Từ vựng topic Society và bài viết Writing Task 2:
Đề bài: Nowadays young people spend too much of their free time in shopping malls. Some people fear that this may have negative effects on young people and the society they live in.
To what extent do you agree or disagree?
‼️TOPIC ANALYSIS
Key words:
- young people, spend, free time, shopping centers: người trẻ hiện nay dành nhiều thời gian trong các trung tâm thương mại
- negative effect, the youths, the society: xu hướng này có ảnh hưởng tiêu cực đến cả giới trẻ và xã hội
- agree/disagree: đồng ý hay không đồng ý
‼️ BRAINSTORMING
Đề bài là dạng Argumentative essay nên chúng ta sẽ đi theo hướng Disagree – không đồng ý với nhận định rằng xu hướng này mang lại những ảnh hưởng tiêu cực đến giới trẻ và xã hội. Trong bài này, chúng ta sẽ chỉ ra rằng xu hướng này mang lại cả lợi ích và bất lợi.
‼️ ESSAY PLAN
+, Mở bài:
Diễn đạt lại nhận định của đề bài và đưa ra ý kiến không đồng ý với nhận định trong đề.
+, Đoạn thân bài 1:
Đưa ra những ảnh hưởng TIÊU CỰC của xu hướng
- Đối với giới trẻ: Dành nhiều thời gian trong trung tâm mua sắm -> tốn nhiều thời gian và tiền bạc vào những đồ không cần thiết có thể gặp khó khăn về tài chính
- Đối với xã hội: Giới trẻ tốn nhiều thời gian cho việc mua sắm -> không thể tham gia vào những hoạt động như học tập và làm việc -> giảm hiệu quả học tập và lao động.
+, Đoạn thân bài 2:
Đưa ra LỢI ÍCH của việc giới trẻ dành thời gian mua sắm
- Đối với giới trẻ: Đây là một cách để thư giãn -> giúp họ tận hưởng cuộc sống và giảm stress một cách hiệu quả
- Đối với xã hội: nhu cầu mua sớm lớn ở thanh niên thúc đẩy sản xuất và thương mại cũng như tạo nhiều việc làm -> thúc đẩy phát triển kinh tế
+, Kết bài:
- Khẳng định lại ý kiến không đồng ý với nhận định ban đầu và xu hướng giới trẻ dành nhiều thời gian ở những trung tâm thương mại mang lại cả lợi ích lẫn bất lợi với giới trẻ và xã hội.
‼️ MODEL ESSAY
The young today spend a large amount of leisure time in shopping centers. It is fear that this trend can bring about negative influences on the youths and the society. Personally, I strongly disagree with this view.
On the one hand, for the young generation spending too much time at the shopping malls can make them waste a great deal of money. As there are dozens of brands with various prices and design for them to choose from, they are easily tempted to buy things impulsively and misspend money on unnecessary stuff. For example, when some big brand names slash the prices, a shopaholic may purchase 10 shirts and jeans in a row and this cost her somewhere $100; however, such items often end up being left in the wardrobe. For the society, because youngsters are unlikely to participate in other activities such as their work or studying, economy may suffer due to less work being done and the youths could slack off their knowledge acquisition, making the national education standard drop significantly.
On the other hand, there are also some advantages of this trend. First, in terms of the young, spending time at the malls is considered a method of relaxation. In modern life these days, young people have to deal with lots of pressure from school or workplace, so this trend helps them enjoy their life and effectively release their stress. Second, the society also benefits from this phenomenon. The increase in the amount of consumption will promote manufacture and commerce in the fashion industry, which afterward will create more jobs and boost the economic growth.
In conclusion, I strongly believe that devoting a huge amount of time in shopping malls could lead to both negative and positive consequences to the young as well as the society.
(299 words)
‼️ USED VOCABULARY AND COLLOCATIONS:
- To buy things impulsively: mua hàng không theo chủ đích
- Big brand names: các thương hiệu lớn
- To slash prices: đại hạ giá
- A shopaholic: người nghiện mua sắm
- To slack off: giảm bớt
- Knowledge acquisition: việc tiếp nhận kiến thức
- National education standard: tiêu chuẩn về giáo dục quốc gia
- Release one’s stress: xả stress
- To boost the economic growth: Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế
Để giúp các bạn có vốn từ vựng phong phú hơn khi viết các chủ đề về xã hội, IELTS Fighter sẽ cung cấp tới bạn một số từ và cụm từ, những cách diễn đạt (Vocabulary – Collocations) hay, thông dụng và vô cùng hữu ích. Các bạn hãy cùng xem nhé:
‼️ VOCABULARY
- Sustainable development
Meaning: sự phát triển bền vững
Example: Sustainable development will be the priority for every nation in the world in the near future.
- The escalation of social problems
Meaning: sự leo thang của các vấn đề xã hội
Example: The escalation of social problems will be the main problem in the next meeting.
- To hit/ hang out at the mall
Meaning: Dạo chơi ở khu mua sắm
Example: Hanging out at the mall has become one of the common activities for young generation.
- High-street names
Meaning: các cửa hàng nổi tiếng
Example: The youth tend to spend money more on high-street names products rather than cheaper brands.
- Must-have product
Meaning: sản phẩm hot, ai cũng mua/ có
Example: Fashion brands usually advertise their items as must-have products.
- To be on tight budget
Meaning: còn ít tiền
Example: Although they are still on tight budget, many students will spend a lot of money on luxury fashion items.
- Customer services
Meaning: dịch vụ khách hàng
Example: Customer services are now the most impotant factor for a brand to success in the market.
- Window shopping
Meaning: nhìn ngắm hàng hóa, quần áo nhưng không có ý định mua
Example: She often goes window shopping but not buying anything.
- Social net-working sites
Meaning: Các trang mạng xã hội
Example: In the era of high technology, social net-working sites are developing rapidly and attracting more and more people.
- Social services
Meaning: Các dịch vụ xã hội/ Cơ quan dịch vụ xã hội
Example: Social services should pay proper regard to the needs of inner-city areas
Các bạn thử áp dụng nhé!
「sustainable design example」的推薦目錄:
- 關於sustainable design example 在 IELTS Fighter - Chiến binh IELTS Facebook 的最佳貼文
- 關於sustainable design example 在 Prada Facebook 的最佳貼文
- 關於sustainable design example 在 The Shape of a Narrative Facebook 的最佳貼文
- 關於sustainable design example 在 What is Sustainable Design?: Understanding Design - YouTube 的評價
- 關於sustainable design example 在 5 Outstanding Examples of Sustainable Design Around ... 的評價
sustainable design example 在 Prada Facebook 的最佳貼文
Prada Valvigna industrial headquarters are an example of #PradaGroup #Excellence in sustainable architecture. Our “garden factory” explores the relationship among rigorous design, nature’s freedom and the well-being of its people. #Remix
tinyurl.com/rspqs2m
sustainable design example 在 The Shape of a Narrative Facebook 的最佳貼文
│這是否能稱作藝術?——2015泰納獎的爭議與反思│
原文刊載於《藝術家雜誌》第489期
#英國當代藝術 #英國泰納獎 #完整文章版本 #建築 #設計 #Assemble
這幾天剛好在研究「The Future of Curating/Art/Design/Architecture」,所以又拿出Assemble的例子來看,再加上幾個例子,包括從事On-Site Participatory project的藝術家Marjetica Potrč、從建築觀點切入的Self-Build概念-建築師Walter Segal與建築團體RUSS。這些案例其實都點出一個有趣的問題:面對未來,我們都在思考How to make it valuable? How to make it sustainable? How to make a change/difference to the world?
這樣想的話,Assemble是不是藝術家真的那麼重要嗎?他們在英國利物浦的計畫讓我們看到的是一個跨領域團體,如何向世界展示他們對社區運作的不同方式。這個街區計畫的主要價值其實不在建築本身,而是人們被在這個空間中會發生什麼事、會對社會產生什麼樣的效益。這樣的建築不再是所謂的building或是architecture,而是以「人」為主的「social architecture」。
寫作那段期間,我跟一位工業設計師朋友聊泰納獎,他問我對此次獲獎結果的想法。我說:「Their project must be seem not as a work,but as a model of work that takes place elsewhere; not in the art world, but the world itself. In this sense, is it art or non-art seems not that important.」
「This is something we deal with at work a lot. From a design perspective, we call it "proof of concept". Sometimes just a gesture or a point of view. For the Assemble's project, I think it's the same. It was an example / a pure vision. Even if most artist only do 5%, the effect could be very large. Perhaps, what design and art are now facing this question: "how to make work valuable?" - to the world or to the future.」他說。
最近也跟建築師朋友聊到這個話題,他說:「我們當然不會自稱自己是藝術家,就像Assemble也沒有那樣標籤他們。關於身分的問題都只是學術上的討論,但我會說在某種程度上,藝術家、策展人、建築師、設計師......我們想做的事情都是一樣的。你懂我的意思嗎?Make something different。」
「就像我們系上教授常說『What curators do? Well, we do stuff.』」
Yeah, What and how we work is who we are.
sustainable design example 在 5 Outstanding Examples of Sustainable Design Around ... 的推薦與評價
Jun 25, 2016 - Sustainable Design 5 Outstanding Examples of Green Architecture Around the World 1 from Hoerr Schaudt. ... <看更多>
sustainable design example 在 What is Sustainable Design?: Understanding Design - YouTube 的推薦與評價
... design at Arizona State University, as he explains sustainable design and how designers should consider using renewable resources to meet ... ... <看更多>