Từ vựng và ý tưởng IELTS Speaking theo chủ đề – Travelling
👉ĐK học thử MIỄN PHÍ: https://bit.ly/3soHuDX
----
VOCABULARY
- a solo traveller (noun): người đi du lịch một mình
ENG: a person who travels alone
- a travel partner = a travel buddy (noun): bạn đồng hành đi du lịch
ENG: another adult who travels with you
- opt for (doing) something (verb): chọn làm gì
ENG: choose to do something
- make snap decisions (verb phrase): đưa ra quyết định nhanh chóng
ENG: decide quickly
- on the same page with somebody (idiom): hợp với ai
ENG: to have the same ideas as someone else
- fulfilling (adj): vui vẻ
ENG: causing somebody to feel satisfied and useful
- escape from the hustle and bustle of the city (verb phrase): thoát khỏi cuộc sống xô bồ của thành phố
ENG: avoid the busy noisy activity of a lot of people in the city
- recharge one’s batteries (idiom): nạp lại năng lượng
ENG: to rest and relax for a period of time so that you feel energetic again
- from time to time (idiom): thỉnh thoảng
ENG: occasionally
- fully occupied with something (adj): quá bận rộn với việc gì
ENG: busy with something
- take care of somebody (phrasal verb): chăm sóc ai đó
ENG: look after somebody
- rejuvenation (unc. noun): sự nạp lại năng lượng
ENG: the act or process of making someone look or feel young and energetic again
- once in a blue moon (idiom): hiếm khi
ENG: rarely
- up to one’s ears in something (idiom): quá bận rộn với việc gì
ENG: busy with something
- idle time (unc. noun): thời gian rảnh
ENG: free time
Xem chi tiết tại: https://ielts-thanhloan.com/goc-tu-van/tu-vung-va-y-tuong-ielts-speaking-theo-chu-de-travelling.html
🔥💥----- IELTS THANH LOAN -----💥🔥
LỊCH KHAI GIẢNG LỚP IELTS OVERALL
▪️ Overall 92: Tối thứ 3, 5, 7 - Khai giảng: 23/02/2021
▪️ Overall 93: Sáng thứ 3, 5, 7 - Khai giảng: 09/03/2021
▪️ Overall 94: Tối thứ 2, 4, 6 - Khai giảng: 12/03/2021
-----------
🛑 Vui xuân đón Tết, đồng giá 99k Ebook học IELTS: https://ielts-thanhloan.com/danh-muc/sach-ielts-thanh-loan-viet
🛑 Giảm 50% khi ĐK khóa học IELTS Online: https://online.ielts-thanhloan.com/
🛑 Thông tin khóa học Offline: https://ielts-thanhloan.com/khoa-hoc-ielts-overall
#IELTSThanhLoan
#Lớp_học_IELTS_cô_ThanhLoan
#IELTS #LuyenthiIELTS #OnthiIELTS #HocIELTS
「decide noun」的推薦目錄:
- 關於decide noun 在 IELTS Thanh Loan Facebook 的最佳解答
- 關於decide noun 在 IELTS with Datio Facebook 的最讚貼文
- 關於decide noun 在 IELTS with Datio Facebook 的最佳解答
- 關於decide noun 在 How To Convert A Verb Into A Noun? English Grammar ... 的評價
- 關於decide noun 在 In the sentence "I must decide which English course to take ... 的評價
decide noun 在 IELTS with Datio Facebook 的最讚貼文
🎼 QUY TẮC NHẤN ÂM (WORD STRESS) - TẬP 1
Chào các bạn, chúng ta đều biết là trong tiếng việt việc phát âm chính xác các thanh điệu (sắc, huyền, hỏi,…) là việc tối quan trọng ảnh hưởng đến ý nghĩa của từ. Tưởng tượng khi các bạn nghe 1 người tây phát âm tiếng việt sai dấu thì nghe cũng rất khó hiểu đúng không? Dấu nhấn trong tiếng anh cũng tương tự thanh điệu trong tiếng việt, nên khi các bạn phát âm sai dấu nhấn của từ thì cũng khiến người bản xứ không hiểu được mình nói gì.
Mình viết bài này với mong muốn chia sẻ cho các bạn một số quy luật đơn giản về dấu nhấn từ trong tiếng anh. Có rất nhiều quy luật nhưng những luật này áp dụng cho khoảng 80% số từ trong tiếng anh, vì còn những trường hợp đặc biệt thì chỉ có cách học thuộc thôi.
Hôm này mình điểm qua luật nhấn âm của những từ 2 âm tiết (two-syllable words).
💥 Quy tắc 1: Danh từ và tính từ 2 âm tiết >>> nhấn âm đầu
E.g.
ADJ: RAIny, FUNny, STUpid, CLEver, HANDsome
NOUN: KNOWledge, CLImate, GRAMmar, CHIna, PROduct
💥 Quy tắc 2: Động từ và giới từ 2 âm tiết >>> nhấn âm cuối
E.g.
V: reCEIVE, reLAX, reQUIRE, comPLY, deCIDE
PREP: beTWEEN, aMONG, aSIDE, aMID, beYOND
💥 Quy tắc 3: với những cặp danh-động từ viết giống nhau, danh từ thường nhấn âm đầu và động từ nhấn âm sau (và thường có sự thay đổi về cách đọc nguyên âm từ)
E.g.
N: PREsent /ˈpreznt/ - V: preSENT /prɪˈzent/
N: PROject /ˈprɑːdʒekt/ - V: proJECT /prəˈdʒekt/
N: OBject /ɑːbdʒekt/ - obJECT /əbˈdʒekt/
N: CONflict /ˈkɑːnflɪkt/ - conFLICT /kənˈflɪkt/
N: CONtract /ˈkɑːntrækt/ - conTRACT /kənˈtrækt/
Các bạn hãy thử thu thập những từ 2 âm tiết (những từ mình biết và những từ mới) và áp dụng các quy tắc này xem chính xác được bao nhiêu %. Cố gắng áp dụng nhuần nhuyễn các quy tắc này để phát âm mau được 9.0 nha 😆.
Cheers
Đạt
decide noun 在 IELTS with Datio Facebook 的最佳解答
🎼 QUY TẮC NHẤN ÂM (WORD STRESS) - TẬP 1
Chào các bạn, chúng ta đều biết là trong tiếng việt việc phát âm chính xác các thanh điệu (sắc, huyền, hỏi,…) là việc tối quan trọng ảnh hưởng đến ý nghĩa của từ. Tưởng tượng khi các bạn nghe 1 người tây phát âm tiếng việt sai dấu thì nghe cũng rất khó hiểu đúng không? Dấu nhấn trong tiếng anh cũng tương tự thanh điệu trong tiếng việt, nên khi các bạn phát âm sai dấu nhấn của từ thì cũng khiến người bản xứ không hiểu được mình nói gì.
Mình viết bài này với mong muốn chia sẻ cho các bạn một số quy luật đơn giản về dấu nhấn từ trong tiếng anh. Có rất nhiều quy luật nhưng những luật này áp dụng cho khoảng 80% số từ trong tiếng anh, vì còn những trường hợp đặc biệt thì chỉ có cách học thuộc thôi.
Hôm này mình điểm qua luật nhấn âm của những từ 2 âm tiết (two-syllable words).
💥 Quy tắc 1: Danh từ và tính từ 2 âm tiết >>> nhấn âm đầu
E.g.
ADJ: RAIny, FUNny, STUpid, CLEver, HANDsome
NOUN: KNOWledge, CLImate, GRAMmar, CHIna, PROduct
💥 Quy tắc 2: Động từ và giới từ 2 âm tiết >>> nhấn âm cuối
E.g.
V: reCEIVE, reLAX, reQUIRE, comPLY, deCIDE
PREP: beTWEEN, aMONG, aSIDE, aMID, beYOND
💥 Quy tắc 3: với những cặp danh-động từ viết giống nhau, danh từ thường nhấn âm đầu và động từ nhấn âm sau (và thường có sự thay đổi về cách đọc nguyên âm từ)
E.g.
N: PREsent /ˈpreznt/ - V: preSENT /prɪˈzent/
N: PROject /ˈprɑːdʒekt/ - V: proJECT /prəˈdʒekt/
N: OBject /ˈɑːbdʒekt/ - obJECT /əbˈdʒekt/
N: CONflict /ˈkɑːnflɪkt/ - conFLICT /kənˈflɪkt/
N: CONtract /ˈkɑːntrækt/ - conTRACT /kənˈtrækt/
Các bạn hãy thử thu thập những từ 2 âm tiết (những từ mình biết và những từ mới) và áp dụng các quy tắc này xem chính xác được bao nhiêu %. Cố gắng áp dụng nhuần nhuyễn các quy tắc này để phát âm mau được 9.0 nha 😆.
Cheers
decide noun 在 In the sentence "I must decide which English course to take ... 的推薦與評價
I must decide [which English course to take]. Preliminary point: there's no such thing as a noun clause. The classification of finite ... ... <看更多>
decide noun 在 How To Convert A Verb Into A Noun? English Grammar ... 的推薦與評價
... <看更多>