Hello Xin chào
Goodbye tạm biệt, thì thào Whisper
Lie nằm, Sleep ngủ, Dream mơ
Thấy cô gái đẹp See girl beautiful
I want tôi muốn, kiss hôn
Lip môi, Eyes mắt ... sướng rồi ... oh yeah!
Long dài, short ngắn, tall cao
Here đây, there đó, which nào, where đâu
Sentence có nghĩa là câu
Lesson bài học, rainbow cầu vồng
Husband là đức ông chồng
Daddy cha bố, please don"t xin đừng
Darling tiếng gọi em cưng
Merry vui thích, cái sừng là horn
Rách rồi xài đỡ chữ torn
To sing là hát, a song một bài
Nói sai sự thật to lie
Go đi, come đến, một vài là some
Đứng stand, look ngó, lie nằm
Five năm, four bốn, hold cầm, play chơi
One life là một cuộc đời
Happy sung sướng, laugh cười, cry kêu
Lover tạm dịch ngừơi yêu
Charming duyên dáng, mỹ miều graceful
Mặt trăng là chữ the moon
World là thế giới, sớm soon, lake hồ
Dao knife, spoon muỗng, cuốc hoe
Đêm night, dark tối, khổng lồ giant
Fund vui, die chết, near gần
Sorry xin lỗi, dull đần, wise khôn
Burry có nghĩa là chôn
Our souls tạm dịch linh hồn chúng ta
Xe hơi du lịch là car
Sir ngài, Lord đức, thưa bà Madam
Thousand là đúng...mười trăm
Ngày day, tuần week, year năm, hour giờ
Wait there đứng đó đợi chờ
Nightmare ác mộng, dream mơ, pray cầu
Trừ ra except, deep sâu
Daughter con gái, bridge cầu, pond ao
Enter tạm dịch đi vào
Thêm for tham dự lẽ nào lại sai
Shoulder cứ dịch là vai
Writer văn sĩ, cái đài radio
A bowl là một cái tô
Chữ tear nước mắt, tomb mồ, miss cô
Máy khâu dùng tạm chữ sew
Kẻ thù dịch đại là foe chẳng lầm
Shelter tạm dịch là hầm
Chữ shout là hét, nói thầm whisper
What time là hỏi mấy giờ
Clear trong, clean sạch, mờ mờ là dim
Gặp ông ta dịch see him
Swim bơi, wade lội, drown chìm chết trôi
Mountain là núi, hill đồi
Valley thung lũng, cây sồi oak tree
Tiền xin đóng học school fee
Yêu tôi dùng chữ love me chẳng lầm
To steal tạm dịch cầm nhầm
Tẩy chay boycott, gia cầm poultry
Cattle gia súc, ong bee
Something to eat chút gì để ăn
Lip môi, tongue lưỡi, teeth răng
Exam thi cử, cái bằng licence...
Lovely có nghĩa dễ thương
Pretty xinh đẹp thường thường so so
Lotto là chơi lô tô
Nấu ăn là cook , wash clothes giặt đồ
Push thì có nghĩa đẩy, xô
Marriage đám cưới, single độc thân
Foot thì có nghĩa bàn chân
Far là xa cách còn gần là near
Spoon có nghĩa cái thìa
Toán trừ subtract, toán chia divide
Dream thì có nghĩa giấc mơ
Month thì là tháng , thời giờ là time
Job thì có nghĩa việc làm
Lady phái nữ, phái nam gentleman
Close friend có nghĩa bạn thân
Leaf là chiếc lá, còn sun mặt trời
Fall down có nghĩa là rơi
Welcome chào đón, mời là invite
Short là ngắn, long là dài
Mũ thì là hat, chiếc hài là shoe
Autumn có nghĩa mùa thu
Summer mùa hạ , cái tù là jail
Duck là vịt , pig là heo
Rich là giàu có , còn nghèo là poor
Crab thi` có nghĩa con cua
Church nhà thờ đó , còn chùa temple
Aunt có nghĩa dì , cô
Chair là cái ghế, cái hồ là pool
Late là muộn , sớm là soon
Hospital bệnh viẹn , school là trường
Dew thì có nghĩa là sương
Happy vui vẻ, chán chường weary
Exam có nghĩa kỳ thi
Nervous nhút nhát, mommy mẹ hiền.
Region có nghĩa là miền,
Interupted gián đoạn còn liền next to.
Coins dùng chỉ những đồng xu,
Còn đồng tiền giấy paper money.
Here chỉ dùng để chỉ tại đây,
A moment một lát còn ngay ringht now,
Brothers-in-law đồng hao.
Farm-work đòng áng, đồng bào Fellow- countryman
Narrow- minded chỉ sự nhỏ nhen,
Open-hended hào phóng còn hèn là mean.
Vẫn còn dùng chữ still,
Kỹ năng là chữ skill khó gì!
Gold là vàng, graphite than chì.
Munia tên gọi chim ri
Kestrel chim cắt có gì khó đâu.
Migrant kite là chú diều hâu
Warbler chim chích, hải âu petrel
Stupid có nghĩa là khờ,
Đảo lên đảo xuống, stir nhiều nhiều.
How many có nghĩa bao nhiêu.
Too much nhiều quá , a few một vài
Right là đúng , wrong là sai
Chess là cờ tướng , đánh bài playing card
Flower có nghĩa là hoa
Hair là mái tóc, da là skin
Buổi sáng thì là morning
King là vua chúa, còn Queen nữ hoàng
Wander có nghĩa lang thang
Màu đỏ là red, màu vàng yellow
Yes là đúng, không là no
Fast là nhanh chóng, slow chậm rì
Sleep là ngủ, go là đi
Weakly ốm yếu healthy mạnh lành
White là trắng, green là xanh
Hard là chăm chỉ , học hành study
Ngọt là sweet, kẹo candy
Butterfly là bướm, bee là con ong
River có nghĩa dòng sông
Wait for có nghĩa ngóng trông đợi chờ
Dirty có nghĩa là dơ
Bánh mì bread, còn bơ butter
Bác sĩ thì là doctor
Y tá là nurse, teacher giáo viên
Mad dùng chỉ những kẻ điên,
Everywhere có nghĩa mọi miền gần xa.
A song chỉ một bài ca.
Ngôi sao dùng chữ star, có liền!
Firstly có nghĩa trước tiên
Silver là bạc , còn tiền money
Biscuit thì là bánh quy
Can là có thể, please vui lòng
Winter có nghĩa mùa đông
Iron là sắt còn đồng copper
Kẻ giết người là killer
Cảnh sát police , lawyer luật sư
Emigrate là di cư
Bưu điện post office, thư từ là mail
Follow có nghĩa đi theo
Shopping mua sắm còn sale bán hàng
Space có nghĩa không gian
Hàng trăm hundred, hàng ngàn thousand
Stupid có nghĩa ngu đần
Thông minh smart, equation phương trình
Television là truyền hình
Băng ghi âm là tape, chương trình program
Hear là nghe watch là xem
Electric là điện còn lamp bóng đèn
Praise có nghĩa ngợi khen
Crowd đông đúc, lấn chen hustle
Capital là thủ đô
City thành phố , local địa phương
Country có nghĩa quê hương
Field là đồng ruộng còn vườn garden
Chốc lát là chữ moment
Fish là con cá , chicken gà tơ
Naive có nghĩa ngây thơ
Poet thi sĩ , great writer văn hào
Tall thì có nghĩa là cao
Short là thấp ngắn, còn chào hello
Uncle là bác, elders cô.
Shy mắc cỡ, coarse là thô.
Come on có nghĩa mời vô,
Go away đuổi cút, còn vồ pounce.
Poem có nghĩa là thơ,
Strong khoẻ mạnh, mệt phờ dog- tiered.
Bầu trời thường gọi sky,
Life là sự sống còn die lìa đời
Shed tears có nghĩa lệ rơi
Fully là đủ, nửa vời by halves
Ở lại dùng chữ stay,
Bỏ đi là leave còn nằm là lie.
Tomorrow có nghĩa ngày mai
Hoa sen lotus, hoa lài jasmine
Madman có nghĩa người điên
Private có nghĩa là riêng của mình
Cảm giác là chữ feeling
Camera máy ảnh hình là photo
Động vật là animal
Big là to lớn , little nhỏ nhoi
Elephant là con voi
Goby cá bống, cá mòi sardine
Mỏng mảnh thì là chữ thin
Cổ là chữ neck, còn chin cái cằm
Visit có nghĩa viếng thăm
Lie down có nghĩa là nằm nghỉ ngơi
Mouse con chuột , bat con dơi
Separate có nghĩa tách rời , chia ra
Gift thì có nghĩa món quà
Guest thì là khách chủ nhà house owner
Bệnh ung thư là cancer
Lối ra exit, enter đi vào
Up lên còn xuống là down
Beside bên cạnh, about khoảng chừng
Stop có nghĩa là ngừng
Ocean là biển, rừng là jungle
Silly là kẻ dại khờ,
Khôn ngoan smart, đù đờ luggish
Hôn là kiss, kiss thật lâu.
Cửa sổ là chữ window
Special đặc biệt normal thường thôi
Lazy... làm biếng quá rồi
Ngồi mà viết tiếp một hồi die soon
Hứng thì cứ việc go on,
Còn không stop ta còn nghỉ ngơi!
Cằm CHIN có BEARD là râu
RAZOR dao cạo, HEAD đầu, da SKIN
THOUSAND thì gọi là nghìn
BILLION là tỷ, LOOK nhìn , rồi THEN
LOVE MONEY quý đồng tiền
Đầu tư INVEST, có quyền RIGHTFUL
WINDY RAIN STORM bão bùng
MID NIGHT bán dạ, anh hùng HERO
COME ON xin cứ nhào vô
NO FEAR hổng sợ, các cô LADIES
Con cò STORKE, FLY bay
Mây CLOUD, AT ở, BLUE SKY xanh trời
OH! MY GOD...! Ối! Trời ơi
MIND YOU. Lưu ý WORD lời nói say
HERE AND THERE, đó cùng đây
TRAVEL du lịch, FULL đầy, SMART khôn
Cô đõn ta dịch ALONE
Anh văn ENGLISH , nổi buồn SORROW
Muốn yêu là WANT TO LOVE
OLDMAN ông lão, bắt đầu BEGIN
EAT ăn, LEARN học, LOOK nhìn
EASY TO FORGET dễ quên
BECAUSE là bỡi ... cho nên , DUMP đần
VIETNAMESE , người nước Nam
NEED TO KNOW... biết nó cần lắm thay
SINCE từ, BEFORE trước, NOW nay
Đèn LAMP, sách BOOK, đêm NIGHT, SIT ngồi
SORRY thương xót, ME tôi
PLEASE DON"T LAUGH đừng cười, làm ơn
FAR Xa, NEAR gọi là gần
WEDDING lễ cưới, DIAMOND kim cương
SO CUTE là quá dễ thương
SHOPPING mua sắm, có sương FOGGY
SKINNY ốm nhách, FAT: phì
FIGHTING: chiến đấu, quá lỳ STUBBORN
COTTON ta dịch bông gòn
A WELL là giếng, đường mòn là TRAIL
POEM có nghĩa làm thơ,
POET Thi Sĩ nên mơ mộng nhiều.
ONEWAY nghĩa nó một chiều,
THE FIELD đồng ruộng, con diều là KITE.
Của tôi có nghĩa là MINE,
TO BITE là cắn, TO FIND kiếm tìm
TO CARVE xắt mỏng, HEART tim,
DRIER máy sấy, đắm chìm TO SINK.
FEELING cảm giác, nghĩ THINK
PRINT có nghĩa là in, DARK mờ
LETTER có nghĩa lá thơ,
TO LIVE là sống, đơn sơ SIMPLE.
CLOCK là cái đồng hồ,
CROWN vương niệm, mã mồ GRAVE.
KING vua, nói nhảm TO RAVE,
BRAVE can đảm, TO PAVE lát đường.
SCHOOL nghĩa nó là trường,
LOLLY là kẹo, còn đường SUGAR.
Station trạm GARE nhà ga
FISH SAUCE nước mắm, TOMATO là cá chua
EVEN huề, WIN thắng, LOSE thua
TURTLE là một con rùa
SHARK là cá mập, CRAB cua, CLAW càng
COMPLETE là được hoàn toàn
FISHING câu cá, DRILL khoan, PUNCTURE dùi
LEPER là một người cùi
CLINIC phòng mạch, sần sùi LUMPY
IN DANGER bị lâm nguy
Giải phầu nhỏ là SUGERY đúng rồi
NO MORE ta dịch là thôi
AGAIN làm nữa, bồi hồi FRETTY
Phô mai ta dịch là CHEESE
CAKE là bánh ngọt, còn mì NOODLE
ORANGE cam, táo APPLE
JACK-FRUIT trái mít, VEGETABLE là rau
CUSTARD-APPLE mãng cầu
PRUNE là trái táo tàu, SOUND âm
LOVELY có nghĩa dễ thương
PRETTY xinh đẹp, thường thường SO SO
LOTTO là chơi lô tô
Nấu ăn là COOK , WASH CLOTHES giặt đồ
PUSH thì có nghĩa đẩy, xô
MARRIAGE đám cưới, SINGLE độc thân
FOOT thì có nghĩa bàn chân
FAR là xa cách, còn gần là NEAR
SPOON có nghĩa cái thìa
Toán trừ SUBTRACT, toán chia DIVIDE
PLOUGH tức là đi cày
WEEK tuần MONTH tháng, WHAT TIME mấy giờ?
Đọc hết bài bạn đã nhớ được bao nhiêu từ nè 😋
Theo Giáo sư Ngô Bảo Châu
同時也有5部Youtube影片,追蹤數超過46萬的網紅Beanpanda Cooking Diary,也在其Youtube影片中提到,加入頻道以獲取豆點 emoji: https://www.youtube.com/channel/UCcFW4sgxgc1pb5ssbNw9hsg/join 材料表/文字食譜 https://www.beanpanda.com/146025 百得利清淡橄欖油及特純橄欖油組合 https://b...
「sardine fish can」的推薦目錄:
- 關於sardine fish can 在 Ohsusu Facebook 的最佳解答
- 關於sardine fish can 在 葡萄牙自由行 Uma Volta em Portugal Facebook 的最佳貼文
- 關於sardine fish can 在 Vkeong Food Blog Facebook 的最佳解答
- 關於sardine fish can 在 Beanpanda Cooking Diary Youtube 的最佳解答
- 關於sardine fish can 在 kumanokomembers Youtube 的精選貼文
- 關於sardine fish can 在 papadesuyo777 Youtube 的最讚貼文
sardine fish can 在 葡萄牙自由行 Uma Volta em Portugal Facebook 的最佳貼文
【華麗轉身 ~ 葡萄牙魚罐頭店】
【The fantastic world of Sardinha Portuguesa】
臨回香港前, 無意中在機場有個大發現!
Just before boarding my plane home to Hong Kong, I found this shop at the airport by chance. A real surprise!
我知道在里斯本市中心, 這間魚罐頭店有兩間分店, 卻不知道原來在機場也有一間, 驚喜發現! 童話般的裝潢, 再加全店整齊放滿由各種魚類製成的魚罐頭, 絕對吸睛! 配合店內播放的歡樂音樂, 懷舊感十足。
I know this shop has got two branches in city centre Lisbon, but I didn't realise it until now that they've also got one shop here at Lisbon Airport. Nostalgic decoration plus merrily music make this place a wonderful one for shopping for Portuguese canned fish. Ha!
要立時想起能代表葡萄牙的名物, 毫無爭議 ~ 沙甸魚, 是一大代表。富有營養的沙甸魚,在葡萄牙國內, 除可新鮮燒或烤食外, 也廣泛地被包裝成為魚罐頭出售。除沙甸魚外, 其實很多種類的鮮魚都可被製造成魚罐頭的, 方便可隨時食用。
Indisputably, sardine is a big representative for Portugal. The nutritious sardines, in addition to being freshly grilled,can also be packaged into canned fish for servings. In fact, many types of fresh fish can be made into canned fish, making fish consumption more convenient.
看得出, 葡萄牙人在推出和推廣品牌方面, 越見進步。希望有更多葡萄牙優質產品能衝出葡萄牙, 在國際上建立名聲。
It can be felt that Portuguese have been making great progress in launching and promoting their brands and goods. Let's hope that more and more quality Portuguese products will be able to establish high reputations internationally and make great success worldwide.
(本來因吃過太多魚罐頭所以現在一般都很少買, 但見到這店的, 包裝實在太吸引了, 因此手就忍不住去拿了一罐付錢...溫馨提示: 這間店的魚罐頭價格算是中上價啊!)
sardine fish can 在 Vkeong Food Blog Facebook 的最佳解答
They say KL is quiet and boring during CNY. So here's a place for you to check out this CNY with your friends and family for a late night yumcha session.
1 Malaysia Superman Mamak (some call it Mr.Bean mamak because of the owner’s resemblance to him) is famous for two things: Roti 1 Malaysia and Maggi Goreng. The Roti 1 Malaysia is basically a roti tisu flattened into pieces then topped Milo powder, Nestum and crushed peanuts.
Some of the workers can speak fluently in Cantonese and Mandarin which makes this mamak stall truly one of a kind and high in Malaysian spirit.
【KL 必尝的 Roti 1 Malaysia 🇲🇾】
与家人或朋友聚会喝茶☕想必要是大家过年会做的事. 如果这个新年你想在KL找一个特别的mamak 喝茶的话就来«1 Malaysia Superman Mamak» 试试他们独一无二的Roti 1 Malaysia 吧!
什么是"Roti 1 Malaysia"? 它就是使用切片的roti tisu 撒上Milo 粉,麦片和花生碎制成的. 在别的地方是吃不到的哦! 这家mamak售卖的Maggie Goreng 也有不同的地方. 面条里加入了香肠, 沙丁鱼和sambal 一起炒, 味道特别香.
不喜欢吃沙丁鱼的可以试他们的Indomie Goreng, 然后加个香肠煎蛋, 简单的搭配却吃得很满足. 员工们也很友善, 有些还会说广东话和华语, 和顾客聊的开开心心的, 所以在这里吃东西肯定心情更好!
另外他们的 Nasi Lemak Kambing, Ayam Goreng Sambal, Roti Boom Cheese 也一样受欢迎.
-\-\-
1 Malaysia Superman Mamak (some call it Mr.Bean mamak because of the owner’s resemblance to him) is probably one of the most unique mamak stalls in KL.
It operates in the compound of a Chinese owned single storey house in Jinjang. They are famous for two things: "Roti 1 Malaysia" and Maggi Goreng.
The Roti 1 Malaysia is basically a roti tisu flattened into pieces then topped Milo powder, Nestum and crushed peanuts. It stays crispy and does not taste as sweet as it sounds, perfect as a snack to share with friends over a conversation.
As for their Maggi Goreng, it's fried together with hot dog slices, chunks of sardine fish and sambal. Many people also opt for Indomie Goreng which is topped with telur mata or sausage omelette.
Some of the staff here can speak fluently in Cantonese and Mandarin which makes this mamak stall truly one of a kind and high in Malaysian spirit. Great spot to yamcha!
Menu:-
Roti 1 Malaysia - RM4.50
Indomie Goreng + Telur + Hot Dog - RM4.50
Roti Boom Cheese - RM3
Nasi Lemak - RM3
Nasi Lemak Kambing - RM9
【1 Malaysia Superman Mamak】
🏠 688 Lengkungan Jambu Gajus , Jinjang Selatan, 52000 Kuala Lumpur
☎ 016-975 0913
🕛 6.30pm - 3am
Subscribe to our YouTube: https://www.youtube.com/c/MyMakanTV?sub_confirmation=1
#MyMakanTV #Kepong #Jinjang #甲洞 #宵夜 #Supper #yamcha #吹水 #1Malaysia #RotiCanai #Roti1Malaysia #增江 #KL #KualaLumpur #mamak
sardine fish can 在 Beanpanda Cooking Diary Youtube 的最佳解答
加入頻道以獲取豆點 emoji:
https://www.youtube.com/channel/UCcFW4sgxgc1pb5ssbNw9hsg/join
材料表/文字食譜 https://www.beanpanda.com/146025
百得利清淡橄欖油及特純橄欖油組合 https://bit.ly/2RGQfva
沙丁魚的骨很細,肥丁很笨不會吐骨,以前做過沒化骨的沙丁魚罐頭,好吃但有點狼狽。有一次發生了一個小意外,用這個做法,魚骨竟然變得鬆軟可以吃。自己做沙丁魚罐頭低鈉,適合不同年齡層的人,不用挑刺就像吃罐頭一樣,真是太爽了。這裡處理魚的方法,還適用魚骨幼細的小魚,鯖魚、秋刀等都可以製作。
沙甸魚最初在意大利薩丁尼亞島(Sardinia)捕獲而得名,肉質鮮嫩甘甜,油脂豐富。可煎、烤、風乾、鹽醃、熏製、製魚粉或魚油。沙甸魚含有豐富 DHA,有「聰明魚」之稱,常吃沙甸魚能促進大腦發育,提高記憶力及學習能力,有助兒童智力發育,亦能降低老年人患老腿化症的風險。此外,其 OMEGA-3 脂肪酸,能預肪膽固醇過高及心血管疾病。豐富的鈣質老少咸宜,營養價值很高。
【更正】
感謝@pakng1218 提供的資訊,抱歉我沒核實魚的資料
影片裡新鮮沙丁魚正確的名稱是「紅尾冬」
Pterocaesio digramma (Bleeker, 1864)
雙帶鱗鰭烏尾鮗 F371 Caesionidae 烏尾鮗科
_____________________________________________
如果大家想表達對肥丁的支持,快來加入頻道會員 http://bit.ly/3sfZGiY
或加入肥丁 Patreon https://www.patreon.com/beanpandacook
? 更多無添加健康食譜 Check out 600+ healthy recipes at beanpanda.com
? 商務合作 business@beanpanda.com 請洽 唐先生 Mr Gary Tong
? WeChat ID: Gary_DT
【YouTube】 https://goo.gl/rBq3rJ
【Facebook 臉書粉絲團】https://goo.gl/o1cF4S
【IG】 https://goo.gl/b4TXil
【Pinterest】 https://goo.gl/uPMvaK
【B站】https://space.bilibili.com/11725121
【微博】 http://www.weibo.com/809031472
【微信群】beanpandacook (註明油管來加群)
【Youku】http://i.youku.com/beanpandahk
【QQ交流群】6263695
【西瓜】https://www.ixigua.com/home/3614802692812189
【抖音】beanpandacook
肥丁的料理書
?《就愛那抹綠!抹茶食光:輕食×飲品×冰品×甜點,38種甘醇微苦的美味提案》
【繁體】博客來 http://bit.ly/36nAU7s
?《100%幸福無添加!肥丁手作點心》
【繁體】博客來 https://goo.gl/58VK1y
【简体】當當 http://product.dangdang.com/27870465.html
天然。真食。原味
安靜的廚房日記 在生活中發現美
#ASMR #沙丁魚 #sardine
sardine fish can 在 kumanokomembers Youtube 的精選貼文
OFUKUROSAN is diy tsukudani making kit.
It can be done simply by mixing.
Tsukudani is food boiled in soy sauce.
I bought this at Keihan Department Store.
Dried small sardines,Kombu Seaweed,Bonito Flakes,Sesame,"Tare" sauce.
おふくろさん手作り佃煮セットを買いました。
混ぜるだけで簡単に佃煮が作れます。
なかなか販売している店を見かけませんが、関西圏なら京阪百貨店に売ってます。
sardine fish can 在 papadesuyo777 Youtube 的最讚貼文
How to make Shizuoka Dark Oden.
Oden (おでん) is a Japanese one-pot dish consisting of several ingredients such as boiled eggs, daikon, konjac, and processed fishcakes stewed in a light, soy-flavored dashi broth.
You can get a notification about my new video if you click on the bell right next to the subscribe button.
Please Subscibe soon!
https://www.youtube.com/user/papadesuyo777
Inside of Oden shop "Kaburaya"⇒https://youtu.be/3Sad-S45QIw
Recicpe in Japanese:https://cookpad.com/recipe/5404617
The report in my blog:https://ameblo.jp/cooking-s-papa/entry-12424670543.html
●Dark Oden(for 3~4 servings)
400 g beef tendon
2000 ml water
2 tbsp soy sauce
your favorite Oden ingredients
●Oden soup
2000 ml kombu stock
30 g dried mackerel and sardine flake
2 tbsp sugar
2 tbsp mirin
2 tbsp sake
100 ml soy sauce
1000 ml beef tendon broth
●Black Hanpen(for 6 pieces)
160 g fish paste
3.2 g salt (2 % of fish paste)
16 g sugar (10 % of fish paste)
24 g potato starch (15 % of fish paste)
32 g cold water (20 % of fish paste)
●Oden Powder
some Aonori
some Kezuriko
★Please follow me!
Twitter: http://twitter.com/s_papa777
Blog: http://ameblo.jp/cooking-s-papa/
静岡(しぞーか) 黒おでんの作り方の動画です
黒はんぺんも作りました!
登録ボタン横のベルマークをクリックすると、新しいビデオの通知が届きます
チャンネル登録はこちらから/Please Subscibe soon!
https://www.youtube.com/user/papadesuyo777
黒おでんのかぶら屋さん訪問動画はこちら
https://youtu.be/3Sad-S45QIw
普通のおでんの作り方はこちら
https://youtu.be/2j5j9qsQ4fw
※黒はんぺんの作り方は静岡県水産技術研究所のレシピをお借りしました~ありがとうございましたっ!
⇒http://fish-exp.pref.shizuoka.jp/04library/4-2recipe/hanpen_txt.html
I would appreciate it if you could add subtitles or title & description for this video!
http://www.youtube.com/timedtext_video?v=B51v8ZTDydo&ref=share
Thank you for your support!
BGM:☆(Star): https://www.youtube.com/watch?v=wVI98i6vigc
http://commons.nicovideo.jp/material/nc151
Composition/performance :igrek-U
http://www.youtube.com/user/igrek2U?feature