシンキャラクターを象徴している。
軽い車体と軽快なハンドリング
完全新設計のシャーシを導入したNinja 650。カワサキ独自の解析技術を駆使して設計した軽量なトレリスフレームとスイングアームが、Ninja 650の非常に軽快なハンドリングの決め手となっている。
エキサイティングなパラレルツインエンジン
649 cm3パラレルツインエンジンは、優れたスロットルレスポンスに加え、パワフルかつ軽快な吹け上がりを実現。さらに低中速回転域においても豊かなトルクを発生し、日常的にライディングの楽しみが味わえる。また、スロットル操作に対しスムーズなパワーデリバリーとすることで、低速回転域からも心地良い加速感を得ることができる。低中速回転域を重視したエンジン特性により、23.4km/L(※)の好燃費を実現する。
※カワサキの実験設備にてWMTCモードで計測した値。
<製品サイト>
http://www.kawasaki-cp.khi.co.jp/mcy/street/17_ex650jk.html
cm3 l 在 Battle Field Ver1 Youtube 的最佳貼文
チャンネル登録お願いします。
→ http://u0u1.net/QWo0
★Twitter
MotorSports Battlefield ver1 (MBFv1)
@BattlefieldVer1
★動画クレジット【MovieCredit】
OPENNING and ENDING
MotoGP YOU TUBE
https://www.youtube.com/user/MotoGP
MotoGP HP
https://www.motogp.com/ja
#ネタが尽きたので過去の動画を編集してアップロード。#毎年恒例の年に1度の収益化無効月間です。 #AIの誤認なのは判ってます。
⚡画像クレジット
BBB(バイク情報)
https://www.bbb-bike.com/magazine/show/2017tms/honda/017.html
マルクマルケス 2017東京モーターショー
⚡使用BGM
OPENNING&ENDING
More Plastic - Champion [NCS Release]
https://www.youtube.com/watch?v=V4t33m70xLQ&t=2s
Janji - Heroes Tonight (feat. Johnning) [NCS Release]
https://www.youtube.com/watch?v=3nQNiWdeH2Q
※前半は2017年東京モーターショーのHRC出店ブースでの撮影動画です。後半は2019年HRC出店ブースでの撮影です。
RC213Vの直近撮影です。気になる箇所がある方には最適なビデオかもしれません。
今更ながらのスペックです。
ホンダ・RC213V
2019年モデル
基本情報
エンジン 1,000 cm3 4ストローク
水冷DOHC4バルブV型4気筒
最高出力 170kW(230PS)以上 現在では240PS以上と推測されます。
車両重量 Over 157 kg
詳細情報
製造国 日本
タイプ ロードレーサー
設計統括 HRC
フレーム アルミニウムツインチューブ
全長×全幅×全高 2,052 mm × 645 mm × 1,110 mm
ホイールベース 1,435 mm
最低地上高 115 mm
シート高
燃料供給装置
始動方式
潤滑方式
駆動方式 チェーンドライブ
変速機
サスペンション 前 倒立テレスコピック式
後 プロリンク
キャスター / トレール
ブレーキ 前 油圧式ダブルディスク
後 油圧式シングルディスク
タイヤサイズ 前 16.5インチ
後 16.5インチ
最高速度 350km以上かも ”恐ろしい”
乗車定員 1人
燃料タンク容量 21 L
cm3 l 在 Mekong today Youtube 的最佳貼文
Thông số Suzuki XL7 2020
Dài x Rộng x Cao (mm) 4.450 x 1.775 x 1.710
Chiều dài cơ sở (mm) 2.740
Trọng lượng không tải (kg) 1.515
Trọng lượng toàn tải (kg) 1.530
Khoảng sáng gầm xe (mm) 200
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) 5,2
Thể tích khoang hành lý (lít) 803
Thể tích bình nhiên liệu (l) 45
Loại động cơ Xăng 1.5L 4 xy-lanh K15B
Dung tích xy-lanh (cm3) 1.462
Công suất cực đại (hp/rpm) 103/6.000
Mô-men xoắn cực đại (Nm/rpm) 138/4.400
Hệ dẫn động Cầu trước
Hộp số số tự động 4 cấp
Suzuki XL7 2020 được phát triển dựa trên Suzuki Ertiga nhưng sở hữu một diện mạo thể thao ấn tượng hơn với lưới tản nhiệt mới, cụm đèn pha LED sắc nét cùng nhiều chi tiết hấp dẫn khác. Mẫu xe ô tô mới này chỉ được phân phối duy nhất một phiên bản tại Việt Nam nhưng có tới 6 màu ngoại thất đa dạng cho khách hàng lựa chọn.
6 màu ngoại thất tùy chọn: Cam, Kaki, Đỏ đậm, Xám, Trắng và Đen
Đèn pha và đèn chạy ban ngày dạng LED
Ốp cản sau mạ bạc
Giá nóc xe
Bộ mâm xe hợp kim 5 chấu kép 16 inch
Lốp xe 195/60R16
Vòm bánh ốp nhựa đen
Với kết cấu 7 chỗ 3 hàng ghế, khoang nội thất của Suzuki XL7 2020 khá rộng rãi và thoải mái, thích hợp dành cho chạy gia đình. Riêng hàng ghế thứ 2 có thể trượt với cơ chế gập một chạm để tạo không gian cho hành khách vào xe.
Một số trang bị, tiện nghi trên Suzuki XL7 2020:
Vô-lăng dạng D-Cut 3 chấu
Hệ thống ghế ngồi bọc nỉ
Khởi động bằng nút bấm
Màn hình LCD đa sắc TFT hiển thị thông tin trạng thái cửa, mức tiêu thụ nhiên liệu, công suất động cơ,...
Màn hình thông tin giải trí cảm ứng 10 inch
Gương chiếu hậu bên trong chỉnh tay 2 chế độ ngày/đêm
Điều hòa không khí tự động phía trước với sự hỗ trợ điều hòa phía sau chỉnh cơ
Ổ cắm điện 12V mỗi hàng ghế
Hộc đựng đồ ở hàng ghế trước và hàng ghế thứ 2
Hàng ghế thứ 2 có thể trượt với cơ chế gập một chạm.
Ngoài các trang bị an toàn cơ bản như 2 túi khí, phanh ABS/EBD, camera lùi, cảm biến lùi tương tự Ertiga, Suzuki XL7 2020 còn sở hữu nhiều tính năng an toàn hấp dẫn, mang lại trải nghiệm lái an tâm dành cho khách hàng.
Hệ thống Cân bằng điện tử ESP
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc HHC
Hệ thống túi khí SRS
Cảm biến đỗ xe
Camera lùi
2 túi khí
Ghế an toàn cho trẻ em ISOFIX
Thân xe với cấu tạo giảm nhẹ chấn thương cho người đi bộ.
Rất cám ơn các bạn đã ghé thăm kênh của mình!
cm3 l 在 一二三渡辺 Youtube 的精選貼文
フルレストア ファミリーバイク 1978 ホンダパルディン50 Family bike 1978 HONDA PALADIN50 NC50-V 漫画家
https://youtu.be/yQh3ClpZsbg
堺のライダーズカフェ マッハ3渡辺先輩のお店。 Sakai's Riders cafe Mach 3 shop of Watanabe Senpai.
https://youtu.be/kuUMjXyLFYc
ホンダパルディン
細身で軽快なトライアングル構成のフレームを採用。個々に分離させたライトとメーターや、 ライディングフォームが幅広くとれるセミロングシートなどで新鮮なスタイリングとした。
また、パルホリデー同様、乗り心地の良いフロントクッション、積算計付スピードメーター、 ブロックパターンのタイヤ、リヤーキャリアなどの装備もしている。
主要諸元表
パルホリデー パルデイン
全長(m) 1.560 1.545
全幅(m) 0.600 0.610
全高(m) 0.980 0.985
軸距(m) 1.050
最低地上高(m) 0.120
車両重量(kg) 54 52
燃費(Km/L)
(30Km/h時定地走行テスト値) 70
登坂能力(tan θ) 0.16
最小回転半径(m) 1.5
エンジン形式 空冷2ストローク単気筒
総排気量(cm3) 49
内径×行程(mm) 40.0×39.6 40.0×39.6
圧縮比 6.7
最高出力(PS/rpm) 2.2/5500
最大トルク(kg-m/rpm) 0.37/3500
始動方式 蓄力式
潤滑方式 分離潤滑式
潤滑油容量(L) 0.8
燃料タンク容量(L) 2.5
クラッチ形式 湿式自動遠心シュータイプ
1次減速比 2.142
最終減速比 6.636
フレーム形式 低床バックボーン式
懸架方式 前:テレスコピック式・後:スイングアーム式
キャスター(度) 23°
トレール(mm) 70
タイヤサイズ(前後とも) 2.00-14-4PR