TỪ VỰNG IELTS CHỦ ĐỀ ARTIFICIAL INTELLIGENCE
- help eradicate war, disease & poverty: giúp xóa bỏ chiến tranh, bệnh tật và nghèo đói
- help us make better diagnoses: giúp chúng ta chẩn đoán tốt hơn
- find new ways to cure cancer: tìm cách mới để chữa ung thư
- be a huge benefit to society: là một lợi ích to lớn cho xã hội
- enhance our efficiency: nâng cao hiệu quả làm việc của chúng ta
- do tedious tasks → allow us to do the more interpersonal and creative aspect of work: thực hiện các nhiệm vụ tẻ nhạt → cho phép chúng ta thực hiện công việc thuộc các khía cạnh cá nhân và sáng tạo hơn
- mundane tasks (answering emails) → will be done by intelligent assistants: những nhiệm vụ nhàm chán, mang tính lặp đi lặp lại (trả lời email) → sẽ được thực hiện bởi các trợ lý thông minh
- smart homes → reduce energy usage + provide better security: nhà thông minh → giảm sử dụng năng lượng + cung cấp bảo mật tốt hơn
- get better health care: có được chăm sóc sức khỏe tốt hơn
- be capable of performing tasks → would once have required intensive human labour: có khả năng thực hiện các nhiệm vụ → đã từng đòi hỏi nhiều sức người
- perform complex functions (facial recognition): thực hiện các chức năng phức tạp (nhận dạng khuôn mặt)
- perform intensive human labour & backbreaking tasks: thực hiện công việc chuyên sâu của con người và các công việc nặng nhọc
- reduce the workload of humans: giảm khối lượng công việc của con người
- make more precise predictions about extreme events: đưa ra dự đoán chính xác hơn về các sự kiện khắc nghiệt
- observe & analyse increasing complex climate data: quan sát và phân tích dữ liệu khí hậu ngày càng phức tạp
- have an increased understanding of the effects and reasons for climate change: hiểu biết nhiều hơn về tác động và lý do của biến đổi khí hậu
- cause great harm: gây tác hại lớn
- become a threat to human survival: trở thành mối đe dọa cho sự sống còn của con người
- unlikely to exhibit human emotions (love or hate): không thể biểu lộ cảm xúc của con người (yêu hay ghét)
- might become a risk: có thể trở thành một sự rủi ro
- be programmed to do s.th devastating: được lập trình để làm những công việc mang tính tàn phá
- autonomous weapons → are programmed to kill: vũ khí tự trị → được lập trình để tiêu diệt
- in the hands of … → cause mass casualties: vào tay của … → gây thương vong hàng loạt
- an AI arms race/ an AI war: một cuộc chạy đua vũ trang AI/ một cuộc chiến AI
- have the potential to become more intelligent than any human: có tiềm năng trở nên thông minh hơn bất kỳ con người nào
- have no surefire way of predicting how it will behave: không có cách nào chắc chắn để dự đoán nó sẽ hành xử như thế nào
- be a threat to our existence: là mối đe dọa cho sự tồn tại của chúng ta
- result in massive harm: dẫn đến tác hại lớn
- get hacked: bị hack
- track and analyse an individual’s every move online: theo dõi và phân tích mọi hành động của một cá nhân trên mạng
- be used for dangerous & malicious purposes: bị sử dụng cho mục đích nguy hiểm và độc hại
- create untended & unforeseen consequences: tạo ra những hậu quả không lường trước được
- be the end of humanity: là sự kết thúc của nhân loại
- take over the planet completely & permanently: chiếm đoạt hành tinh hoàn toàn & vĩnh viễn
- be abused by terrorist groups: bị lạm dụng bởi các nhóm khủng bố
- the misuse of AI: sự lạm dụng AI
https://ielts-nguyenhuyen.com/tu-vung-ielts-chu-de-artificial-intelligence/
同時也有1部Youtube影片,追蹤數超過86萬的網紅Joseph Prince,也在其Youtube影片中提到,Afraid of unseen dangers, possible accidents, and devastating diseases that plague the days we live in? Discover how you can be set free from all your...
devastating disease 在 Facebook 的最讚貼文
Two Tasmanian Devil joeys born recently at Aussie Ark are a symbol of continued hope for the endangered species as part of a critical insurance population. In 8 months, in partnership with Re:wild and WildArk, they will be released into a wild protected sanctuary, the largest of its kind for Tasmanian Devils. Aussie Ark’s population of Tasmanian Devils is free from the devastating Devil Facial Tumor Disease (DFTD) that plagues wild populations.
devastating disease 在 大便妹,學環保。 Facebook 的最讚貼文
🚩極端天氣帶來的暴風雨間接害死了海豚
一篇看了讓我覺得心裡很不舒服的報導
近年極端天氣帶來的暴雨令海水的鹽度下降
令住在沿海的海豚感染致命性的皮膚病
由2005年起相繼出現死亡個案T^T難過
這都是跟氣候變遷有關
這都是跟我們的生活有關
在這些事上我覺得非常無能為力
沒辦法讓海洋生物有一個好的棲息地
減碳這件事真的很不容易
我們都一起一直的步向滅亡
//The study, published in Scientific Reports, a peer-reviewed natural sciences journal, provides the first-ever case definition for fresh-water skin disease in bottlenose dolphins.
This study comes on the heels of significant outbreaks in Louisiana, Mississippi, Alabama, Florida and Texas and Australia in recent years. In all of these locations, a sudden and drastic decrease in salinity in the waters was the common factor. Coastal dolphins are accustomed to seasonal changes in salinity levels in their marine habitat, but they do not live in freshwater. The increasing severity and frequency of storm events like hurricanes and cyclones, particularly if they are preceded by drought conditions, are dumping unusual volumes of rain that turn coastal waters to freshwater. Freshwater conditions can persist for months, particularly after intense storms such as hurricanes Harvey and Katrina. With the increasing climate temperatures, climate scientists have predicted extreme storms like these will occur more frequently and, consequently, will result in more frequent and severe disease outbreaks in dolphins.
“This devastating skin disease has been killing dolphins since Hurricane Katrina, and we’re pleased to finally define the problem,” said Duignan. “With a record hurricane season in the Gulf of Mexico this year and more intense storm systems worldwide due to climate change, we can absolutely expect to see more of these devastating outbreaks killing dolphins.”
The study has major implications for the current outbreak in Australia, which is impacting the rare and threatened Burrunan dolphin in southeast Australia, and could provide professionals with the information needed to diagnose and treat affected animals. Currently, the long-term outlook for dolphins affected with the skin disease is poor. This is especially true for the animals suffering from prolonged exposure to freshwater.
The deadly skin disease was first noted by researchers on approximately 40 bottlenose dolphins near New Orleans after Hurricane Katrina in 2005.
“As warming ocean temperatures impact marine mammals globally, the findings in this paper will allow better mitigation of the factors that lead disease outbreaks for coastal dolphin communities that are already under threat from habitat loss and degradation,” said Duignan. “This study helps shed light on an ever-growing concern, and we hope it is the first step in mitigating the deadly disease and marshalling the ocean community to further fight climate change.”//
devastating disease 在 Joseph Prince Youtube 的最佳解答
Afraid of unseen dangers, possible accidents, and devastating diseases that plague the days we live in? Discover how you can be set free from all your fears as you listen to this liberating message on God’s comprehensive covering over you and your family. Joseph Prince delves deeper into Psalm 91 to show you how your heavenly Father’s protection covers all kinds of evils and dangers, all the time. Find out also why and how God wants to satisfy you with a long, good life. Live unafraid in these troubling times as you allow the certainty of God’s Word to guard your heart against every fear!
Get the full message at:
JosephPrince.com - http://bit.ly/1tQW4lC
Find us at:
http://www.facebook.com/josephprince
https://twitter.com/JosephPrince