TỪ VỰNG & Ý TƯỞNG IELTS SPEAKING - TOPIC ENVIRONMENT
* exhaust fumes (noun phrase): khí thải
ENG: strong, unpleasant, and sometimes dangerous gas or smoke
* take a heavy toll on somebody/ something (noun phrase): ảnh hưởng xấu đến ai/ cái gì
ENG: to have a bad effect on somebody/something
* release something into something (verb): thải chất gì ra đâu
ENG: to allow a substance to flow out from somewhere
* a major pollutant to something (noun phrase): chất gây ô nhiễm lớn
ENG: a substance that pollutes something, especially air and water
* decompose (verb): phân hủy
ENG: to break down something into smaller and simpler parts
* greenhouse gases (noun phrase): khí nhà kính
ENG: a gas that causes the greenhouse effect, especially carbon dioxide
* environmentally-friendly means of transport (noun phrase): phương tiện giao thông thân thiện với môi trường
ENG: a vehicle not harming the environment
* a fuel-efficient car (noun phrase): xe ô tô tiết kiệm nhiên liệu
ENG: a car working in a way that does not waste fuel
* reusable (adj): tái sử dụng
ENG: that can be used again
* landfill (noun): bãi rác
ENG: an area of land where large amounts of waste material are buried under the earth
* litter (noun): rác thải
ENG: small pieces of rubbish such as paper, cans and bottles, that people have left lying in a public place
* adopt a greener lifestyle (verb phrase): có một lối sống bảo vệ môi trường hơn
ENG: to have a lifestyle supporting the protection of the environment
Hãy đọc chi tiết bài chia sẻ ở đây nhé: https://ielts-thanhloan.com/goc-tu-van/tu-vung-va-y-tuong-ielts-speaking-theo-chu-de-environment.html
「dangerous noun」的推薦目錄:
dangerous noun 在 IELTS Thanh Loan Facebook 的最佳貼文
Ý TƯỞNG & TỪ VỰNG CHO IELTS SPEAKING - TOPIC TRANSPORTATION
* travel by motorbike = travel on one’s/ a/ the motorbike (verb phrase): đi lại bằng xe máy
ENG: to go by motorbike
* travel by car = travel in one’s/ a/ the car (verb phrase): đi lại bằng ô tô
ENG: to go by car
* rush hour (noun phrase): giờ cao điểm
ENG: the busiest time
* cruise (verb): chạy xe rề rề
ENG: (of a car, plane, etc.) to travel at a steady speed
* do a bit of sightseeing (verb phrase): ngắm cảnh
ENG: to do the activity of visiting interesting buildings and places as a tourist
* slow down (phrasal verb): (phương tiện giao thông) giảm tốc độ
ENG: to go or to make something/somebody go at a slower speed
* a gas guzzler (noun phrase): phương tiện ăn xăng
ENG: a car or other vehicle that needs a lot of petrol
* exhaust fumes (noun): khí thải
ENG: smoke, gas, or something similar that smells strongly or is dangerous to breathe in
* commute (noun): sự đi lại
ENG: the journey that a person makes when they commute to work
* get around (phrasal verb): đi lại (từ nơi này đến nơi khác)
ENG: to move from place to place or from person to person
* a means of transport (noun phrase): phương tiện giao thông
ENG: a vehicle
* hop on a bus (verb phrase): lên xe bus
ENG: to get on a bus
Các bạn đọc thông tin chi tiết ở đây nha: https://ielts-thanhloan.com/goc-tu-van/tu-vung-va-y-tuong-ielts-speaking-theo-chu-de-transportation.html
—————————————————
SẢN PHẨM GIÁO DỤC CỦA IELTS THANH LOAN:
Khoá học Online linh hoạt thời gian, học phí thấp, có chữa bài 1-1: https://ielts-thanhloan.com/
Sách IELTS tự biên soạn: https://ielts-thanhloan.com/danh-muc/sach-ielts-thanh-loan-viet
Dịch vụ chữa bài IELTS Writing cho những bạn luyện đề trước khi thi: https://ielts-thanhloan.com/chua-bai-ielts-writing
dangerous noun 在 Step Up English Facebook 的最佳解答
HƯỚNG DẪN LÀM DẠNG BÀI TẬP TỪ LOẠI
* Yêu cầu cơ bản : -Học thuộc nhóm từ loại: Tính-Danh-Động -Trạng.
-Nắm rõ vị trí của các từ loại trong câu.
1/ Tính từ( adjective):
Vị trí :
Trước danh từ: beautiful girl, lovely house…
Sau TOBE:
I am fat, She is intelligent, You are friendly…
Sau động từ chỉ cảm xúc : feel, look, become, get, turn, seem, sound, hear…
She feels tired
Sau các từ: something, someone, anything, anyone……..
Is there anything new?/ I’ll tell you something interesting.
Sau keep/make+ (o)+ adj…:
Let’s keep our school clean.
Dấu hiệu nhận biết : Thường có hậu tố(đuôi) là:
al: national, cutural…
ful: beautiful, careful, useful,peaceful…
ive: active, attractive ,impressive……..
able: comfortable, miserable…
ous: dangerous, serious, homorous,continuous,famous…
cult: difficult…
ish: selfish, childish…
ed: bored, interested, excited…
y: danh từ+ Y thành tính từ : daily, monthly, friendly, healthy…
2/ Danh từ (Noun):
Vị trí :
Sau Tobe: I am a student.
Sau tính từ : nice school…
đầu câu làm chủ ngữ .
Sau a/an, the, this, that, these, those…
Sau tính từ sở hữu : my, your, his, her, their…
Sau many, a lot of/ lots of , plenty of…
The +(adj) N …of + (adj) N…
……………………………………….
Dấu hiệu nhận biết :Thường có hậu tố là:
tion: nation,education,instruction……….
sion: question, television ,impression,passion……..
ment: pavement, movement, environmemt….
ce: differrence, independence,peace………..
ness: kindness, friendliness……
y: beauty, democracy(nền dân chủ), army…
er/or : động từ+ er/or thành danh từ chỉ người: worker, driver, swimmer, runner, player, visitor,…
*Chú ý một số Tính từ có chung Danh từ:
Adj Adv
Heavy,light weight
Wide,narrow width
Deep,shallow depth
Long,short length
Old age
Tall,high height
Big,small size
3/ Động từ(Verb):
*Vị trí :
- Thường đứng sau Chủ ngữ: He plays volleyball everyday.
- Có thể đứng sau trạng từ chỉ mức độ thường xuyên: I usually get up early.
4/Trạng từ(Adverb):
Trạng từ chỉ thể cách(adverbs of manner): adj+’ly’ adv
*Vị trí :
Đứng sau động từ thường: She runs quickly.(S-V-A)
Sau tân ngữ: He speaks English fluently.(S-V-O-A)
* Đôi khi ta thấy trạng từ đứng đầu câu hoặc trước động từ nhằm nhấn mạnh ý câu hoặc chủ ngữ.
Ex: Suddenly, the police appeared and caught him.
dangerous noun 在 Collective Noun - Doughnuts can be dangerous | Facebook 的推薦與評價
... <看更多>