"TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ CÁC SINH VẬT HUYỀN THOẠI
1. Basilisk /ˈbæzɪlɪsk/ : một sinh vật giống mãng xà, có thể giết người bằng cách nhìn vào mắt họ
2. Centaur /ˈsentɔːr/ : nhân mã
3. Cerberus : chó săn ba đầu với đuôi rắn, bờm bằng rắn, và vuốt của sư tử
4. Chimera /kaɪˈmɪrə/ : quái vật đầu sư tử, thân dê, và đuôi rắn và thở ra lửa
5. Cyclops /'saiklɔps/ : người khổng lồ có duy nhất một con mắt ở giữa mặt
6. Demon /ˈdiːmən/ : ma quỷ, yêu ma
7. Dragon /ˈdræɡən/ : rồng
8. Elf /elf/ : loài sinh vật giống người nhưng có tai nhọn và có thể dùng được phép thuật
9. Golem /ˈɡoʊləm/ : sinh vật được làm từ đất sét và được trao cho sự sống
10. Dorgon /ˈɡɔːrɡən/ : một trong ba chị em đầu rắn và có thể biến những kẻ nhìn vào mắt họ thành đá
11. Griffin /ˈɡrɪf.ɪn/ : sinh vật với cơ thể của sư tử, cánh và đầu của chim đại bàng
12. Hydra /ˈhaɪ.drə/ : quái vật có nhiều đầu là rắn; khi chặt một con thì một con khác lại mọc lên
13. Medusa : một quái vật có rắn thay tóc, và có thể hóa đá kẻ nào nhìn vào mắt
13. Mermaid /ˈmɜːmeɪd/ : người cá
14. Minotaur /'mainətɔ:/ : một sinh vật nửa người nửa trâu
15. Ogre /ˈəʊɡər/ : người khổng lồ độc ác và đáng sợ, và ăn thịt người
16. Pegasus /'pegəsəs/ : một con tuấn mã trắng có cánh
17. Phoenix /ˈfiː.nɪks/ : chim phượng hoàng, sống nhiều trăm năm trước khi tự đốt chính mình và hồi sinh từ tro tàn
18. Siren /ˈsaɪərən/ : tiên chim, sinh vật biển nửa người nửa chim hoặc nửa cá, với giọng hát huyền bí
19. Sphinx /sfɪŋks/ : nhân sư, một sinh vật đầu người, thân sư tử, thường đưa ra câu đố thử thách loài người
20. Unicorn /ˈjuːnɪkɔːn/ : kỳ lân, một loài ngựa trắng với sừng trên đầu
21. Vampire /ˈvæmpaɪər/ : ma cà rồng
22. Werewolf /ˈwerwʊlf/ : ma sói
23. Zombie /ˈzɒmbi/ : xác người chết sống lại bằng ma thuật"
同時也有10000部Youtube影片,追蹤數超過2,910的網紅コバにゃんチャンネル,也在其Youtube影片中提到,...