TỔNG HỢP KÊNH HỌC PHÁT ÂM [Chia theo giọng Anh Mỹ - Anh Anh] - cả nhà có thể tham khảo nhé <3
🎗🎗Anh Mỹ/Úc
▪️mmmEnglish: https://bit.ly/2Jsg8r5
Cô tạo danh sách video theo chủ đề nên rất dễ học, ví dụ: English Grammar Lessons, How to relax your accent (Pronunciation training), …
▪️Rachel's English: https://bit.ly/3bCFD52
Cô cũng tạo các danh sách video theo chủ đề, trong đó có chủ đề English Conversation [Analysis] rất hay: https://bit.ly/2yq4dIi
▪️Speak English With Vanessa: https://bit.ly/39zo30k
▪️Clear English Corner with Keenyn Rhodes: https://bit.ly/3dIUBII
🎗🎗Anh Anh
▪️BBC Learning English: https://bit.ly/3bE2s8H
Các video học nguyên âm, phụ âm rất chi tiết: https://bit.ly/2URMa5h
▪️Learn English with Papa Teach Me: https://bit.ly/2w8up9A
▪️ETJ English: http://bit.ly/2GU3sHR
▪️Pronunciation with Emma: https://bit.ly/2QW2Ebt
▪️English with Lucy: http://bit.ly/2LlFgDI
▪️Eat Sleep Dream English: https://bit.ly/2R1O9TD
Bạn đang học phát âm theo kênh nào vậy? Bạn có thể giới thiệu thêm để Huyền bổ sung vào danh sách nhé <3
#ieltsnguyenhuyen
-----------------------------------
Khóa học hiện có:
📊Khóa Writing: http://bit.ly/39F5icP
📻Khóa Listening: http://bit.ly/2v9MbbT
📗Khóa Reading: http://bit.ly/3aGL6r3
📣Khóa Speaking: http://bit.ly/2U6FfF9
📝Khóa Vocab: http://bit.ly/336nmtW
📑Khóa Grammar: http://bit.ly/38G2Z89
📘Ebook Ý tưởng: http://bit.ly/3cLDWUi
🏆Điểm học viên: http://bit.ly/2ZdulyS
📩Tư vấn: xin #inbox page để được tư vấn chi tiết.
☎️093.663.5052
同時也有2部Youtube影片,追蹤數超過29萬的網紅ASMR Cham,也在其Youtube影片中提到,My whisper seems to have slept you While you sleep comfortably Without even knowing to eat your dream I'm hungry and can't stand it anymore. I h...
「eat sleep dream english」的推薦目錄:
- 關於eat sleep dream english 在 IELTS Nguyễn Huyền Facebook 的最佳貼文
- 關於eat sleep dream english 在 Ohsusu Facebook 的最讚貼文
- 關於eat sleep dream english 在 Scholarship for Vietnamese students Facebook 的最佳貼文
- 關於eat sleep dream english 在 ASMR Cham Youtube 的精選貼文
- 關於eat sleep dream english 在 ASMR Cham Youtube 的最讚貼文
- 關於eat sleep dream english 在 Eat Sleep Dream English - Home | Facebook 的評價
- 關於eat sleep dream english 在 Eat Sleep Dream English YouTube網紅頻道詳情與完整數據 ... 的評價
- 關於eat sleep dream english 在 Eat Sleep Dream English Youtuber overview - Youtubers.me 的評價
- 關於eat sleep dream english 在 REAL LONDON SLANG 2018! | Eat, Sleep, Dream English 的評價
- 關於eat sleep dream english 在 Eat Sleep Dream English YouTube Channel Analytics Report 的評價
- 關於eat sleep dream english 在 The rise of the TEFL YouTubers - LearnJam 的評價
- 關於eat sleep dream english 在 Eat Sleep Dream English YouTube Stats, Channel Analytics 的評價
- 關於eat sleep dream english 在 5 Best YouTube Channels to Learn English - Speechling 的評價
- 關於eat sleep dream english 在 Youtube Catalogue - Language Reactor 的評價
eat sleep dream english 在 Ohsusu Facebook 的最讚貼文
Hello Xin chào
Goodbye tạm biệt, thì thào Whisper
Lie nằm, Sleep ngủ, Dream mơ
Thấy cô gái đẹp See girl beautiful
I want tôi muốn, kiss hôn
Lip môi, Eyes mắt ... sướng rồi ... oh yeah!
Long dài, short ngắn, tall cao
Here đây, there đó, which nào, where đâu
Sentence có nghĩa là câu
Lesson bài học, rainbow cầu vồng
Husband là đức ông chồng
Daddy cha bố, please don"t xin đừng
Darling tiếng gọi em cưng
Merry vui thích, cái sừng là horn
Rách rồi xài đỡ chữ torn
To sing là hát, a song một bài
Nói sai sự thật to lie
Go đi, come đến, một vài là some
Đứng stand, look ngó, lie nằm
Five năm, four bốn, hold cầm, play chơi
One life là một cuộc đời
Happy sung sướng, laugh cười, cry kêu
Lover tạm dịch ngừơi yêu
Charming duyên dáng, mỹ miều graceful
Mặt trăng là chữ the moon
World là thế giới, sớm soon, lake hồ
Dao knife, spoon muỗng, cuốc hoe
Đêm night, dark tối, khổng lồ giant
Fund vui, die chết, near gần
Sorry xin lỗi, dull đần, wise khôn
Burry có nghĩa là chôn
Our souls tạm dịch linh hồn chúng ta
Xe hơi du lịch là car
Sir ngài, Lord đức, thưa bà Madam
Thousand là đúng...mười trăm
Ngày day, tuần week, year năm, hour giờ
Wait there đứng đó đợi chờ
Nightmare ác mộng, dream mơ, pray cầu
Trừ ra except, deep sâu
Daughter con gái, bridge cầu, pond ao
Enter tạm dịch đi vào
Thêm for tham dự lẽ nào lại sai
Shoulder cứ dịch là vai
Writer văn sĩ, cái đài radio
A bowl là một cái tô
Chữ tear nước mắt, tomb mồ, miss cô
Máy khâu dùng tạm chữ sew
Kẻ thù dịch đại là foe chẳng lầm
Shelter tạm dịch là hầm
Chữ shout là hét, nói thầm whisper
What time là hỏi mấy giờ
Clear trong, clean sạch, mờ mờ là dim
Gặp ông ta dịch see him
Swim bơi, wade lội, drown chìm chết trôi
Mountain là núi, hill đồi
Valley thung lũng, cây sồi oak tree
Tiền xin đóng học school fee
Yêu tôi dùng chữ love me chẳng lầm
To steal tạm dịch cầm nhầm
Tẩy chay boycott, gia cầm poultry
Cattle gia súc, ong bee
Something to eat chút gì để ăn
Lip môi, tongue lưỡi, teeth răng
Exam thi cử, cái bằng licence...
Lovely có nghĩa dễ thương
Pretty xinh đẹp thường thường so so
Lotto là chơi lô tô
Nấu ăn là cook , wash clothes giặt đồ
Push thì có nghĩa đẩy, xô
Marriage đám cưới, single độc thân
Foot thì có nghĩa bàn chân
Far là xa cách còn gần là near
Spoon có nghĩa cái thìa
Toán trừ subtract, toán chia divide
Dream thì có nghĩa giấc mơ
Month thì là tháng , thời giờ là time
Job thì có nghĩa việc làm
Lady phái nữ, phái nam gentleman
Close friend có nghĩa bạn thân
Leaf là chiếc lá, còn sun mặt trời
Fall down có nghĩa là rơi
Welcome chào đón, mời là invite
Short là ngắn, long là dài
Mũ thì là hat, chiếc hài là shoe
Autumn có nghĩa mùa thu
Summer mùa hạ , cái tù là jail
Duck là vịt , pig là heo
Rich là giàu có , còn nghèo là poor
Crab thi` có nghĩa con cua
Church nhà thờ đó , còn chùa temple
Aunt có nghĩa dì , cô
Chair là cái ghế, cái hồ là pool
Late là muộn , sớm là soon
Hospital bệnh viẹn , school là trường
Dew thì có nghĩa là sương
Happy vui vẻ, chán chường weary
Exam có nghĩa kỳ thi
Nervous nhút nhát, mommy mẹ hiền.
Region có nghĩa là miền,
Interupted gián đoạn còn liền next to.
Coins dùng chỉ những đồng xu,
Còn đồng tiền giấy paper money.
Here chỉ dùng để chỉ tại đây,
A moment một lát còn ngay ringht now,
Brothers-in-law đồng hao.
Farm-work đòng áng, đồng bào Fellow- countryman
Narrow- minded chỉ sự nhỏ nhen,
Open-hended hào phóng còn hèn là mean.
Vẫn còn dùng chữ still,
Kỹ năng là chữ skill khó gì!
Gold là vàng, graphite than chì.
Munia tên gọi chim ri
Kestrel chim cắt có gì khó đâu.
Migrant kite là chú diều hâu
Warbler chim chích, hải âu petrel
Stupid có nghĩa là khờ,
Đảo lên đảo xuống, stir nhiều nhiều.
How many có nghĩa bao nhiêu.
Too much nhiều quá , a few một vài
Right là đúng , wrong là sai
Chess là cờ tướng , đánh bài playing card
Flower có nghĩa là hoa
Hair là mái tóc, da là skin
Buổi sáng thì là morning
King là vua chúa, còn Queen nữ hoàng
Wander có nghĩa lang thang
Màu đỏ là red, màu vàng yellow
Yes là đúng, không là no
Fast là nhanh chóng, slow chậm rì
Sleep là ngủ, go là đi
Weakly ốm yếu healthy mạnh lành
White là trắng, green là xanh
Hard là chăm chỉ , học hành study
Ngọt là sweet, kẹo candy
Butterfly là bướm, bee là con ong
River có nghĩa dòng sông
Wait for có nghĩa ngóng trông đợi chờ
Dirty có nghĩa là dơ
Bánh mì bread, còn bơ butter
Bác sĩ thì là doctor
Y tá là nurse, teacher giáo viên
Mad dùng chỉ những kẻ điên,
Everywhere có nghĩa mọi miền gần xa.
A song chỉ một bài ca.
Ngôi sao dùng chữ star, có liền!
Firstly có nghĩa trước tiên
Silver là bạc , còn tiền money
Biscuit thì là bánh quy
Can là có thể, please vui lòng
Winter có nghĩa mùa đông
Iron là sắt còn đồng copper
Kẻ giết người là killer
Cảnh sát police , lawyer luật sư
Emigrate là di cư
Bưu điện post office, thư từ là mail
Follow có nghĩa đi theo
Shopping mua sắm còn sale bán hàng
Space có nghĩa không gian
Hàng trăm hundred, hàng ngàn thousand
Stupid có nghĩa ngu đần
Thông minh smart, equation phương trình
Television là truyền hình
Băng ghi âm là tape, chương trình program
Hear là nghe watch là xem
Electric là điện còn lamp bóng đèn
Praise có nghĩa ngợi khen
Crowd đông đúc, lấn chen hustle
Capital là thủ đô
City thành phố , local địa phương
Country có nghĩa quê hương
Field là đồng ruộng còn vườn garden
Chốc lát là chữ moment
Fish là con cá , chicken gà tơ
Naive có nghĩa ngây thơ
Poet thi sĩ , great writer văn hào
Tall thì có nghĩa là cao
Short là thấp ngắn, còn chào hello
Uncle là bác, elders cô.
Shy mắc cỡ, coarse là thô.
Come on có nghĩa mời vô,
Go away đuổi cút, còn vồ pounce.
Poem có nghĩa là thơ,
Strong khoẻ mạnh, mệt phờ dog- tiered.
Bầu trời thường gọi sky,
Life là sự sống còn die lìa đời
Shed tears có nghĩa lệ rơi
Fully là đủ, nửa vời by halves
Ở lại dùng chữ stay,
Bỏ đi là leave còn nằm là lie.
Tomorrow có nghĩa ngày mai
Hoa sen lotus, hoa lài jasmine
Madman có nghĩa người điên
Private có nghĩa là riêng của mình
Cảm giác là chữ feeling
Camera máy ảnh hình là photo
Động vật là animal
Big là to lớn , little nhỏ nhoi
Elephant là con voi
Goby cá bống, cá mòi sardine
Mỏng mảnh thì là chữ thin
Cổ là chữ neck, còn chin cái cằm
Visit có nghĩa viếng thăm
Lie down có nghĩa là nằm nghỉ ngơi
Mouse con chuột , bat con dơi
Separate có nghĩa tách rời , chia ra
Gift thì có nghĩa món quà
Guest thì là khách chủ nhà house owner
Bệnh ung thư là cancer
Lối ra exit, enter đi vào
Up lên còn xuống là down
Beside bên cạnh, about khoảng chừng
Stop có nghĩa là ngừng
Ocean là biển, rừng là jungle
Silly là kẻ dại khờ,
Khôn ngoan smart, đù đờ luggish
Hôn là kiss, kiss thật lâu.
Cửa sổ là chữ window
Special đặc biệt normal thường thôi
Lazy... làm biếng quá rồi
Ngồi mà viết tiếp một hồi die soon
Hứng thì cứ việc go on,
Còn không stop ta còn nghỉ ngơi!
Cằm CHIN có BEARD là râu
RAZOR dao cạo, HEAD đầu, da SKIN
THOUSAND thì gọi là nghìn
BILLION là tỷ, LOOK nhìn , rồi THEN
LOVE MONEY quý đồng tiền
Đầu tư INVEST, có quyền RIGHTFUL
WINDY RAIN STORM bão bùng
MID NIGHT bán dạ, anh hùng HERO
COME ON xin cứ nhào vô
NO FEAR hổng sợ, các cô LADIES
Con cò STORKE, FLY bay
Mây CLOUD, AT ở, BLUE SKY xanh trời
OH! MY GOD...! Ối! Trời ơi
MIND YOU. Lưu ý WORD lời nói say
HERE AND THERE, đó cùng đây
TRAVEL du lịch, FULL đầy, SMART khôn
Cô đõn ta dịch ALONE
Anh văn ENGLISH , nổi buồn SORROW
Muốn yêu là WANT TO LOVE
OLDMAN ông lão, bắt đầu BEGIN
EAT ăn, LEARN học, LOOK nhìn
EASY TO FORGET dễ quên
BECAUSE là bỡi ... cho nên , DUMP đần
VIETNAMESE , người nước Nam
NEED TO KNOW... biết nó cần lắm thay
SINCE từ, BEFORE trước, NOW nay
Đèn LAMP, sách BOOK, đêm NIGHT, SIT ngồi
SORRY thương xót, ME tôi
PLEASE DON"T LAUGH đừng cười, làm ơn
FAR Xa, NEAR gọi là gần
WEDDING lễ cưới, DIAMOND kim cương
SO CUTE là quá dễ thương
SHOPPING mua sắm, có sương FOGGY
SKINNY ốm nhách, FAT: phì
FIGHTING: chiến đấu, quá lỳ STUBBORN
COTTON ta dịch bông gòn
A WELL là giếng, đường mòn là TRAIL
POEM có nghĩa làm thơ,
POET Thi Sĩ nên mơ mộng nhiều.
ONEWAY nghĩa nó một chiều,
THE FIELD đồng ruộng, con diều là KITE.
Của tôi có nghĩa là MINE,
TO BITE là cắn, TO FIND kiếm tìm
TO CARVE xắt mỏng, HEART tim,
DRIER máy sấy, đắm chìm TO SINK.
FEELING cảm giác, nghĩ THINK
PRINT có nghĩa là in, DARK mờ
LETTER có nghĩa lá thơ,
TO LIVE là sống, đơn sơ SIMPLE.
CLOCK là cái đồng hồ,
CROWN vương niệm, mã mồ GRAVE.
KING vua, nói nhảm TO RAVE,
BRAVE can đảm, TO PAVE lát đường.
SCHOOL nghĩa nó là trường,
LOLLY là kẹo, còn đường SUGAR.
Station trạm GARE nhà ga
FISH SAUCE nước mắm, TOMATO là cá chua
EVEN huề, WIN thắng, LOSE thua
TURTLE là một con rùa
SHARK là cá mập, CRAB cua, CLAW càng
COMPLETE là được hoàn toàn
FISHING câu cá, DRILL khoan, PUNCTURE dùi
LEPER là một người cùi
CLINIC phòng mạch, sần sùi LUMPY
IN DANGER bị lâm nguy
Giải phầu nhỏ là SUGERY đúng rồi
NO MORE ta dịch là thôi
AGAIN làm nữa, bồi hồi FRETTY
Phô mai ta dịch là CHEESE
CAKE là bánh ngọt, còn mì NOODLE
ORANGE cam, táo APPLE
JACK-FRUIT trái mít, VEGETABLE là rau
CUSTARD-APPLE mãng cầu
PRUNE là trái táo tàu, SOUND âm
LOVELY có nghĩa dễ thương
PRETTY xinh đẹp, thường thường SO SO
LOTTO là chơi lô tô
Nấu ăn là COOK , WASH CLOTHES giặt đồ
PUSH thì có nghĩa đẩy, xô
MARRIAGE đám cưới, SINGLE độc thân
FOOT thì có nghĩa bàn chân
FAR là xa cách, còn gần là NEAR
SPOON có nghĩa cái thìa
Toán trừ SUBTRACT, toán chia DIVIDE
PLOUGH tức là đi cày
WEEK tuần MONTH tháng, WHAT TIME mấy giờ?
Đọc hết bài bạn đã nhớ được bao nhiêu từ nè 😋
Theo Giáo sư Ngô Bảo Châu
eat sleep dream english 在 Scholarship for Vietnamese students Facebook 的最佳貼文
[Youtube sharing] 4 kênh dạy tiếng Anh giọng Anh chuẩn không cần chỉnh!
Các bạn luyện IELTS chắc không còn lạ gì với giọng đọc trong phần Listening của bộ Cam kinh điển là giọng Anh - Anh. Tuy vậy thì xung quanh chúng mình toàn phim ảnh chủ yếu là phim Mỹ giọng Anh - Mỹ, chúng mình không có nhiều cơ hội được tiếp xúc với giọng Anh - Anh. Vì vậy chị highly recommend cả nhà sử dụng công cụ Youtube để tạo thêm môi trường nghe tiếng Anh chuẩn giọng Anh từ người bản xứ nhé! Dưới đây là 4 kênh chị tìm hiểu được nên chia sẻ tới cả nhà. Mỗi kênh 1 phong cách, bạn thích phong cách nào comment để chị biết nhé ;)
<3 Please share and tag your friends <3
1. English with Lucy (có phụ đề)
Đây là kênh youtube nhiều follower nhất trong các channel dạy nói tiếng Anh-Anh đấy cả nhà ạ! Xem các video của cô Lucy rất dễ hiểu và nhiều chủ đề phong phú, kể cả bạn mất gốc tiếng Anh thì vẫn dễ dàng theo dõi và ứng dụng được những gì cô dạy. Cô lại còn rất xinh và duyên nữa, giọng Cambrigde đặc trưng lôi cuốn, đảm bảo cả nhà học vào lắm luôn.
Link: https://youtu.be/BsTHaCz3Vow?t=1m10s
2. Learn English with Papa Teach Me (có phụ đề)
Có bạn Schofans đã chia sẻ cho chị kênh youtube này, và chị rất thích phong cách hài hước của anh chàng Papa. Bạn có thể vừa học kiến thức vừa giải trí, tại sao không? Anh Papa dạy cả phát âm chuẩn, ngữ pháp và từ vựng theo chủ đề nhé.
Link: https://youtu.be/0Eu2w5X6w0w
3. Eat Sleep Dream English
Bạn nào muốn học tiếng Anh-Anh hiện đại thì kênh của anh Tom rất hợp với bạn đấy. Tom luôn chịu khó update những thông tin hot để làm bài giảng thêm thực tế, gần gũi và dễ nhớ. Cộng thêm sở thích đi du lịch, vlog của Tom trở nên rất thú vị khi anh dẫn người xem đi chơi mà vẫn học tiếng Anh như thường.
Link: https://youtu.be/tz7rH-wHtbQ
4. Real English With Real Teachers
Điểm cộng cho kênh của 2 anh Harry và Charlie này là rất nhiều video tương tác thực tế. Ngoài những video có kịch bản sẵn, 2 anh chàng này hay có những vlog phỏng vấn người dân bản xứ, hoặc quay lại những buổi đi chơi, đi dã ngoại,... Để hiểu hết các cuộc đối thoại này cũng đòi hỏi người nghe có vốn từ nhất định.
Link: https://youtu.be/B_xP6SqfxSM
#HannahEd #duhoc #hocbong #sanhocbong #scholarshipforVietnamesestudents
eat sleep dream english 在 ASMR Cham Youtube 的精選貼文
My whisper seems to have slept you
While you sleep comfortably
Without even knowing to eat your dream
I'm hungry and can't stand it anymore.
I have your dream…
Thank you for your support🌸 https://www.patreon.com/ASMRCham
(Special Videos per a month, Exclusive Live Streaming♡)
※ I am looking for the people who can translate my videos Japanese into English.
If you are willing to cooperate, please translate from this URL(♡︎ˊ艸ˋ)♬︎*
→ http://www.youtube.com/timedtext_cs_panel?tab=2&c=UCRz3cGfqeMPSHMBN6CxKQ9w
※I'm having problems with ads appearing on the way even though I haven't set it.
I have already reported to Youtube and they are working on improvements🙇♀️
Click here for the Mouth Sounds playlist✨
→https://www.youtube.com/watch?v=kUa2IiiKapA&list=PLGvqlDyVRZufphq9HW6TvwXSq_48bMxrZ
⭐️Cham Favorite ASMR♩
→ https://www.youtube.com/playlist?list=PLGvqlDyVRZud2H7ApMy12p1QKjUhueFWt
…………………………………………………………
⭐Membership(special video per month) https://www.youtube.com/channel/UCRz3cGfqeMPSHMBN6CxKQ9w/join
⭐Paypal:https://paypal.me/ASMRCham
⭐️Twitter:https://twitter.com/ChamAsmr
⭐️Instagram:https://www.instagram.com/cham_asmr
⭐E-mail:cham_asmr_niconico@yahoo.co.jp
eat sleep dream english 在 ASMR Cham Youtube 的最讚貼文
Today, I whispered Japanese trigger words!
You may find words you have heard in Japanese anime🌸
I sometimes whispered anime quotes😎✨
What quotes do I whisper?
When do I whisper?
Listen and enjoy!
Maybe you fell asleep and didn't notice🥰
Then win〜😆lol
Have a good dream🌙
⭐Timeline⭐
00:00 greeting
00:29 yoshiyoshi (there, there.)
02:44 araara (oh my)
04:46 punipuni (soft and springy)
06:52 fuwafuwa (fuffy)
10:00 oraora (oraoraoraora)
12:54 kachikachi (hard)
15:48 kurukuru (spin)
18:16 patapata swpread wings)
20:53 tekuteku (walk)
22:42 ponpon (pompom)
24:46 kochokocho (tickle tickle)
26:33 pakupaku (heartily eat)
28:28 petapeta (pitter-patter)
29:50 pikapika (glitter, sparkle, twinkle)
31:29 tokotoko (walk)
33:10 kasakasa (leaves sway)
34:02 tonton (tummy)
34:56 korokoro (roll over)
36:47 utouto (sleepy)
39:09 nemunemu (sleepy)
※ I am looking for the people who can translate my videos Japanese into English.
If you are willing to cooperate, please translate from this URL(♡︎ˊ艸ˋ)♬︎*
→ http://www.youtube.com/timedtext_cs_panel?tab=2&c=UCRz3cGfqeMPSHMBN6CxKQ9w
※I'm having problems with ads appearing on the way even though I haven't set it.
I have already reported to Youtube and they are working on improvements🙇♀️
Click here for the Anime Whispering playlist✨
→https://www.youtube.com/watch?v=nefd-NBh1tU&list=PLGvqlDyVRZudVdxZv9Vjg_UR6OqdTO9rF&index=3&t=0s
⭐️Cham Favorite ASMR♩
→ https://www.youtube.com/playlist?list=PLGvqlDyVRZud2H7ApMy12p1QKjUhueFWt
…………………………………………………………
⭐P️atreon : https://www.patreon.com/ASMRCham
⭐Membership(special video per month) https://www.youtube.com/channel/UCRz3cGfqeMPSHMBN6CxKQ9w/join
⭐Paypal:https://paypal.me/ASMRCham
⭐️Twitter:https://twitter.com/ChamAsmr
⭐️Instagram:https://www.instagram.com/cham_asmr
⭐E-mail:cham_asmr_niconico@yahoo.co.jp
eat sleep dream english 在 Eat Sleep Dream English YouTube網紅頻道詳情與完整數據 ... 的推薦與評價
Eat Sleep Dream English 的YouTube最新網紅行銷頻道可视化數據分析報告,即時追蹤和瞭解YouTube觀看量、頻道收入、網紅報價以及每日最熱YouTube影片! ... <看更多>
eat sleep dream english 在 Eat Sleep Dream English Youtuber overview - Youtubers.me 的推薦與評價
Eat Sleep Dream English Youtuber overview, Youtube statistics, eat sleep dream english, Learn English, British English, English Teacher, Speak Fluent ... ... <看更多>
eat sleep dream english 在 Eat Sleep Dream English - Home | Facebook 的推薦與評價
Eat Sleep Dream English. 16780 likes · 7 talking about this. Learn English with Eat Sleep Dream English and join our global English language learning... ... <看更多>