12 CẤU TRÚC CÂU CỰC HAY NÊN NHỚ NÀY!
1. to be interested in + N/V-ing (quan tâm đến...)
The buyer is very interested with our offer.
2. to waste + time/ money + V-ing (tốn tiền hoặc thời gian làm gì)
I don’t want you to waste time playing video games.
The company wasted a lot of money on setting up a new location.
3. To spend + amount of time/ money + V-ing (dành bao nhiêu thời gian làm gì…)
She spent a lot of time hanging out in shopping malls.
Our family has spent a lot of money on fixing that roof.
4. to give up + V-ing/ N (từ bỏ làm gì/ cái gì...)
My dad gave up smoking years ago.
5. would like/ want/wish + to do something (muốn làm gì...)
I would like to go to a fancy restaurant.
I want to have some warm milk for breakfast.
I wish to earn more money this year.
6. have + (something) to + Verb (có cái gì đó để làm)
I have a lot of homework to do today.
7. It + be + something/ someone + that/ who (chính...mà...)
It is this hospital that I was born in.
It is Minh who used to be my math teacher.
8. Had better + V(infinitive) (nên làm gì....)
She had better go back to college.
9. avoid + N/V-ing (tránh ai hay việc gì)
You can’t avoid responsibilities at work.
I know that you’re mad, but you can’t avoid your mom forever.
10. It’s + too + adj + to + V-infinitive (quá … để làm gì)
It’s too hot to go out today, let’s stay inside.
11. Take place = happen = occur (xảy ra)
The match took place at My Dinh Stadium last week.
12. to be excited about (thích thú)
I was extremely excited about going to Japan for the first time.
-> Xem thêm cấu trúc câu hay nữa ở đây: https://bit.ly/2WxsK7E
-----
Chuỗi IELTS Tips chia sẻ học IELTS toàn diện 4 kỹ năng được thực hiện song song để cùng đồng hành với Vnexpress trong sứ mệnh "Phổ cập IELTS cho người Việt" trong năm 2021 này! Cả nhà nhớ follow để thêm kiến thức và học cùng chuyên gia nha!
#IELTSFighter_Vnexpress
#IELTSTips_with_IELTSFighter_Vnexpress
「go v-ing」的推薦目錄:
- 關於go v-ing 在 IELTS Fighter - Chiến binh IELTS Facebook 的最讚貼文
- 關於go v-ing 在 IELTS Fighter - Chiến binh IELTS Facebook 的精選貼文
- 關於go v-ing 在 IELTS with Datio Facebook 的最佳貼文
- 關於go v-ing 在 [文法] go to+ving 用法- 看板Eng-Class - 批踢踢實業坊 的評價
- 關於go v-ing 在 go + V-ing 和go to +place 的用法1.go + V-ing... - 瘋英文 的評價
- 關於go v-ing 在 What is the origin of "GO + VERB + ING"? - English ... 的評價
- 關於go v-ing 在 Go + Ving Expressions for Sports and Activities - YouTube 的評價
go v-ing 在 IELTS Fighter - Chiến binh IELTS Facebook 的精選貼文
10 CẤU TRÚC HAY MỖI NGÀY P2
11. Would rather + V (infinitive) + than + V (infinitive) (thích làm gì hơn làm gì)
E.g:
She would rather play games than read books.
I’d rather learn English than learn Biology.
12. To be/get Used to + V-ing (quen làm gì)
E.g:
I am used to eating with chopsticks.
13. Used to + V (infinitive) (Thường làm gì trong qúa khứ và bây giờ không làm nữa)
E.g:
I used to go fishing with my friend when I was young.
She used to smoke 10 cigarettes a day.
14. To be amazed at = to be surprised at + N/V-ing ( ngạc nhiên về....)
She was amazed at how calm she felt after the accident.
15. To be angry at + N/V-ing (tức giận về)
His father was very angry at his bad marks. (Bố anh ấy rất tức giận vì anh ấy bị điểm thấp.)
16. to be good at/ bad at + N/ V-ing (giỏi về.../ kém về...)
I am good at baking.
I used to be bad at Math.
17. by chance = by accident (adv) (tình cờ)
I found this briefcase by accident, I didn’t know that was yours.
18. to be/get tired of + N/V-ing (mệt mỏi về...)
I was tired of doing the same task over and over again.
She soon got tired of her boss ignoring her.
19. can’t help / resist + V-ing (không nhịn được làm gì...)
She couldn’t help buying all the clothes in the shop.
The boy can’t resist eating that chocolate bar.
20. to be keen on/ to be fond of + N/V-ing (thích làm gì đó...)
I’m keen on action movies such as Avengers: Endgame.
I used to be fond of noisy places like bars and clubs.
Mai học tiếp 10 cấu trúc nữa nha!
-> Xem thêm tổng hợp từ vựng hay nữa để dùng ở đây: https://bit.ly/3o1g9EN
-----
Chuỗi IELTS Tips chia sẻ học IELTS toàn diện 4 kỹ năng được thực hiện song song để cùng đồng hành với Vnexpress trong sứ mệnh "Phổ cập IELTS cho người Việt" trong năm 2021 này! Cả nhà nhớ follow để thêm kiến thức và học cùng chuyên gia nha!
#IELTSFighter_Vnexpress
#IELTSTips_with_IELTSFighter_Vnexpress
go v-ing 在 IELTS with Datio Facebook 的最佳貼文
💝[ VOCAB ] Nói về Tình Yêu và Hẹn hò các thứ nhỉ? 👫
Nhân dịp người ta đang cưới nhau rần rần mà ad thì vẫn còn ép-ây huhu nên viết bài này chia sẻ với mọi người một xíu từ vựng liên quan tình yêu nha.
❤ (1). to have a crush on someone: đang say nắng ai
❤ crush (n): cảm giác say nắng (đang mê mẩn ai, cảm giác này thường tồn tại trong một thời gian ngắn - nói vậy chứ tui hông hỉu sao có vài đứa nó crush ai đó cả mấy năm, cái này có nên gọi là idiotic ko ta? =)))))
E.g. I used to have a huge crush on her.
💥 Nếu dùng ở dạng động từ, mình sẽ thường thấy chữ này được dùng ở dạng V-ing
E.g. I’m crushing on Jerry so bad right now! (“so bad” = rất nhiều / so much)
💥 Ngoài ra các bạn có thể dùng “crush” để chỉ người mà bạn đang say nắng cuồng nhiệt.
E.g.
- He was my biggest crush throughout high school.
- My heart broke when I found out my crush already had a girlfriend.
❤ (2). eye candy (n): một người trông rất cuốn hút, thường chỉ để nhìn (mà hông được ăn)
💥 Tưởng tượng bạn đi tập gym, và động lực của bạn để đi tập là vì trong gym có rất nhiều trai xinh gái đẹp để ngắm. Họ chính là eye candy của bạn, là động lực để bạn đi gym :))). Well, lí do nào giúp cho bạn lết mông đến phòng gym không quan trọng lắm, có thể vì có nhiều eye candy hoặc bạn đi gym vì chính sức khoẻ của mình, miễn sao bạn tìm được động lực để get fit / get lean là ổn rồi nhỉ.
E.g.
- This may sound wrong but I go to the gym partly ‘cuz there’s a lot of eye candy.
- Back then, women on TV were mostly seen as eye candy.
(3,4).
❤ to be seeing someone / to be going steady with someone: đang tìm hiểu ai (1-1)
💥 Nếu các bạn đang tìm hiểu ai một cách khá là nghiêm túc thì mình nên dùng 2 cụm ở trên nha. Khi các bạn nói “I’m seeing someone” có nghĩa là mình chỉ đang tìm hiểu 1 người thôi.
E.g.
Alex: Would you like to go on a date with me?
Betty: Actually I’m sort of seeing someone right now.
💥 Có thể vài tuần vài tháng trước các bạn đang gặp mặt và đi cafe, đi ăn tối với 2-3 người cùng lúc, có thể mình cũng có hứng thú tìm hiểu họ nhưng vẫn chưa gọi là chính thức với ai cả, thì lúc đó mình không nên dùng 2 cụm ở trên. Nên dùng cụm:
❤ to go on a date with someone: có một buổi hẹn (hò) với ai
E.g. Mike and I went on a date last night, but I don’t think it went so well.
💥 Các bạn nhớ là mình “go on a date with someone” không có nghĩa là mình đang “seeing someone” nhé. Một buổi gặp mặt hẹn hò thì cũng chỉ là một gặp mặt, có thể “go on a date” xong cảm thấy không hợp thì không đi nữa. Mình có thể “go on a date” với nhiều người nhưng thường chỉ “seeing” một người tại từng thời điểm thôi nhé.
(5,6,7)
❤ have feelings for someone: có tình cảm với ai
E.g.
- Even though they're divorced, it's obvious that they still have feelings for each other.
- I’ve been thinking about you a lot; I think I may have feelings for you…
💥 Nếu các bạn đã có tình cảm với ai rồi, muốn rủ họ đi ăn tối hoặc đi xem phim, thì câu hỏi này rất đơn giản. Không cần động tới chữ “date” đâu vì có thể sẽ gây áp lực cho đối phương. Chỉ cần nói câu sau đây là người ta sẽ hiểu ý bạn muốn “go on a date” với người ta liền hà.
❤ “Would you like to go out with me?”
E.g. Hey Jackfruit, I was wondering if you’d like to go out with me Saturday night. There’s a great band playing at the diner…
💥 Hành động hẹn gặp ai đi cafe, xem phim, ăn tối (đại loại là để tìm hiểu nhau) … gọi là:
❤ to ask somebody out
E.g. David asked me out last night, but I turned him down. He’s not really my type to be honest. (turn sb down: từ chối lời mời của ai)
(8,9)
❤ to stand someone up: cho ai leo cây (hẹn gặp nhau xong đến lúc hẹn lại biệt tích)
E.g. I was planning to have dinner with Barbara, but she stood me up. I waited for her at the restaurant for three hours, but she never showed up. (show up = arrive: xuất hiện)
❤ to flake (out) on someone: lên kế hoạch làm gì với ai, sau đó đến phút cuối lại không thấy đâu
E.g.
Damn, it's been an hour since we were supposed to meet. I bet she just flaked out on me.
(trong câu trên thì nghĩa tương tự với “stand someone up”)
💥 Tuy nhiên, từ “flake” còn được dùng ở dạng danh từ để nói về tính cách của ai đó không đáng tin cậy, vì người này hay lên kế hoạch nhưng không giữ lời hứa / huỷ kế hoạch / không liên lạc được / hay biến mất ở phút cuối.
E.g. You know, he’s a bit of a flake. He often makes plans with others and then cancels them at the last minute.
❤ (10). candlelit dinner (n): một buổi ăn tối lãng mạn có nến và rượu
💥 Đây có lẽ là một trong những khoảnh khắc lãng mạn nhất mà bạn có thể dành cho người yêu. Hãy tưởng tượng ngồi ở góc của một nhà hàng lãng mạn với âm nhạc nhẹ nhàng đang chơi với nến trên bàn - đây là bữa ăn tối dưới ánh nến. Và có thể đây cũng là khung cảnh thích hợp để bạn cầu hôn cô ấy =))
E.g. You know Eric, he’s super romantic. For our anniversary he planned a candlelit dinner at one of the fanciest diners in town.
💥 Sau khi quen nhau một thời gian khá dài, cả 2 người rất hiểu nhau, thương nhau, và cảm thấy muốn dành trọn cả đời cho nhau. Chàng trai mới tìm một ngày đẹp trời để:
❤ (11). pop the question: ngỏ lời cầu hôn
E.g. They dated for 2 years before he popped the question.
❤ (12). be engaged (a): đã đính hôn
E.g. Dave and I have been seeing each other for 3 years now, and he just popped the question last week. We're engaged now OMG I can't believe it's real!
💥 Đính hôn xong gòi thì làm gì?
❤ (13). tie the knot / get hitched (v) = get married
E.g. I've always thought I'll be alone for the rest of my life, but I'm finally getting hitched.
💥 Quen nhau 1 thời gian mà không tiến tới được với nhau, hoặc đã kết hôn sau đó ly hôn, thì mình sẽ dùng cụm sau.
💔 (14). split up / break up (v): chia tay
E.g. James and I didn't work out due to our differences, so we split up.
💥 Breaking up xong rồi thì cả 2 trở thành "ex" của nhau.
💔 (15). ex (n): người yêu cũ
E.g. Yesterday I ran into my ex at the mall. It was kinda awkward ‘cuz we didn’t know what to say to each other. (run into: tình cờ gặp; awkward (a): ngượng)
Anyway, hope you find this post useful. It’s ok if you’re single; you’re not alone.
Các bạn cho xin miếng động lực bằng comment xoxo với ^^
Cheers
go v-ing 在 go + V-ing 和go to +place 的用法1.go + V-ing... - 瘋英文 的推薦與評價
go + V-ing 和go to +place 的用法1.go + V-ing 表示從事某樣活動,中間不可以接to。 2.go to + place 用在去某個地方3.例句: I used to go swimming ... ... <看更多>
go v-ing 在 What is the origin of "GO + VERB + ING"? - English ... 的推薦與評價
intr. To move, travel, or proceed (to somewhere) so as to perform a specified action, or for the purpose of a specified or implied activity. f. ... <看更多>
go v-ing 在 [文法] go to+ving 用法- 看板Eng-Class - 批踢踢實業坊 的推薦與評價
不懂這裡的help為什麼要用ing
兩動詞之間用to隔開後面不是應該用原形嗎?
還是這裡是當形容詞 請大大幫分析這句
感謝~
--
※ 發信站: 批踢踢實業坊(ptt.cc), 來自: 101.15.132.200
※ 文章網址: https://www.ptt.cc/bbs/Eng-Class/M.1484656776.A.B2C.html
... <看更多>