- Các bạn cùng học và lưu những từ vựng về chủ đề Environment hay nè:
- Biodiversity (n) /ˌbaɪ.əʊ.daɪˈvɜː.sə.ti/
Meaning: sự đa dạng sinh học
Example: Biodiversity is of great importance in order to maintain stable ecosystems.
- Climate (n) /ˈklaɪ.mət/
Meaning: khí hậu
Example: Global warming is the main cause of global climate change.
- Conservation (n) /ˌkɒn.səˈveɪ.ʃən/
Meaning: sự bảo tồn
Example: Forest conservation is necessary for maintaining the Earth’s ecosystem.
- Contamination (n) /kənˈtæm.ɪ.neɪt/
Meaning: sự làm nhiễm độc
Example: Water contamination issue leads to different health problems in developing countries.
- Deforestation (n) /diːˌfɒr.ɪˈsteɪ.ʃən/
Meaning: sự phá rừng
Example: Deforestation is clearing Earth's forests on a massive scale, often resulting in damage to the quality of the land.
- Deplete (v) /dɪˈpliːt/
Meaning: làm cạn kiệt
Example: If we continue to deplete the earth's natural resources, we will cause serious damage to the environment.
- Disaster (n) /dɪˈzɑː.stər/
Meaning: thảm họa
Example: Some parts of the Earth have greatly been damaged by natural disasters in the past few years.
- Ecosystem (n) /ˈiː.kəʊˌsɪs.təm/
Meaning: hệ sinh thái
Example: Pollution can have disastrous effects on the balanced ecosystem.
- Endangered (adj) /ɪnˈdeɪn.dʒəd/
Meaning: gặp nguy hiểm
Example: Endangered animals and plants need serious protection by the governments.
- Environmental (adj) /ɪnˌvaɪ.rənˈmen.təl/
Meaning: thuộc về môi trường
Example: Human activities have caused many environmental problems in recent years.
- Erosion (n) /ɪˈrəʊ.ʒən/
Meaning: sự xói mòn
Example: Soil erosion is a major global environmental problem.
- Greenhouse (n) /ˈɡriːn.haʊs/
Meaning: nhà kính
Example: Greenhouse effect would stop heat escaping from the Earth into space, which consequently leads to global warming.
- Pollutant (n) /pəˈluː.tənt/
Meaning: chất gây ô nhiễm
Example: Sulphur dioxide is one of several pollutants released into the atmosphere from coal-fired power stations.
- Pollution (n) /pəˈluː.ʃən/
Meaning: ô nhiễm
Example: High level of air pollution in big cities is one of the most alarming problems.
- Rainforest (n) /ˈreɪn.fɒr.ɪst/
Meaning: rừng mưa nhiệt đới
Example: The Amazon rainforest contains the largest collection of living plants and animal species in the world.
Toàn từ chất đó, nhớ cùng sử dụng hiệu quả nha.
Dự án học Hè miễn phí Chill with IELTS đã lên sóng 7 Vlog và 3 livestream rồi, các bạn đã theo dõi và nhận được hết tài liệu chưa nào?
「natural cause of climate change」的推薦目錄:
- 關於natural cause of climate change 在 IELTS Fighter - Chiến binh IELTS Facebook 的最佳解答
- 關於natural cause of climate change 在 IELTS Fighter - Chiến binh IELTS Facebook 的最佳貼文
- 關於natural cause of climate change 在 Quang Đăng Facebook 的最佳貼文
- 關於natural cause of climate change 在 3) Natural causes of climate change - AQA GCSE Geography ... 的評價
natural cause of climate change 在 IELTS Fighter - Chiến binh IELTS Facebook 的最佳貼文
- Environment là chủ đề có thể nói là 99% xuất hiện trong IELTS luôn. Nên sắm cho mình trước những vũ khí như từ vựng nâng cao này chắc chắn giúp bạn thi cử tốt hơn đó!
Cùng học nhé:
- Biodiversity (n) /ˌbaɪ.əʊ.daɪˈvɜː.sə.ti/
Meaning: sự đa dạng sinh học
Example: Biodiversity is of great importance in order to maintain stable ecosystems.
- Climate (n) /ˈklaɪ.mət/
Meaning: khí hậu
Example: Global warming is the main cause of global climate change.
- Conservation (n) /ˌkɒn.səˈveɪ.ʃən/
Meaning: sự bảo tồn
Example: Forest conservation is necessary for maintaining the Earth’s ecosystem.
- Contamination (n) /kənˈtæm.ɪ.neɪt/
Meaning: sự làm nhiễm độc
Example: Water contamination issue leads to different health problems in developing countries.
- Deforestation (n) /diːˌfɒr.ɪˈsteɪ.ʃən/
Meaning: sự phá rừng
Example: Deforestation is clearing Earth's forests on a massive scale, often resulting in damage to the quality of the land.
- Deplete (v) /dɪˈpliːt/
Meaning: làm cạn kiệt
Example: If we continue to deplete the earth's natural resources, we will cause serious damage to the environment.
- Disaster (n) /dɪˈzɑː.stər/
Meaning: thảm họa
Example: Some parts of the Earth have greatly been damaged by natural disasters in the past few years.
- Ecosystem (n) /ˈiː.kəʊˌsɪs.təm/
Meaning: hệ sinh thái
Example: Pollution can have disastrous effects on the balanced ecosystem.
- Endangered (adj) /ɪnˈdeɪn.dʒəd/
Meaning: gặp nguy hiểm
Example: Endangered animals and plants need serious protection by the governments.
Ghi nhớ hết chưa nào cả nhà?
natural cause of climate change 在 Quang Đăng Facebook 的最佳貼文
[English below] 🏆 Hãy tham gia "Thử thách Vũ điệu xanh" cùng Quang Đăng và UNICEF để lan tỏa thông điệp về biến đổi khí hậu và bảo vệ môi trường nhân ngày Trẻ em Thế giới 💚💚.
✅ Vũ điệu được sáng tác dựa trên ca khúc “Cùng hành động vì thiên nhiên”, bài hát do Bộ Tài nguyên và Môi trường thực hiện cùng ca sĩ Quân A.P và Nguyên Jenda nhân dịp Ngày Môi trường Việt Nam hồi tháng sáu vừa qua.
🌳 Để tham gia thử thách 👉 hãy quay lại video vũ điệu của bạn và đăng lên trang cá nhân của bạn sử dụng hashtag #greendancechallenge
💓 Link tiktok tại: https://bitly.com.vn/dv4cl2
🏆 Lets join the "Green dance challenge" with Quang Dang and UNICEF to raise awareness about climate change and the environment on the occasion of the World Children's Day.💚💚
✅The performing artist choreographed the moves on the song “Lets act together for the nature”, a joint product of the Ministry of Natural Resources and Environment, singer Quan A.P and Nguyen Jenda. “Dance can be very powerful to raise awareness, so I wish to use my talent for the cause of children,” said Quang Dang.
🌳 To join this challenge 👉 simply record a video of your dance and post it on your social media account using the hashtag #greendancechallenge
💓 Link tiktok at:
https://bitly.com.vn/dv4cl2
#worldchildrenday #greenaction #reimagine #WCD2020
natural cause of climate change 在 3) Natural causes of climate change - AQA GCSE Geography ... 的推薦與評價
Climate change refers to long-term shifts in temperatures and weather patterns, mainly caused by human activities, especially the burning of ... ... <看更多>