Finding yourself making up stories to get a loan or to get off from work just so that you can catch your football match?
If you're exhibiting such signs, please contact the National Council on Problem Gambling - Singapore helpline at 1800-6-668-668 to seek assistance!
Watch the full video at https://www.youtube.com/watch?v=oGETePk6Ih8 !
同時也有1部Youtube影片,追蹤數超過7萬的網紅The Michelle Chong Channel,也在其Youtube影片中提到,Watch the dramatic showdown when Emily 爱美丽 crashes her good friend John’s place to catch the World Cup! Special Thanks: National Crime Prevention Cou...
football gambling 在 小小人物做小事 - 高松傑Jacky Facebook 的最讚貼文
Ming Pao English 明報英語 A21 , Learn English with Hong Kong Stories! :) 15-11-2016
Thank you Hong Kong Stories (香港故事)和 Tracy Ho ,成就了很多不凡的故事,妳才是真正的"無名英雄"
http://news.mingpao.com/…/art…/20161115/s00017/1479146729775
Ming Pao English 明報英語 x Hong Kong Stories by Tracy Ho :)
Learn English with Hong Kong Stories! :) 15-11-2016
Original text:
【明報專訊】My name is Jacky. I grew up in a broken family because my parents divorced when I was still a child. Back in the early nineties, my mother, little brother and I lived in a rowdy neighbourhood — Sham Shui Po. Oftentimes, I got bullied by children older than me and would return home to my bewildered mother in bruises and scratches.
I guess many would assume that kids from the ghetto often performed poorly at school. In my case, I can tell you that I got "0" points for my HKCEEs. I knew I was hopeless, so, soon after my graduation, I became a gambling addict. I loved all varieties of gambling: from horse racing, mahjong to football. Even after I had tied the knot, I still carried on with my wayward ways. In the end, I gambled all my money away. Creditors finally came knocking on my door and I did nothing but pray that they would go away.
Except more trouble came my way.
On one gloomy Sunday night, I returned home and found a handwritten letter by the rice cooker. My wife wrote: "I am unable to continue walking this road with you. Our son does not want a gambler as a father either. That is why we are leaving you."
I raced to the rooftop as quickly as my tired legs could carry me. I knew I had lost everything. My wife and son had left me. I was devastated and could not think straight.
I wanted to end my life right away.
But in only mere seconds — I did not know whether it was by fate or not — I heard a melodious tune played by the saxophone. I was mesmerised by the mellow timbre (音質) and notes that floated effortlessly above me. I immediately collected my thoughts and envisioned my grief-stricken mother. I knew that had I ended my life, she would be the one in the most pain. I then asked myself how I ended up here. Surely it was because I was greedy and that was why I was knee-deep in debt. I found my conscience at once. I made up my mind to press the "rewind" button and start all over again.
Like a brand new man, I quit gambling for good and focused on work with renewed energy. A song played by the saxophone saved my life. That was why I later mastered the saxophone and, with the support from friends, even opened a saxophone school.
I hope that those reading my story will never choose the path of no return because there is always light at the end of the tunnel. Those near and dear to you will always give you a helping hand, too. Also, never forget that every day is a brand new day!
Adapted from "Jacky's Hong Kong Story"
Hong Kong Stories Facebook page: http://www.facebook.com/hongkongstories2015
■by Tracy Ho
football gambling 在 Step Up English Facebook 的最讚貼文
[TỔNG HỢP CẤU TRÚC VỀ TO BE]
• To be game: Có nghị lực, gan dạ
• to be gammy for anything: có nghị lực làm bất cứ cái gì
• To be gasping for liberty: Khao khát tự do
• To be generous with one's money: Rộng rãi về chuyện tiền nong
• To be getting chronic: Thành thói quen
• To be gibbeted in the press: Bị bêu rếu trên báo
• To be ginned down by a fallen tree: Bị cây đổ đè
• To be given over to evil courses: Có phẩm hạnh xấu
• To be given over to gambling: Đam mê cờ bạc
• To be glad to hear sth: Sung sớng khi nghe đợc chuyện gì
• To be glowing with health: Đỏ hồng hào
• To be going on for: Gần tới, xấp xỉ
• To be going: Đang chạy
• To be gone on sb: Yêu, say mê, phải lòng ngời nào
• To be good at dancing: Nhảy giỏi, khiêu vũ giỏi
• To be good at games: Giỏi về những cuộc chơi về thể thao
• To be good at housekeeping: Tề gia nội trợ giỏi(giỏi công việc nhà)
• To be good at numbers: Giỏi về số học
• To be good at repartee: Đối đáp lanh lợi
• To be good safe catch: (Một lối đánh cầu bằng vợt gỗ ở Anh)Bắt cầu rất giỏi
• To be goody-goody: Giả đạo đức,(cô gái)làm ra vẻ đạo đức
• To be governed by the opinions of others: Bị những ý kiến ngời khác chi phối
• To be gracious to sb: Ân cần với ngời nào, lễ độ với ngời nào
• To be grateful to sb for sth, for having done sth: Biết ơn ngời nào đã làm việc gì
• To be gravelled: Lúng túng, không thể đáp lại đợc
• To be great at tennis: Giỏi về quần vợt
• To be great with sb: Làm bạn thân thiết với ngời nào
• To be greedy: Tham ăn
• To be greeted with applause: Đợc chào đón với tràng pháo tay
• To be grieved to see sth: Nhìn thấy việc gì mà cảm thấy xót xa
• To be guarded in one's speech: Thận trọng lời nói
• To be guarded in what you say!: Hãy cẩn thận trong lời ăn tiếng nói!
• To be guilty of a crime: Phạm một trọng tội
• To be guilty of forgery: Phạm tội giả mạo
• To be gunning for sb: Tìm cơ hội để tấn công ai
• To be a bad fit: Không vừa
• To be a bear for punishment: Chịu đựng đợc sự hành hạ
• To be a believer in ghosts: Kẻ tin ma quỷ
• To be a believer in sth: Ngời tin việc gì
• To be a bit cracky: (Ngời)Hơi điên, hơi mát, tàng tàng
• To be a bit groggy about the legs, to feel groggy: Đi không vững, đi chập chững
• To be a burden to sb: Là một gánh nặng cho ngời nào
• To be a church-goer: Ngời năng đi nhà thờ, năng đi xem lễ
• To be a comfort to sb: Là nguồn an ủi của ngời nào
• To be a connoisseur of antiques: Sành về đồ cổ
• To be a cup too low: Chán nản, nản lòng
• To be a dab at sth: Hiểu rõ, giỏi, thông thạo việc gì
• To be a dead ringer for sb: (Lóng)Giống nhđúc
• To be a demon for work: Làm việc hăng hái
• To be a dog in the manger: Sống ích kỷ(ích kỷ, không muốn ai dùng cái mà mình không cần đến)
• To be a drug on the market: (Hàng hóa)Là một món hàng ế trên thị trờng
• To be a favourite of sb; to be sb's favourite: Đợc ngời nào yêu mến
• To be a fiasco: Thất bại to
• To be a fiend at football: Kẻ tài ba về bóng đá
• To be a fluent speaker: Ăn nói hoạt bát, lu loát
• To be a foe to sth: Nghịch với điều gì
• To be a frequent caller at sb's house: Năng tới lui nhà ngời nào
• To be a gentleman of leisure; to lead a gentleman's life: Sống nhờ huê lợi hằng năm
• To be a good judge of wine: Biết rành về rợu, giỏi nếm rợu
• To be a good puller: (Ngựa)kéo giỏi, khỏe
• To be a good walker: Đi(bộ)giỏi
• To be a good whip: Đánh xe ngựa giỏi
• To be a good, bad writer: Viết chữ tốt, xấu
• To be a hiding place to nothing: Chẳng có cơ may nào để thành công
• To be a law unto oneself: Làm theo đờng lối của mình, bất chấp luật lệ
• To be a lump of selfishness: Đại ích kỷ
• To be a man in irons: Con ngời tù tội(bị khóa tay, bị xiềng xích)
• To be a mere machine: (Ngời)Chỉ là một cái máy
• To be a mess: ở trong tình trạng bối rối
• To be a mirror of the time: Là tấm gơng của thời đại
To be a novice in, at sth: Cha thạo, cha quen việc gì
• to be a pendant to...: là vật đối xứng của..
• To be a poor situation: ở trong hoàn cảnh nghèo nàn
• To be a retarder of progress: Nhân tố làm chậm sự tiến bộ
• To be a shark at maths: Giỏi về toán học
• To be a sheet in the wind: (Bóng)Ngà ngà say
• To be a shingle short: Hơi điên, khùng khùng
• To be a slave to custom: Nô lệ tập tục
• To be a spy on sb's conduct: Theo dõi hành động của ai
• To be a stickler over trifles: Quá tỉ mỉ, câu nệ về những chuyện không đâu
• To be a swine to sb: Chơi xấu, chơi xỏ ngời nào
• To be a tax on sb: Là một gánh nặng cho ngời nào
• To be a terror to...: Làm một mối kinh hãi đối với..
• To be a testimony to sth: Làm chứng cho chuyện gì
• To be a thrall to one's passions: Nô lệ cho sự đam mê
• To be a tight fit: Vừa nhin
• To be a total abstainer (from alcohol): Kiêng rợu hoàn toàn
• To be a tower of strength to sb: Là ngời có đủ sức để bảo vệ ai
• To be a transmitter of (sth): (Ngời)Truyền một bệnh gì
• To be abhorrent to sb: Bị ai ghét
• To be abhorrent to, from sth: (Việc)Không hợp, trái ngợc, tơng phản với việc khác
• To be able to do sth: Biết, có thể làm việc gì
• To be able to react to nuances of meaning: Có khả năng nhạy cảm với các sắc thái của ý nghĩa
• To be able to scull: Có thể chèo thuyền đợc
• To be ablush with shame: Đỏ mặt vì xấu hổ
• To be abominated by sb: Bị ai căm ghét
• To be about sth: Đang bận điều gì
• To be about to (do): Sắp sửa làm gì?
• To be above (all) suspicion: Không nghi ngờ chút nào cả
• To be abreast with, (of) the times: Theo kịp, tiến hóa, hợp với phong trào đang thời
• To be absolutely right: Đúng hoàn toàn
• To be absolutely wrong: Hoàn toàn sai lầm, hoàn toàn trái
• To be absorbed in new thought: Miệt mài trong ttởng mới
• To be acclaimed Emperor: Đợc tôn làm Hoàng Đế
• To be accommodated in the hotel: Trọ ở khách sạn
• To be accomplice in a crime: Dự vào tội tòng phạm
• To be accountable for a sum of money: Thiếu, mắc nợ một số tiền
• To be accountable for one's action: Giải thích về hành động của mình
• To be accountable to sb: Chịu trách nhiệm trớc ai
• To be accused of plagiarism: Bị kết tội ăn cắp văn
• To be acquainted with facts of the case: Hiểu rõ vấn đề
• To be acquainted with sb: Quen thuộc với, quen biết
• To be acquitted one's crime: Đợc tha bổng
• To be addicted to drink: Ghiền/nghiện rợu, rợu chè bê tha
• To be admitted to the Academy: Đợc nhận vào Hàn lâm viện
• To be admitted to the exhibition gratis: Đợc cho vào xem triển lãm miễn phí
• To be adroit in: Khéo léo về
• To be adverse to a policy: Trái ngợc với một chính sách
• To be affected by fever: Bị mắc bệnh sốt rét
• To be affected in one's manners: Điệu bộ quá
• To be affected to a service: Đợc bổ nhiệm một công việc gì
• To be affected with a disease: Bị bệnh
• To be affianced to sb: Đã hứa hôn với ai
• To be afflicted by a piece of news: Buồn rầu vì một tin
• To be afield: ở ngoài đồng, ở ngoài mặt trận
• To be afloat: Nổi trên mặt nớc
• To be after sth: Theo đuổi cái gì
• To be against: Chống lại
• To be agog for sth: Đang chờ đợi việc gì
• To be agreeable to sth: Bằng lòng việc gì
• To be agreeable to the taste: Hợp với sở thích, khẩu vị
• To be ahead: ở vào thế thuận lợi
• To be akin to sth: Giống vật gì; có liên quan, quan hệ với việc gì
• To be alarmed at sth: Sợ hãi, lo sợ chuyện gì
• To be alive to one's interests: Chú ý đến quyền lợi của mình
• To be alive to the importance of..: Nhận rõ sự quan trọng của.
• To be all abroad: Hoàn toàn lầm lẫn
• To be all ears: Lắng nghe
• To be all eyes: Nhìn chằm chằm
• To be all in a fluster: Hoàn toàn bối rối
• To be all in a tumble: Lộn xộn, hỗn loạn
• To be all legs: Cao lêu nghêu
• To be all mixed up: Bối rối vô cùng
• To be all of a dither, to have the dithers: Run, run lập cập
• To be all of a dither: Bối rối, rối loạn, không biết định thế nào
• To be all of a glow: Đỏ mặt, thẹn
• To be all of a tremble, all in a tremble: Run lập cập
• To be all the same to: Không có gì khác đối với
• To be all the world to: Là tất cả (là cái quý nhất)
• To be all tongue: Nói luôn miệng
• To be always after a petticoat: Luôn luôn theo gái
• To be always harping on the same string (on the same note): Nói đi nói lại mãi một câu chuyện
• To be always merry and bright: Lúc nào cũng vui vẻ
• To be always on the move: Luôn luôn di động
• To be always ready for a row: Hay gây chuyện đánh nhau
• To be always to the fore in a fight: Thờng chiến đấu luôn, hoạt động không ngừng
• To be always willing to oblige: Luôn luôn sẵn lòng giúp đỡ
• To be ambitious to do sth: Khao khát làm việc gì
• To be ambushed: Bị phục kích
• To be an abominator of sth: Ghét việc gì
• To be an early waker: Ngời(thờng thờng)thức dậy sớm
• To be an encumbrance to sb: Trở thành gánh nặng(cho ai)
• To be an excessive drinker: Uống quá độ
• To be an improvement on sb: Vợt quá, hơn ngời nào, giá trị hơn ngời nào
• To be an integral part of sth: Hợp thành nhất thể với, dính với, liền với vật gì
• To be an occasion of great festivity: Là dịp hội hè vui vẻ
• To be an oldster: Già rồi
• To be an onlooker at a football match: Xem một trận đá bóng
• To be an umpire at a match: Làm trọng tài cho một trận đấu(thể thao)
• To be anticipative of sth: Trông vào việc gì, đang chờ việc gì
• To be anxious for sth: Khao khát, ao ớc vật gì
• To be applicable to sth: Hợp với cái gì
• To be appreciative of music: Biết, thích âm nhạc
• To be apprehensive for sb: Lo sợ cho ai
• To be apprehensive of danger: Sợ nguy hiểm
• To be apprised of a fact: Đợc báo trớc một việc gì
• To be apt for sth: Giỏi, có tài về việc gì
• To be as bright as a button: Rất thông minh, nhanh trí khôn
• To be as brittle as glass: Giòn nhthủy tinh
• To be as drunk as a fish: Say bí tỉ
• To be as happy as a king, (as a bird on the tree): Sung sớng nhtiên
• To be as hungry as a wolf: Rất đói
• To be as mute as a fish: Câm nhhến
• To be as slippery as an eel: Lơn lẹo nhlơn, không tin cậy đợc
• To be as slippery as an eel: Trơn nhlơn, trơn tuột
• To be near of kin: Bà con gần
• To be near one's end: Gần đất xa trời, sắp vĩnh biệt cuộc đời
• To be near one's last: Lúc lâm chung, lúc hấp hối
• To be neat with one's hands: Khéo tay, lanh tay
• To be neglectful of sth: Bỏ lơ, không chú ý
• To be neglectful to do sth: (Văn)Quên không làm việc gì
• To be negligent of sth: Không chú ý đến việc gì, lãng bỏ(bổn phận)
• To be nice to sb: Tỏ ra tử tế, dễ thơng đối với ngời nào
• To be no disciplinarian: Ngời không tôn trọng kỷ luật
• To be no mood for: Không có hứng làm gì
• To be no picnic: Không dễ dàng, phiền phức, khó khăn
• To be no respecter of persons: Không thiên vị, tvị ngời nào
• To be no skin of sb's back: Không đụng chạm đến ai, không dính dáng đến ai
• To be no slouch at sth: Rất giỏi về môn gì
• To be not long for this world: Gần đất xa trời
• To be noticed to quit: Đợc báo trớc phải dọn đi
• To be nutty (up) on sb: Say mê ngời nào
• To be nutty on sb: Mê ai
• To be faced with a difficulty: Đương đầu với khó khăn
• To be fagged out: Kiệt sức, mệt dốc, mệt lắm
• To be faint with hunger: Mệt lả vì đói
• To be faithful in the performance of one's duties: Nhiệt tình khi thi hành bổn phận
• To be familiar with sth: Quen biết vật gì, quen dùng vật gì, giỏi môn gì
• To be famished: Đói chết đợc
• To be far from all friends: Không giao thiệp với ai
• To be far gone with child: Có mang sắp đến tháng đẻ
• To be fastidious: Khó tính
• To be favoured by circumstances: Thuận gió, xuôi gió, thuận cảnh, thuận tiện
• To be feel sleepy: Buồn ngủ
• To be filled with amazement: Hết sức ngạc nhiên
• To be filled with astonishment: Đầy sự ngạc nhiên
• To be filled with concern: Vô cùng lo lắng
• To be firm fleshed: Da thịt rắn chắc
• To be five meters in depth: Sâu năm thớc
• To be five years old: Đợc năm tuổi, lên năm
• To be flayed alive: Bị lột da sống
• To be fleeced by dishonest men: Bị lừa gạt bởi những tên bất lơng
• To be flooded with light: Tràn ngập ánh sáng
• To be flush with sth: Bằng, ngang mặt với vật gì
• To be flush: Có nhiều tiền, tiền đầy túi
• To be fond of bottle: Thích nhậu
• To be fond of good fare: Thích tiệc tùng
• To be fond of music: Thích âm nhạc
• To be fond of study: Thích nghiên cứu
• To be fond of the limelight: Thích rầm rộ, thích ngời ta biết công việc mình làm
• To be fond of travel: Thích đi du lịch
• To be fooled into doing sth: Bị gạt làm việc gì
• To be for: Đứng về phía ai, ủng hộ ai
• To be forced to do sth: Bắt buộc làm cái gì
• To be forced to the inescapable conclusion that he is a liar: Buộc đi đến kết luận không thể tránh đợc rằng nó là kẻ nói dối
• To be forewarned is to be forearmed: Đợc báo trớc là đã chuẩn bị trớc
• To be forgetful of one's duties: Quên bổn phận
• To be fortunate: Gặp vận may
• To be forward in one's work: Sốt sắng với công việc của mình
• To be foully murdered: Bị giết một cách tàn ác
• To be found guilty of blackmail: Bị buộc tội tống tiền
• To be found guilty of espionage: Bị kết tội làm gián điệp
• To be found wanting: Bị chứng tỏ thiếu tcách không có khả năng(làm gì)
• To be free in one's favours: Tự do luyến ái
• To be free to confess: Tự ý thú nhận
• To be free with one's money: Rất rộng rãi; không để ý đến tiền bạc
• To be friendly with sb: Thân mật với ngời nào
• To be frightened of doing sth: Sợ làm việc gì
• To be frightened to death: Sợ chết đợc
• To be frozen to the marrow: Lạnh buốt xơng
• To be frugal of one's time: Tiết kiệm thì giờ
• To be full of beans: Hăng hái sôi nổi
• To be full of business: Rất bận việc
• To be full of cares: Đầy nỗi lo lắng, lo âu
• To be full of conceit: Rất tự cao, tự đại
• To be full of hope: Đầy hy vọng, tràn trề hy vọng
• To be full of idle fancies: Toàn là ttởng hão huyền
• To be full of joy: Hớn hở, vui mừng
• To be full of life: Linh hoạt, sinh khí dồi dào, đầy sinh lực
• To be full of mettle: Đầy nhuệ khí
• To be full of oneself: Tự phụ, tự mãn
• To be full of years: Nhiều tuổi, có tuổi
• To be fully satisfied: Thỏa mãn hoàn toàn
• To be furtive in one's movements: Có hành động nham hiểm(với ngời nào)
• To be fussy: Thích nhặng xị rối rít
football gambling 在 The Michelle Chong Channel Youtube 的最佳貼文
Watch the dramatic showdown when Emily 爱美丽 crashes her good friend John’s place to catch the World Cup!
Special Thanks: National Crime Prevention Council
---------------------------------------------------------------------------------------
INSTAGRAM
Michelle Chong - https://instagram.com/immichellechong/
Left Profile - https://instagram.com/leftprofile/
FACEBOOK
Michelle Chong - https://facebook.com/michellechongrocks/
Left Profile - https://facebook.com/LeftProfilePage/
EMAIL
For business/artiste enquiries, email us directly at diana@leftprofile.com
VISIT OUR WEBSITE
https://leftprofile.com/
ADDRESS
Left Profile | Huat Films
18 Howard Road #09-05 Novelty BizCentre
Singapore 369585