☘️☘️TỪ VỰNG IELTS CHỦ ĐỀ ENERGY☘️☘️
--> Từ vựng cho các chủ đề khác, các bạn có thể xem tại chuyên mục Vocabulary nhé: https://ielts-nguyenhuyen.com/category/vocabulary/
Trong bài viết này, Huyền đã tổng hợp các từ vựng IELTS chủ đề Energy theo cụm để các bạn có thể dễ dàng áp dụng vào bài viết IELTS Writing Task 2 hoặc phần thi Speaking. Các từ vựng cũng đã được dịch chi tiết để các bạn có thể áp dụng dễ dàng hơn.
♦️♦️Từ vựng IELTS chủ đề Energy
✔️environmentally-friendly (adj): thân thiện với môi trường
✔️renewable/infinite energy sources >< non-renewable energy sources: các nguồn năng lượng tái tạo được >< các nguồn năng lượng không tái tạo được
✔️nuclear power = nuclear energy: năng lượng hạt nhân
✔️nuclear weapon: vũ khí hạt nhân
✔️nuclear accident = nuclear disaster: tai nạn/thảm họa hạt nhân
✔️a leakage of nuclear materials into the environment: sự rò rỉ các nhiên liệu hạt nhân vào môi trường
✔️high levels of radiation: mức độ phóng xạ cao
✔️improvements in nuclear technology: những sự cải thiện trong công nghệ hạt nhân
✔️solar, wind or water power: năng lượng mặt trời, gió và nước
✔️power stations = power plants: các nhà máy năng lượng
✔️fossil fuels such as coal, oil or natural gas: nhiên liệu hóa thạch như than đá, dầu và khí tự nhiên
✔️generate/produce electricity: sản xuất điện
✔️release greenhouse gas emissions to the atmosphere: thải khí thải nhà kính ra bầu khí quyển
✔️sustainable energy sources: các nguồn năng lượng bền vững
✔️pose a serious threat to people and the environment: gây ra 1 mối đe dọa nghiêm trọng cho con người và môi trường
✔️the exploitation of natural resources: sự khai thác các nguồn tài nguyên thiên nhiên
✔️the depletion of natural resources: sự cạn kiệt các nguồn tài nguyên thiên nhiên
✔️lead to environmental degradation/ global warming: dẫn tới sự suy thoái môi trường/ nóng lên toàn cầu
✔️energy consumption: sự tiêu thụ năng lượng
✔️meet global energy needs: đáp ứng nhu cầu năng lượng toàn cầu
✔️run out: cạn kiệt
✔️install solar panels: lắp đạt các tấm pin năng lượng mặt trời
✔️build/ set up a wind farm: xây dựng 1 tua bin được dùng để sản xuất điện từ gió
✔️have a devastating impact on people/ the environment/ marine ecosystems: có tác động tàn phá đối với con người / môi trường / hệ sinh thái biển
✔️energy-efficient/energy-saving appliances: các thiết bị tiết kiệm năng lượng
Nguyễn Huyền☘️
---------------------------------------------------------
IELTS Nguyễn Huyền
✔️Fanpage: https://www.facebook.com/ieltsfocusmode
✔️Website: https://ielts-nguyenhuyen.com/
✔️Youtube: https://www.youtube.com/channel/UCZZJjVYHNsvOQ92Vumm_Itw
https://ielts-nguyenhuyen.com/tu-vung-ielts-chu-de-energy/
同時也有10000部Youtube影片,追蹤數超過2,910的網紅コバにゃんチャンネル,也在其Youtube影片中提到,...
global solar radiation 在 Lecture 43 (2014) Solar radiation 5 of 7 - YouTube 的推薦與評價
This lecture continues with radiation but the focus shifts to atmospheric and solar radiation. The properties of the sun are considered and ... ... <看更多>