心理學碩士是很多學生常常問到的留美選項之一,但你有聽過企業組織心理學這個特別領域嗎?你有認識在相關領域工作的人嗎?唸這個碩士能做什麼工作呢?
企業組織心理學家(I-O psychologists)是專門研究工作職場上人的行為的行為科學家。I-O心理學家的不同工作範疇包括:人事聘僱和工作分派、訓練、發展、組織發展和革新、工作表現的測量和評估、消費者心理和行銷、和工程心理。他們開發和利用診斷工具來增進員工對工作的滿意度,並提高員工生產力。大部分碩士課程遵循所謂的「科學家- 執業者模式」,在訓練學生做研究的過程中,也奠定了學生在未來職場上的穩固基礎,因此,大部分課程都包含實習或田野工作。
歡迎到美國學習企業組織心理學!
Psychology is one of the graduate programs many students hope to study in the United States. However, have you heard about specific field of industrial and organizational psychology? Do you know anyone working in this field? What can you do with this graduate degree?
Industrial and Organizational Psychologists (called I-O psychologists) are behavioral scientists who specialize in human behavior in the workplace. I-O psychologists work in a variety of areas such as hiring and placement, training, and development, organizational development and change, performance measurement and evaluation, consumer psychology and marketing, and engineering psychology. They create and utilize diagnostic tools to improve employees’ satisfaction with their work and employers’ ability to increase productivity. Most graduate programs follow what’s called the “scientist-practitioner model,” where students are trained in research as a solid basis for practice in the field. Therefore, most require internships or fieldwork as part of their programs.
Consider studying Industrial and Organizational Psychology Studies in the United States!
The job opportunities are wide open. #EducationUSA #留學美國 #IOpsychology #企業組織心理學
organizational psychology 在 Scholarship for Vietnamese students Facebook 的精選貼文
[Apply story] Chìa khóa nằm ở việc tìm được hướng đi đúng cho bản thân
Nhận học bổng của trường BI Norwegian Business School, trường kinh doanh lớn nhất tại Na Uy với chuyên ngành chẳng giống ai “Leadership and Organizational Psychology”, tạm dịch là “Kĩ năng lãnh đạo và tâm lí tổ chức”, cô gái xinh đẹp Hương Quỳnh đã cho chúng mình rất nhiều tips trong học tập cũng như xin học bổng nhé. Mấy bạn đang lo ôn thi cuối kỳ có thể áp dụng luôn nha:
- Mình cố gắng tham gia đầy đủ và trọn vẹn các buổi học trên lớp, tiếp thu nhiều kiến thức nhất có thể, vì thầy cô đã giúp chúng mình hệ thống hóa và tóm tắt kiến thức, mọi thứ trở nên dễ hiểu hơn rất nhiều so với khi tự nghiên cứu tài liệu ở nhà. Bên cạnh đó, mình cũng nghĩ việc ghi chép bài theo cách hiểu của bản thân là khá quan trọng, vì mỗi lần như vậy là một lần ghi nhớ kiến thức, giúp mình hiểu bài, nhớ bài nhanh hơn, tiết kiệm thời gian học ngoài giờ lên lớp.
- Khi ôn thi, vì mình là một người có trí nhớ thiên về hình ảnh tốt hơn, nên mình hay tự tóm tắt các nội dung chính của từng bài bằng cách vẽ sơ đồ. Sau đó, mình bắt đầu ôn vào chi tiết cho các nội dung này rồi note lại keywords dưới từng phần một cách ngắn gọn vào sơ đồ đó. Mấu chốt ở việc này là lựa chọn keywords. Mình hay lựa chọn các từ gây ấn tượng mạnh, vì khi nhắc đến những từ này, mình sẽ liên tưởng được ngay ra cả câu hoặc ý tưởng chung của đoạn liên quan đến từ đó.
- BI Norwegian Business School là một đối tác của Ngoại thương nên sinh viên Ngoại thương cũng được đặc cách miễn bài thi GMAT và GRE.
Link: http://bit.ly/2LqV1po
<3 Chia sẻ và tag bạn bè mình nếu các em thấy có ích nhé <3
#HannahEd #sanhocbong #duhoc #scholarshipforVietnamestudents
organizational psychology 在 Void Facebook 的精選貼文
用心理學令佢對你好感度UPUPUP(二)!
唔知上次教嘅方法大家應唔應用到呢?今日會再教另外兩個方法,一齊嚟鎖住心上人個心啦!
//佢一時對我好上心同好熱情,又會送吓小禮物比我;一時又好cool,完全唔覆我whatsapp又唔搵我。雖然佢忽冷忽熱,但唔知點解反而令我更想做多d野去博取佢嘅歡心––噓寒問暖啦,買佢鍾意嘅零食比佢啦⋯⋯而我愈做得多呢d野,我就感覺好似愈嚟愈鍾意佢咁⋯⋯//
間歇性增強(Intermittent Reinforcement)
忽冷忽熱究竟係咪真係有用?答案係有用嘅!原因係間歇性增強(Intermittent Reinforcement)。獎勵(Reinforcement)可以提升我哋嘅行為動力,例如一個小朋友一做家務我哋就會獎勵佢,咁佢自然會經常做家務嚟換取獎勵。咁如果我哋唔係次次都比獎勵佢呢?小朋友一日做五次家務,我哋只獎勵其中兩次,相比起五次都有獎勵,竟然更可以令佢有更有動力做家務。每次都有獎勵,可能只係一般嘅開心;但間中嘅獎勵,能夠帶嚟驚喜嘅感覺!呢種驚喜嘅感覺會令我哋上癮,令你不自覺想再有下一次驚喜而不斷去重複嗰個行為!套用番落戀愛,忽冷忽熱嘅「熱」令人有中獎咁嘅感覺~對方會為咗呢種感覺,更加努力同你親近去博取下一次嘅獎勵。
歸因(Attribution)
承接番上一段,當你令到對方不自覺咁為你付出好多努力時,仲會有bonus效果喔~我哋會為我哋嘅行為歸因(Attribution),即係為自己嘅行為搵出原因。
「我為佢做咗咁多野,我一定係好鍾意佢啦。」對方會咁樣說服自己,而令佢認知層面上更覺得自己好鍾意你。
所以適當嘅時候請對方幫吓你,為你付出,即使係小事,都可以令佢對你好感度上升。
Reference: Michael J (2005). "Positive and negative reinforcement, a distinction that is no longer necessary; or a better way to talk about bad things" (PDF). Journal of Organizational Behavior Management. 24 (1–2): 207–22. doi:10.1300/J075v24n01_15. Archived from the original(PDF) on 9 June 2004.
#心理學 #愛情 #拍拖 #psychology #戀愛