【本校防疫訊息 配合防疫警戒降為二級調整各項防疫措施】
NTU COVID-19 Prevention Message—Preventive Measures in the Upcoming Alert Level 2
.
全校教職員工生大家好:
配合指揮中心宣布防疫警戒降為二級,本校調整各項防疫措施如下:
.
1.7月27日起上午7時至下午7時校園進出口增至七處,夜間則維持三處進出口。校內各館舍管制維持目前三級管制方式。
總務處公告:( https://ga.ntu.edu.tw/main_ch/docDetail/55/55/28445/1100513 )
.
2.暑期校方辦理課程維持遠距離,如果院系有些課程,需要實體實施,請跟教務處申請;教室內只允許50人以下上課;校屬教學大樓空間暫時維持不外借。
.
3.強烈建議社團仍以辦理線上活動為主;在防疫相關規範下,於7/27~8/9期間,有條件開放室內50人、室外100人以下之實體活動(體育性活動限制室內20人、室外40人以下);音樂性社團如無法全程配戴口罩,則不開放辦理活動;其餘體育性及旅遊性活動,因易有肢體碰觸或無法全程配戴口罩(住宿),將輔導社團嚴格遵守防疫政策,如降低活動人數、住宿一人一室等。
課外組公告:( https://osa_activity.ntu.edu.tw/board/detail/sn/2132)
.
4.學生活動中心開放社團辦公室及場地借用,惟食品、飲料技藝社辦在臺北市政府宣布開放餐廳內用前,仍暫停開放。
學生活動中心公告:(http://www.active.ntu.edu.tw/board/detail/sn/758)
.
5.學生心理輔導中心(含資源教室)即日起進行三級警戒前以及警戒期間之學生的初、晤談安排,以及開放初談預約。
心輔中心公告:( https://scc_osa.ntu.edu.tw/board/detail/sn/142 )
.
6.保健中心門診維持現行僅上午家醫科看診的模式,且開放接受校外人士初診。
保健中心公告:( https://shmc.ntu.edu.tw/board/detail/sn/878 )
.
7.圖書館配合措施如下:
(1) 8月2日上午8時起恢復開放讀者入館,7月27~30日期間,仍維持現行閉館窗口服務及開放時間。
(2)全館各樓層開放(含自習室),開放時間調整為週一至週五8-17時,週六、週日不開放。
(3)閱覽區及自習室一律採梅花座,總圖書館一至五樓閱覽區容留人數上限為400人,自習室容留人數上限為394人。
圖書館公告:( https://www.lib.ntu.edu.tw/node/4052 )
.
8.體育室轄管之運動場館,戶外場地將開放田徑場、棒壘球場、網球場、籃球場及排球場;綜合體育館與舊體將開放室內球類場地及健身中心,供本校教職員工生、校友及本校退休人員使用。運動時須全程配戴口罩,不得違規群聚,詳細規範請洽詢體育室或參考各場地現場張貼的使用規範。
新體公告:( https://ntusportscenter.ntu.edu.tw/#/ )
體育室公告:( https://pe.ntu.edu.tw/?tid=96#/news/2366/news )
.
9.校內餐廳一律外帶使用,校外委外場地防疫措施是否鬆綁依台北巿政府規定辦理,目前暫停營業商家將再協調開業時間。
.
10.公文傳送仍暫維持現有運作方式。
.
11.自7月27日起各單位居家辦公人數調整為不超過單位總人數之二分之一為原則,居家辦公者須完成網路電話設定,維持辦公室聯絡無中斷。此外,居家辦公人員採1小時彈性上下班時間(上班08:00至09:00、下班17:00至18:00)規定。
人事室公告:( https://ann.cc.ntu.edu.tw/asp/Show.asp?num=82539 )
.
其他相關防疫措施細節,請以各權責單位網頁公告為準。
.
國立臺灣大學防疫小組 敬上
.
.
Dear NTU students and colleagues,
.
According to the Central Epidemic Command Center (CECC), the current alert level will be lowered to Level 2 starting July 27. In response to this, the University is asking all of you to fully comply with the newly adjusted measures as follows.
.
1.Starting July 27, the Main Campus will be accessed via the current three to seven gates, from 7 a.m. to 7 p.m. The campus can only be accessed in the evenings through the three gates. Level 3 access control will continue to be implemented to all university premises.
Click the link for more information
( https://ga.ntu.edu.tw/main_ch/docDetail/55/55/28445/1100513 )
.
2.Summer courses will continue to be taught remotely. If necessary, applications for in-person classes may be filed with the Office of Academic Affairs. To this end, each in-person class should accommodate no more than 50 people. Rental of the University’s lecture buildings remains unavailable.
.
3. Club events are strongly advised to be held online. In compliance with the regulations during the lowered alert level period (July 27-August 9), in-person events with no more than 50 people indoors or 100 people outdoors may be held (the number is reduced to 20 people indoors and 40 people outdoors for sports events). In-person music club events should not be held if the mask-wearing mandate cannot be enforced. For other types of sports and leisurely events where physical contact cannot be avoided or masks cannot be worn at all times (e.g. accommodation), the organizing clubs will be instructed to strictly abide by preventive measures such as reducing the number of participants and following the one person per room policy.
.
4. The Student Activity Center will reopen student club offices and open rental of its spaces. However, the food and beverage club will remain closed before resumption of dining-in is announced by the Taipei City Government.
.
5. The Student Counseling Center (including the Disability Support Services) will resume counseling services and reservation as of the day of the lowered alert level. Click the following for more information
(https://scc_osa.ntu.edu.tw/en/board/detail/sn/144 )
.
6. The morning Family Medicine clinics at the Health Center will continue. First-time registration is allowed for non-NTU members. Click the following for more information
( https://shmc.ntu.edu.tw/board/detail/sn/878 )
.
7. Preventive measures at the NTU Library are as follows:
1) The library will reopen to the general public beginning 8 a.m. August 2. From July 27 to 30, it will remain closed and only the circulation service is available.
2) All floors will reopen (including the B1 study rooms). The opening hours are 8 a.m.-5 p.m., Mon. through Fri. The library is closed on weekends.
3) Criss-cross seating will be implemented in the reading areas and study rooms. The library may accommodate up to 400 people in its reading areas (1st to 5th floors). The reading rooms may accommodate up to 394 people. Click the following for more information
.
8. The Athletic Department will reopen the outdoor Sports Field, baseball and softball fields, tennis courts, basketball courts and volleyball courts. Indoor ball courts and the fitness center at the NTU Sports Center and the old Sports Center will be reopened to all members of the NTU community. Please wear a mask at all times when you play sports. Clustering in these locations is strictly forbidden. For more information, please contact the Athletic Department or refer to terms of use at every venue.
.
9.On-campus food locations provide take-outs only; off-campus restaurants will follow the announcements by the Taipei City Government. Talks with the food providers on resuming operation is still ongoing.
.
10. The current method for delivering official documents will continue.
.
11. Starting July 27, not more than ½ of all the staff in a given academic/administrative office should work from home. Those that do should have their internet phone set up and abide by the one-hour flextime (clock in 8-9 a.m.; clock out 5-6 p.m.).
.
For details of other preventive measures, please refer to online announcements of respective competent offices.
.
Sincerely yours,
NTU Epidemic Prevention Team
同時也有10000部Youtube影片,追蹤數超過2,910的網紅コバにゃんチャンネル,也在其Youtube影片中提到,...
「lecture room library」的推薦目錄:
- 關於lecture room library 在 國立臺灣大學 National Taiwan University Facebook 的精選貼文
- 關於lecture room library 在 Step Up English Facebook 的最佳貼文
- 關於lecture room library 在 Step Up English Facebook 的精選貼文
- 關於lecture room library 在 コバにゃんチャンネル Youtube 的最佳貼文
- 關於lecture room library 在 大象中醫 Youtube 的精選貼文
- 關於lecture room library 在 大象中醫 Youtube 的最讚貼文
- 關於lecture room library 在 160 Lecture Room & Library ideas - Pinterest 的評價
- 關於lecture room library 在 The Lecture Room & Library at sketch - Home | Facebook 的評價
lecture room library 在 Step Up English Facebook 的最佳貼文
CÁCH SỬ DỤNG CÁC GIỚI TỪ
• During = trong suốt (hoạt động diễn ra liên tục)
• From = từ >< to = đến
From ... to ...= từ ... đến... (dùng cho thời gian và nơi chốn)
From time to time = đôi khi, thỉnh thoảng
• Out of = ra khỏi
Out of + noun = hết, không còn
Out of town = đi vắng
Out of date=cũ, lạc hậu >< up to date = mới, cập nhật
Out of work = thất nghiệp, mất việc
Out of the question = không thể
Out of order = hỏng, không hoạt động
• By:
Động từ chỉ chuyển động + by = đi ngang qua (walk by the library)
Động từ tĩnh + by = ở gần (your books are by the window)
by + thời gian cụ thể = trước lúc, cho đến lúc (hành động cho đến lúc đó phải xảy ra)
by + phương tiện giao thông = đi bằng
by then = cho đến lúc đó (dùng cho cả QK và TL)
by way of= theo đường... = via
by the way = một cách tình cờ, ngẫu nhiên
by the way = by the by = nhân đây, nhân tiện
by far + so sánh (thường là so sánh bậc nhất)=>dùng để nhấn mạnh
by accident = by mistake = tình cờ, ngẫu nhiên >< on purose
• In = bên trong
In + month/year
In time for = In good time for = Đúng giờ (thường kịp làm gì, hơi sớm hơn giờ đã định một chút)
In the street = dưới lòng đường
In the morning/ afternoon/ evening
In the past/future = trước kia, trong quá khứ/ trong tương lai
In future = from now on = từ nay trở đi
In the begining/ end = at first/ last = thoạt đầu/ rốt cuộc
In the way = đỗ ngang lối, chắn lối
Once in a while = đôi khi, thỉnh thoảng
In no time at all = trong nháy mắt, một thoáng
In the mean time = meanwhile = cùng lúc
In the middle of (địa điểm)= ở giữa
In the army/ airforce/ navy
In + the + STT + row = hàng thứ...
In the event that = trong trường hợp mà
In case = để phòng khi, ngộ nhỡ
Get/ be in touch/ contact with Sb = liên lạc, tiếp xúc với ai
• On = trên bề mặt:
On + thứ trong tuần/ ngày trong tháng
On + a/the + phương tiện giao thông = trên chuyến/ đã lên chuyến...
On + phố = địa chỉ... (như B.E : in + phố)
On the + STT + floor = ở tầng thứ...
On time = vừa đúng giờ (bất chấp điều kiện bên ngoài, nghĩa mạnh hơn in time)
On the corner of = ở góc phố (giữa hai phố)
Chú ý:
In the corner = ở góc trong
At the corner = ở góc ngoài/ tại góc phố
On the sidewalk = pavement = trên vỉa hè
Chú ý:
On the pavement (A.E.)= trên mặt đường nhựa
(Don’t brake quickly on the pavement or you can slice into another car)
On the way to: trên đường đến >< on the way back to: trên đường trở về
On the right/left
On T.V./ on the radio
On the phone/ telephone = gọi điện thoại, nói chuyện điện thoại
On the phone = nhà có mắc điện thoại (Are you on the phone?)
On the whole= nói chung, về đại thể
On the other hand = tuy nhiên= however
Chú ý:
On the one hand = một mặt thì
on the other hand = mặt khác thì
(On the one hand, we must learn the basic grammar, and on the other hand, we must combine it
with listening comprehension)
on sale = for sale = có bán, để bán
on sale (A.E.)= bán hạ giá = at a discount (B.E)
on foot = đi bộ
• At = ở tại
At + số nhà
At + thời gian cụ thể
At home/ school/ work
At night/noon (A.E : at noon = at twelve = giữa trưa (she was invited to the party at noon, but she
was 15 minutes late))
At least = chí ít, tối thiểu >< at most = tối đa
At once =ngay lập tức
At present/ the moment = now
Chú ý: 2 thành ngữ trên tương đương với presently nhưng presently se khác nhau về nghĩa nếu nó
đứng ở các vị trí khác nhau trong câu:
Sentence + presently (= soon): ngay tức thì ( She will be here presently/soon)
Presently + sentence (= Afterward/ and then) : ngay sau đó (Presently, I heard her leave the room)
S + to be + presently + Ving = at present/ at the moment ( He is presently working toward his Ph.D degree)
At times = đôi khi, thỉnh thoảng
At first = thoạt đầu >< at last = cuối cùng
At the beginning of / at the end of... = ở đầu/ ở cuối (dùng cho thời gian và địa điểm).
At + tên các ngày lễ : at Christmas, at Thanks Giving...
Nhưng on + tên các ngày lễ + day = on Christmas day ...
Trong dạng informal E., on trước các thứ trong tuần đôi khi bị lược bỏ: She is going to see her boss
(on) Sun. morning.
At/in/on thường được không dùng trong các thành ngữ chỉ thời gian khi có mặt: next, last, this, that,
one, any, each, every, some, all
At + địa điểm : at the center of the building
At + những địa điểm lớn (khi xem nó như một nơi trung chuyển hoặc gặp gỡ): The plane stopped 1
hour at Washington D.C. before continuing on to Atlanta.
At + tên các toà nhà lớn (khi xem như 1 hành động sẽ xảy ra ở đó chứ không đề cập đến toà nhà) :
There is a good movie at the Center Theater.
At + tên riêng các tổ chức: She works at Legal & General Insurence.
At + tên riêng nơi các trường sở hoặc khu vực đại học: She is studying at the London school of
Economics.
At + tên các hoạt động qui tụ thành nhóm: at a party/ lecture...
Một số các thành ngữ dùng với giới từ
On the beach: trên bờ biển
Along the beach: dọc theo bờ biển
In place of = Instead of: thay cho, thay vì.
For the most part: chính là, chủ yếu là = mainly.
In hope of + V-ing = Hoping to + V = Hoping that + sentence = với hi vọng là.
off and on: dai dẳng, tái hồi
all of a sudden= suddenly = bỗng nhiên
for good = forever: vĩnh viễn, mãi mãi
lecture room library 在 Step Up English Facebook 的精選貼文
TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHỦ ĐỀ GIÁO DỤC
School /skuːl/ trường học
nursery school /ˈnəːs(ə)ri skuːl/: trường mẫu giáo (2-5 tuổi)
primary school /ˈprʌɪm(ə)ri skuːl/: trường tiểu học (5-11 tuổi)
secondary school /ˈsɛk(ə)nd(ə)ri skuːl/: trường trung học (11-16/18 tuổi)
state school /steɪt skuːl/: trường công
private school hoặc independent school /ˈprʌɪvət skuːl/ ; /ɪndɪˈpɛnd(ə)nt skuːl/: trường tư
boarding school /ˈbɔːdɪŋ skuːl/: trường nội trú
sixth-form college /ˈsɪksθfɔːm skuːl/: cao đẳng (tư thục)
technical college /ˈtɛknɪk(ə)l ˈkɒlɪdʒ/: trường cao đẳng kỹ thuật
vocational college /və(ʊ)ˈkeɪʃ(ə)n(ə)l ˈkɒlɪdʒ/: trường cao đẳng dạy nghề
art college /ɑːt ˈkɒlɪdʒ/: trường cao đẳng nghệ thuật
teacher training college /ˈtiːtʃə ˈtreɪnɪŋ ˈkɒlɪdʒ/: trường cao đẳng sư phạm
university /juːnɪˈvəːsɪti/: đại học
computer room /kəmˈpjuːtə ruːm/: phòng máy tính
Cloakroom /ˈkləʊkrʊm/: phòng vệ sinh/phòng cất mũ áo
changing room /tʃeɪndʒ ruːm/: phòng thay đồ
gym (viết tắt của gymnasium) /dʒɪm/ : phòng thể dục
Playground /ˈpleɪɡraʊnd/: sân chơi
Library /ˈlʌɪbrəri/: thư viện
lecture hall /ˈlɛktʃə hɔːl/: giảng đường
laboratory (thường viết tắt là lab) /ləˈbɒrəˌt(ə)ri/: phòng thí nghiệm
language lab (viết tắt của language laboratory) /ˈlaŋɡwɪdʒ lab/ : phòng học tiếng
hall of residence /hɔːl ɒv ˈrɛzɪd(ə)ns/: ký túc xá
Locker /ˈlɒkə/: tủ đồ
playing field /pleɪŋ fiːld/: sân vận động
sports hall /spɔːts hɔːl/: hội trường chơi thể thao
professor /prəˈfɛsə/: giáo sư
Lecturer /ˈlɛktʃ(ə)rə/: giảng viên
Researcher /rɪˈsəːtʃə/: nhà nghiên cứu
Research /rɪˈsəːtʃ/: nghiên cứu
Masters student /ˈmastərz ˈstjuːd(ə)nt/: học viên cao học
PhD student /piːeɪtʃˈdiː ˈstjuːd(ə)nt/: nghiên cứu sinh
Master's degree /ˈmastərz dɪˈɡriː/: bằng cao học
Bachelor's degree /ˈbatʃələs dɪˈɡriː/ bằng cử nhân
Degree /dɪˈɡriː/: bằng
Thesis /ˈθiːsɪs/ : luận văn
Dissertation /ˌdɪsəˈteɪʃ(ə)n/ : luận văn
Lecture /ˈlɛktʃə/: bài giảng
Debate /dɪˈbeɪt/: buổi tranh luận
Student loan /ˈstjuːd(ə)nt ləʊn/: khoản vay cho sinh viên
Student union /ˈstjuːd(ə)nt ˈjuːnjən/: hội sinh viên
Tuition fees /tjuːˈɪʃ(ə)n /fiːz/: học phí
lecture room library 在 コバにゃんチャンネル Youtube 的最佳貼文
lecture room library 在 大象中醫 Youtube 的精選貼文
lecture room library 在 大象中醫 Youtube 的最讚貼文
lecture room library 在 The Lecture Room & Library at sketch - Home | Facebook 的推薦與評價
The final mis en place before we reopen the Lecture Room & Library tomorrow evening. Head chef Daniel examining the notes for tomorrow nights guests to ... ... <看更多>
lecture room library 在 160 Lecture Room & Library ideas - Pinterest 的推薦與評價
Jul 22, 2019 - The Lecture Room & Library A sophisticated, exclusive & luxurious Three Michelin star dining room. 12pm – 2.15pm (Fri-Sat), 6:30pm – 11pm ... ... <看更多>