🌸 TIỀN TỐ, HẬU TỐ - BÀI 11 🌸
1. pre-
- trái nghĩa với "post-"
a, "trước"
- VD: pre-adolescent (trước tuổi thành niên), pre-birth (trước thời kỳ sinh sản), pre- marital sex (tình dục trước hôn nhân), prenatal (tiền sản; trước khi sinh), pre-school education (giáo dục trước tuổi đi học), pre-match commentaries (những lời bình luận trước trận đấu)
b, với động từ tạo động từ: "làm trước"
- VD: preview (xem trước), predetermine (tiền định), prejudge (đánh giá trước, xem xét trước [mặc dù khi chưa có đủ thông tin])
c, (cách dùng thông dụng) với quá khứ phân từ tạo tính từ: "đã được làm trước"
- VD: pre-recorded (đã được thu âm trước), pre-paid phone service (dịch vụ điện thoại trả trước), pre-booked room (phòng đã đặt trước), pre-cooked sausage (xúc xích đã được nấu trước).
2. pro-
- với danh từ tạo tính từ: "ủng hộ"
- VD: pro-church (ủng hộ giáo hội), pro-life (ủng hộ sự sống [phản đối án tử hình chẳng hạn]), pro-nationalist (ủng hộ độc lập quốc gia), pro-feminist (ủng hộ sự bình quyền cho phụ nữ), pro-democracy (ủng hộ nền dân chủ).
3. -proof
- với danh từ tạo tính từ: "chống lại" danh từ gốc
- VD: bulletproof car (xe hơi chống đạn), waterproof raincoat (áo mưa không thấm nước), foolproof instructions (chỉ dẫn dễ hiểu, dễ sử dụng [người khờ cũng làm được]), leakproof (chống rò rỉ), soundproof room (phòng cách âm tốt [không để âm thanh đi ra hoặc lọt vào]), childproof ([thường thấy trên hộp thuốc] ngăn ngừa trẻ em mở ra)
4. proto-
- với danh từ tạo danh từ: "nguyên thủy, đầu tiên"
- VD: prototype (nguyên mẫu), protohuman (con người đầu tiên), protoplanet (hành tinh đầu tiên), proto-fish (loài cá đầu tiên)
5. pseudo-
- với danh từ tạo danh từ: "giả"
- VD: pseudo-metal (kim loại giả), pseudo-code (mã giả [không thuộc một ngôn ngữ lập trình nào]), pseudo-democracy (nền dân chủ giả)
6. psych-
- "đầu óc, tâm thần"
- VD: psychiatrist (bác sĩ tâm thần), psychology (tâm lý học), psychotic (rối loạn tâm thần), psychopath (người bị bệnh tâm thần)
7. quad-
- "bốn"
- VD: quadrangle (hình tứ giác), quadruped (loài vật có 4 chân)
8. quasi-
- "gần như; giống nhưng chưa phải" (như gốc "para-")
- VD: quasi-official (gần như chính thức), quasi-military (bán quân sự), quasi- republic (nền thể chế như cộng hòa)
同時也有10000部Youtube影片,追蹤數超過2,910的網紅コバにゃんチャンネル,也在其Youtube影片中提到,...
feminist psychology 在 女性煮義 Feminist Cook Facebook 的最讚貼文
#如何逃脫異性戀 Part 7
〔結論〕
權利也是一種資源,而資源是有限的。異性戀作為一種制度的問題來自權利分配的不平等。如何逃脫異性戀?很遺憾地,我提了一個自己無法回答的問題。
即使人們傾向相信每個人都應該是獨立自主的主體,但我們都有成為物(object)的渴望,因為有些時候當一個不必思考、不必為自己的決定和行為負責的被動的客體,會輕鬆許多,遵從異性戀常規便是一例。
「個人的即政治的。」即使我們很難避免用既有的概念去解釋我們生命中發生的種種,或是去表達我們的感受,或許我們能做的僅是:使用這些概念的同時,保持批判性思考,並時時反省自己是不是落入鞏固霸權的那一方,是很重要的,或許這樣做,我們終能漸漸解構運行已久的異性戀常規,並發展出一套新的概念,一套不排擠他異性、不隱含性別歧視的概念,可以適用於一個能夠涵納各式選擇的社會。
(完)
_______________________________
參考文獻
Rich, Adrienne. “Compulsory Heterosexuality and Lesbian Existence” In Feminist Frontiers III, edited by Laurel Richardson and Verta Taylor, 158-179. New York: McGraw Hill, Inc.1993.
Rich, Adrienne. “Reflections on ‘Compulsory Heterosexuality’.” Journal of Women’s History Vol. 16 No. 1 (Spring, 2004):9-11.
Wittig, Monique. “The Category of Sex,” “One is Not Born a Woman” and “The Straight Mind.” In The Straight Mind and Other Essays, 1-32. Boston: Beacon Press, 1992.
De Beauvoir, Simone. “Introduction” and “Conclusion.” In The Second Sex, translated by H.M. Parshley, xix-xlii and 716-732. New York: Vintage Books, 1989 [1952].
Millett, Kate. “Theory of Sexual Politics.” In Sexual Politics, 23-58. Urbana and Chicago: University of Illinois Press, 2000[1969].
Jackson, Stevi and Scott, Sue “Is Heterosexuality Still Compulsory?” In Theorizing Sexuality, Berkshire: Open University Press,2010.
Jackson, Stevi. “Heterosexuality, Power and Pleasure.” In Feminism and Sexuality: a Reader. Edinburg: Edinburg University Press, 1996.
Dworkin, Andrea. “Biological Superiority: The World’s Most Dangerous and Deadly Idea.” In Heresies No.6 onWomen and Violence, 1977.
Wilkinson, Sue and Kitzinger, Celia. Heterosexuality: A Feminism & Psychology Reader, London: SAGE Publication, 1993.
Pateman, Carole. The Sexual Contract. Cambridge: Polity Press,1988.
Simone De Beauvoir, 《第二性》(Le Deuxieme Sexe),邱瑞鑾譯 (台灣:貓頭鷹出版社,2013)
Raewyn Connell, 《性別的世界觀》(Gender in the World Perspective),劉泗翰譯 (台北:書林出版有限公司,2011)。
Judith Butler, 《性/別惑亂─女性主義與身分顛覆》(Gender Trouble: Feminism and Subversion of Identity),林郁庭譯 (台灣:國立編譯館,2008)。