🎯 Sự khác nhau giữa ANH-ANH và ANH-MỸ 🎯
🍀 A/ CÁCH DÙNG TỪ TRONG VĂN NÓI
🍀 1. Cách dùng 'just', 'already' hay 'yet':
Người Mỹ dùng từ 'just', 'already' hay 'yet' trong thì quá khứ đơn giản- the simple past tense, trong khi tại người Anh thường dùng những từ đó ở thì hiện tại hoàn thành - the present perfect.
Ví dụ:
Người Mỹ nói: "I already had lunch." hay "She didn't arrive yet."
Người Anh nói: "I've already had lunch." hay...: "She hasn't arrived yet."
🍀 2. Cách nói giờ
Nếu muốn nói 2:45 - 2h45 tại Anh, chúng ta có thể nói:
"Quarter to three", hay 3:15 - 3h15 có thể nói "Quarter past three".
Trong khi đó, tại Mỹ, nói giờ như sau:
"Quarter of three" để chỉ 2:45, hay "Quarter after three" để chỉ 3:15.
🍀 3. Người Anh và người Mỹ cũng khác nhau trong cách nói:
- GOOD: người Mỹ dùng good thay cho well, VD: I feel good (M) = I feel weel (A)
- Người Anh dùng 'have got' hay 'has got' khi nói về sở hữu, trong khi người Mỹ thì thường hay dùng 'have' hay 'has'.
Ví dụ, tiếng Anh Mỹ, chúng ta có thể nói: "I have a new car."
Còn trong tiếng Anh Anh thì thường là: "I've got a new car."
(Về mặt nghĩa, hai câu trên không khác nhau)
- Dạng Past Participle của GET, người Mỹ dùng là GOT, còn người Anh dùng là GOTTEN.
- Với động từ AIM, người Mỹ dùng cấu trúc “to aim to + V”, còn người anh dùng cấu trúc “to aim at + V ing”.
Ví dụ: We aim to do something nice = We aim at doing something nice.
🍀 B/ MỘT SỐ TỪ THÔNG DỤNG
1. Luật sư: Attorney (M) – Barrister, Solicitor (A)
2. Hiệu sách: Bookstore (M) – Bookshop (A)
3. Ô tô: Automobile (M) – Motor car (A)
4. Bản mẫu có chỗ trống để điền vào: Blank (M) – Form (A)
5. Danh thiếp: Calling card (M) – Visiting card (A)
6. Kẹo: Candy (M) – Sweets (A)
7. Cửa hàng kẹo: Candy store (M) – Sweet shop (A)
8. Toa xe lửa: car (M) – coach, carriage (A)
9. Ngô: Corn (M) – Maize, Indian corn (A)
10. Lúa mì: grain, wheat (M) – corn (A)
11. Thị sảnh: City Hall (M) – Town Hall (A)
12. Bánh quy: Cracker (M) – Biscuit (A)
13. Đạo diễn điện ảnh: Director (M) – Producer (A). Chú ý: ở Mỹ, producer là giám đốc, chủ rạp hát (ở Anh thì dùng manager, proprietor)
14. Trung tâm doanh nghiệp thành phố: downtown (M) – city (A)
15. Hiệu thuốc: Drugstore (M) – Chemist’s. Chemist’s shop (A)
16. Thang máy: Elevator (M) – Lift (A)
17. Xăng: Gas hay gasonline (M) – Petrol (A)
18. Dầu hỏa: Kerosene (M) – Paraffin (A)
19. Mùa thu: Fall (M) – Autumn (A)
20. Tên (người): First name hay given name (M) – Christian name (A)
21. Vỉa hè: Sidewalk (M) – Pavement (A)
22. Đường sắt: Railroad (M) – Railway (A)
23. Cửa hàng tự phục vụ: Supermarket (M) – Self-service shop (A).
24. Sinh viên năm thứ nhất: Freshman (M) – First year student (A)
25. Sinh viên năm thứ hai: Sophomore (M) – Second year student (A)
26. Sinh viên năm thứ ba: Junior (M) – Third year student (A)
27. Sinh viên năm cuối: Senior (M) – Last year student (A)
同時也有10000部Youtube影片,追蹤數超過2,910的網紅コバにゃんチャンネル,也在其Youtube影片中提到,...
「get past participle」的推薦目錄:
- 關於get past participle 在 IELTS Fighter - Chiến binh IELTS Facebook 的最讚貼文
- 關於get past participle 在 Step Up English Facebook 的最佳貼文
- 關於get past participle 在 Step Up English Facebook 的最佳解答
- 關於get past participle 在 コバにゃんチャンネル Youtube 的精選貼文
- 關於get past participle 在 大象中醫 Youtube 的最讚貼文
- 關於get past participle 在 大象中醫 Youtube 的最佳解答
- 關於get past participle 在 get + past participle - YouTube 的評價
- 關於get past participle 在 'Get' plus past participle - Learners' Questions - YouTube 的評價
- 關於get past participle 在 get + past participle - YouTube - Pinterest 的評價
- 關於get past participle 在 get + past participle - YouTube - Pinterest 的評價
- 關於get past participle 在 get with past participle 的評價
- 關於get past participle 在 Passed = the past simple tense (past participle) of the verb “to ... 的評價
get past participle 在 Step Up English Facebook 的最佳貼文
"CÁC CẤU TRÚC CÂU TRONG TIẾNG ANH (P1)
1. S + V + too + adj/adv + (for someone) + to do something: (quá....để cho ai làm gì...)
e.g. This structure is too easy for you to remember.e.g. He ran too fast for me to follow.
2. S + V + so + adj/ adv + that + S + V: (quá... đến nỗi mà...)
e.g. This box is so heavy that I cannot take it.e.g. He speaks so soft that we can’t hear anything.
3. It + V + such + (a/an) + N(s) + that + S + V: (quá... đến nỗi mà...)
e.g. It is such a heavy box that I cannot take it.e.g. It is such interesting books that I cannot ignore them at all.
4. S + V + adj/ adv + enough + (for someone) + to do something : (Đủ... cho ai đó làm gì...)
e.g. She is old enough to get married.e.g. They are intelligent enough for me to teach them English.
5. Have/ get + something + done (past participle): (nhờ ai hoặc thuê ai làm gì...)
e.g. I had my hair cut yesterday.e.g. I’d like to have my shoes repaired.
6. It + be + time + S + V (-ed, cột 2) / It’s +time +for someone +to do something : (đã đến lúc aiđó phải làm gì...)
e.g. It is time you had a shower.e.g. It’s time for me to ask all of you for this question.
7. It + takes/took+ someone + amount of time + to do something: (làm gì... mất bao nhiêu thời gian...)
e.g. It takes me 5 minutes to get to school.e.g. It took him 10 minutes to do this exercise yesterday.
8. To prevent/stop + someone/something + From + V-ing: (ngăn cản ai/ cái gì... làm gì..)
e.g. He prevented us from parking our car here.
9. S + find+ it+ adj to do something: (thấy ... để làm gì...)
e.g. I find it very difficult to learn about English.e.g. They found it easy to overcome that problem.
10. To prefer + Noun/ V-ing + to + N/ V-ing. (Thích cái gì/ làm gì hơn cái gì/ làm gì)
e.g. I prefer dog to cat.e.g. I prefer reading books to watching TV.
11. Would rather ('d rather) + V (infinitive) + than + V (infinitive: (thích làm gì hơn làm gì)
e.g. She would play games than read books.e.g. I’d rather learn English than learn Biology.
12. To be/get Used to + V-ing: (quen làm gì)
e.g. I am used to eating with chopsticks.
13. Used to + V (infinitive): (Thường làm gì trong qk và bây giờ không làm nữa)
e.g. I used to go fishing with my friend when I was young.e.g. She used to smoke 10 cigarettes a day.
14. To be amazed at = to be surprised at + N/V-ing: ngạc nhiên về...
.e.g. I was amazed at his big beautiful villa.
15. To be angry at + N/V-ing: tức giận về
e.g. Her mother was very angry at her bad marks.
16. to be good at/ bad at + N/ V-ing: giỏi về.../ kém về...
e.g. I am good at swimming.e.g. He is very bad at English.
17. by chance = by accident (adv): tình cờ
e.g. I met her in Paris by chance last week.
18. to be/get tired of + N/V-ing: mệt mỏi về...
e.g. My mother was tired of doing too much housework everyday.
19. can’t stand/ help/ bear/ resist + V-ing: Không chịu nỗi/không nhịn được làm gì...
e.g. She can't stand laughing at her little dog.
20. to be keen on/ to be fond of + N/V-ing : thích làm gì đó..
.e.g. My younger sister is fond of playing with her dolls."
get past participle 在 Step Up English Facebook 的最佳解答
Học Tiếng Anh bao lâu thế rồi mem có biết Anh Anh và Anh Mỹ khác nhau thế nào hem :D
Bài hum nay ad sẽ giúp mem phân biệt nhé ^^
A/ CÁCH DÙNG TỪ TRONG VĂN NÓI
1. Cách dùng 'just', 'already' hay 'yet':
_ Người Mỹ dùng từ 'just', 'already' hay 'yet' trong thì quá khứ đơn giản- the simple past tense, trong khi tại người Anh thường dùng những từ đó ở thì hiện tại hoàn thành - the present perfect.
Ví dụ:
Người Mỹ nói: "I already had lunch." hay "She didn't arrive yet."
Còn người Anh nói: "I've already had lunch." hay...: "She hasn't arrived yet."
2. Cách nói giờ
Nếu muốn nói 2:45 - 2h45 tại Anh, chúng ta có thể nói:
"Quarter to three", hay 3:15 - 3h15 có thể nói "Quarter past three".
Trong khi đó, tại Mỹ, nói giờ như sau:
"Quarter of three" để chỉ 2:45, hay "Quarter after three" để chỉ 3:15.
3. Người Anh và người Mỹ cũng khác nhau trong cách nói:
_ GOOD: người Mỹ dùng good thay cho well, VD: I feel good (M) = I feel weel (A)
_ Người Anh dùng 'have got' hay 'has got' khi nói về sở hữu, trong khi người Mỹ thì thường hay dùng 'have' hay 'has'.
Ví dụ, tiếng Anh Mỹ, chúng ta có thể nói: "I have a new car."
Còn trong tiếng Anh Anh thì thường là: "I've got a new car."
(Về mặt nghĩa, hai câu trên không khác nhau)
_ Dạng Past Participle của GET, người Mỹ dùng là GOT, còn người Anh dùng là GOTTEN.
_ Với động từ AIM, người Mỹ dùng cấu trúc “to aim to + V”, còn người anh dùng cấu trúc “to aim at + V ing”.
Ví dụ: We aim to do something nice = We aim at doing something nice.
B/ MỘT SỐ TỪ THÔNG DỤNG
Luật sư: Attorney (M) – Barrister, Solicitor (A)
Hiệu sách: Bookstore (M) – Bookshop (A)
Ô tô: Automobile (M) – Motor car (A)
Bản mẫu có chỗ trống để điền vào: Blank (M) – Form (A)
Danh thiếp: Calling card (M) – Visiting card (A)
Kẹo: Candy (M) – Sweets (A)
Cửa hàng kẹo: Candy store (M) – Sweet shop (A)
Toa xe lửa: car (M) – coach, carriage (A)
Ngô: Corn (M) – Maize, Indian corn (A)
Lúa mì: grain, wheat (M) – corn (A)
Thị sảnh: City Hall (M) – Town Hall (A)
Bánh quy: Cracker (M) – Biscuit (A)
Đạo diễn điện ảnh: Director (M) – Producer (A). Chú ý: ở Mỹ, producer là giám đốc, chủ rạp hát (ở Anh thì dùng manager, proprietor)
Trung tâm doanh nghiệp thành phố: downtown (M) – city (A)
Hiệu thuốc: Drugstore (M) – Chemist’s. Chemist’s shop (A)
Thang máy: Elevator (M) – Lift (A)
Xăng: Gas hay gasonline (M) – Petrol (A)
Dầu hỏa: Kerosene (M) – Paraffin (A)
Mùa thu: Fall (M) – Autumn (A)
Tên (người): First name hay given name (M) – Christian name (A)
Vỉa hè: Sidewalk (M) – Pavement (A)
Đường sắt: Railroad (M) – Railway (A)
Cửa hàng tự phục vụ: Supermarket (M) – Self-service shop (A).
Sinh viên năm thứ nhất: Freshman (M) – First year student (A)
Sinh viên năm thứ hai: Sophomore (M) – Second year student (A)
Sinh viên năm thứ ba: Junior (M) – Third year student (A)
Sinh viên năm cuối: Senior (M) – Last year student (A)
p/s: Nắm được những điểm khác biệt này mem sẽ thấy hiểu biết tiếng Anh của mình lên một trình mới rùi đó :D hãy share và lưa về tường để xem lại khi cần mem nha ^^
get past participle 在 コバにゃんチャンネル Youtube 的精選貼文
get past participle 在 大象中醫 Youtube 的最讚貼文
get past participle 在 大象中醫 Youtube 的最佳解答
get past participle 在 get + past participle - YouTube - Pinterest 的推薦與評價
Jun 17, 2019 - Enjoy the videos and music you love, upload original content, and share it all with friends, family, and the world on YouTube. ... <看更多>
get past participle 在 get + past participle - YouTube 的推薦與評價
... <看更多>