TỪ VỰNG & Ý TƯỞNG WRITING CHỦ ĐỀ ADVERTISING
Chủ đề này cũng khá gần gũi với các bạn, tuy nhiên liệu bạn đã có trong tay từ vựng nào hay ho về Advertising chưa? :) Cô chia sẻ với bạn những từ vựng hay, ý tưởng hữu ích để bạn chữa bệnh ‘bí ý, bí từ’ về chủ đề này nhé.
🐾 inform somebody of/about something (verb)
Meaning: to tell somebody about something
Vietnamese: thông báo với ai đó về việc gì
🐾 make a purchase (verb phrase)
Meaning: to buy something
Vietnamese: mua
🐾 reputation for something/ for doing something (noun)
Meaning: the opinion that people have about what somebody/something is like, based on what has happened in the past
Vietnamese: danh tiếng về cái gì đó
🐾 build customers’ loyalty (verb phrase)
Meaning: to establish or get loyalty from the customers
Vietnamese: xây dựng lòng tin của khách hàng
🐾 job opportunity (compound noun)
Meaning: the chance of getting a job
Vietnamese: cơ hội nghề nghiệp
🐾 appreciate something (verb)
Meaning: to recognize the good qualities of something
Vietnamese: công nhận, thưởng thức, chiêm ngưỡng cái gì đó
🐾 manipulate somebody into doing something (verb)
Meaning: to control or influence somebody/something, often in a dishonest way so that they do not realize it
Vietnamese: kiểm soát hay lôi kéo ai đó làm việc gì đó mà người ta không nhận ra
🐾 exaggerate (verb)
Meaning: to make something seem larger, better, worse, or more important than it really is
Vietnamese: phóng đại
🐾 mislead somebody (into doing something) (verb)
Meaning: to give somebody the wrong idea or impression and make them believe something that is not true
Vietnamese: đánh lừa ai đó
🐾 marketing strategy (compound noun)
Meaning: a plan for advertising a product
Vietnamese: chiến lược tiếp thị
Đọc chi tiết tại đây: https://ielts-thanhloan.com/goc-tu-van/tu-vung-va-y-tuong-ielts-writing-theo-chu-de-advertising.html
同時也有12部Youtube影片,追蹤數超過10萬的網紅otosaigon,也在其Youtube影片中提到,Nissan Navara 2021 phiên bản VL 4WD Cao Cấp giá 895 triệu Navara 2021 vừa ra mắt giới thiệu đến người dùng việt nam tổng cộng 4 phiên bản lựa chọn. Na...
「mua meaning」的推薦目錄:
- 關於mua meaning 在 IELTS Thanh Loan Facebook 的精選貼文
- 關於mua meaning 在 IELTS Fighter - Chiến binh IELTS Facebook 的最佳解答
- 關於mua meaning 在 Trí Minh Lê Facebook 的精選貼文
- 關於mua meaning 在 otosaigon Youtube 的最讚貼文
- 關於mua meaning 在 Helen's Recipes (Vietnamese Food) Youtube 的最讚貼文
- 關於mua meaning 在 TràMie Youtube 的最佳貼文
- 關於mua meaning 在 How To Say Mua - YouTube 的評價
- 關於mua meaning 在 MUA 化妝師平台- 首页 的評價
mua meaning 在 IELTS Fighter - Chiến binh IELTS Facebook 的最佳解答
Từ vựng topic Society và bài viết Writing Task 2:
Đề bài: Nowadays young people spend too much of their free time in shopping malls. Some people fear that this may have negative effects on young people and the society they live in.
To what extent do you agree or disagree?
‼️TOPIC ANALYSIS
Key words:
- young people, spend, free time, shopping centers: người trẻ hiện nay dành nhiều thời gian trong các trung tâm thương mại
- negative effect, the youths, the society: xu hướng này có ảnh hưởng tiêu cực đến cả giới trẻ và xã hội
- agree/disagree: đồng ý hay không đồng ý
‼️ BRAINSTORMING
Đề bài là dạng Argumentative essay nên chúng ta sẽ đi theo hướng Disagree – không đồng ý với nhận định rằng xu hướng này mang lại những ảnh hưởng tiêu cực đến giới trẻ và xã hội. Trong bài này, chúng ta sẽ chỉ ra rằng xu hướng này mang lại cả lợi ích và bất lợi.
‼️ ESSAY PLAN
+, Mở bài:
Diễn đạt lại nhận định của đề bài và đưa ra ý kiến không đồng ý với nhận định trong đề.
+, Đoạn thân bài 1:
Đưa ra những ảnh hưởng TIÊU CỰC của xu hướng
- Đối với giới trẻ: Dành nhiều thời gian trong trung tâm mua sắm -> tốn nhiều thời gian và tiền bạc vào những đồ không cần thiết có thể gặp khó khăn về tài chính
- Đối với xã hội: Giới trẻ tốn nhiều thời gian cho việc mua sắm -> không thể tham gia vào những hoạt động như học tập và làm việc -> giảm hiệu quả học tập và lao động.
+, Đoạn thân bài 2:
Đưa ra LỢI ÍCH của việc giới trẻ dành thời gian mua sắm
- Đối với giới trẻ: Đây là một cách để thư giãn -> giúp họ tận hưởng cuộc sống và giảm stress một cách hiệu quả
- Đối với xã hội: nhu cầu mua sớm lớn ở thanh niên thúc đẩy sản xuất và thương mại cũng như tạo nhiều việc làm -> thúc đẩy phát triển kinh tế
+, Kết bài:
- Khẳng định lại ý kiến không đồng ý với nhận định ban đầu và xu hướng giới trẻ dành nhiều thời gian ở những trung tâm thương mại mang lại cả lợi ích lẫn bất lợi với giới trẻ và xã hội.
‼️ MODEL ESSAY
The young today spend a large amount of leisure time in shopping centers. It is fear that this trend can bring about negative influences on the youths and the society. Personally, I strongly disagree with this view.
On the one hand, for the young generation spending too much time at the shopping malls can make them waste a great deal of money. As there are dozens of brands with various prices and design for them to choose from, they are easily tempted to buy things impulsively and misspend money on unnecessary stuff. For example, when some big brand names slash the prices, a shopaholic may purchase 10 shirts and jeans in a row and this cost her somewhere $100; however, such items often end up being left in the wardrobe. For the society, because youngsters are unlikely to participate in other activities such as their work or studying, economy may suffer due to less work being done and the youths could slack off their knowledge acquisition, making the national education standard drop significantly.
On the other hand, there are also some advantages of this trend. First, in terms of the young, spending time at the malls is considered a method of relaxation. In modern life these days, young people have to deal with lots of pressure from school or workplace, so this trend helps them enjoy their life and effectively release their stress. Second, the society also benefits from this phenomenon. The increase in the amount of consumption will promote manufacture and commerce in the fashion industry, which afterward will create more jobs and boost the economic growth.
In conclusion, I strongly believe that devoting a huge amount of time in shopping malls could lead to both negative and positive consequences to the young as well as the society.
(299 words)
‼️ USED VOCABULARY AND COLLOCATIONS:
- To buy things impulsively: mua hàng không theo chủ đích
- Big brand names: các thương hiệu lớn
- To slash prices: đại hạ giá
- A shopaholic: người nghiện mua sắm
- To slack off: giảm bớt
- Knowledge acquisition: việc tiếp nhận kiến thức
- National education standard: tiêu chuẩn về giáo dục quốc gia
- Release one’s stress: xả stress
- To boost the economic growth: Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế
Để giúp các bạn có vốn từ vựng phong phú hơn khi viết các chủ đề về xã hội, IELTS Fighter sẽ cung cấp tới bạn một số từ và cụm từ, những cách diễn đạt (Vocabulary – Collocations) hay, thông dụng và vô cùng hữu ích. Các bạn hãy cùng xem nhé:
‼️ VOCABULARY
- Sustainable development
Meaning: sự phát triển bền vững
Example: Sustainable development will be the priority for every nation in the world in the near future.
- The escalation of social problems
Meaning: sự leo thang của các vấn đề xã hội
Example: The escalation of social problems will be the main problem in the next meeting.
- To hit/ hang out at the mall
Meaning: Dạo chơi ở khu mua sắm
Example: Hanging out at the mall has become one of the common activities for young generation.
- High-street names
Meaning: các cửa hàng nổi tiếng
Example: The youth tend to spend money more on high-street names products rather than cheaper brands.
- Must-have product
Meaning: sản phẩm hot, ai cũng mua/ có
Example: Fashion brands usually advertise their items as must-have products.
- To be on tight budget
Meaning: còn ít tiền
Example: Although they are still on tight budget, many students will spend a lot of money on luxury fashion items.
- Customer services
Meaning: dịch vụ khách hàng
Example: Customer services are now the most impotant factor for a brand to success in the market.
- Window shopping
Meaning: nhìn ngắm hàng hóa, quần áo nhưng không có ý định mua
Example: She often goes window shopping but not buying anything.
- Social net-working sites
Meaning: Các trang mạng xã hội
Example: In the era of high technology, social net-working sites are developing rapidly and attracting more and more people.
- Social services
Meaning: Các dịch vụ xã hội/ Cơ quan dịch vụ xã hội
Example: Social services should pay proper regard to the needs of inner-city areas
Các bạn thử áp dụng nhé!
mua meaning 在 Trí Minh Lê Facebook 的精選貼文
ĐBRR – “Đầu *** Rẻ/Giẻ Rách”
Thực ra thì hơi hỗn với các nhà thiết kế thời trang nhưng mình chỉ mong muốn đem những thứ gần gũi với văn hóa/cộng đồng Việt để mọi người biết thêm về sự đa dạng và “không đi vào lối mòn” của thế giới thời trang. Thông qua bài viết về việc mặc hay không mặc bras thì cũng có nhiều luồng ý kiến, một cơ số các bạn giữ vững chính kiến và có một cách diễn giải rằng : “Ơ, phụ nữ không mặc bras thì đàn ông cũng có quyền lủng lả lủng lẳng chứ”. Một gợi ý hay!
Hãy nói về tính thẩm mĩ – so với phụ nữ việc lộ nipples thì khó mà cánh đàn ông chúng tôi để oằn tà là vằn như comment phía trên được. Vì kích thước to hơn – phần da giữa nipples và penis cũng hoàn toàn là khác nhau khi “cậu bé” thường có màu không tương thích với màu da tổng thể, thường sậm hơn – nhăn nheo hơn. Chung quy cũng “Khó mà căng tràn và clean” như nipples của chị em.
Nhưng – có một người suy nghĩ hoàn toàn khác. Đó là người đàn ông thần tượng của bao người, người đàn ông tóc dài suôn mượt và cơ bắp cuồn cuộn. Rick Owens. Cũng như nipples/ngực của phụ nữ, penis của đàn ông cũng là một yếu tố mang tính sinh dục mạnh mẽ. Không xuất hiện nhiều ở nơi công chúng (Nếu không an hem cho là biến thái đấy, mình cũng vậy) – nhưng chú chim bé nhỏ của đàn ông lại ngập tràn trên phương diện nghệ thuật. Từ thời Phục Hưng với những bức tranh, những tượng điêu khắc – các nghệ sĩ không tiếc công khoe “cậu bé” cho thiên hạ chiêm ngưỡng trong các tác phẩm của mình. Đó là vẻ đẹp vượt qua sự trần tục và mong muốn thể hiện góc sơ khai nhất của con người.
Rick Owens cũng nghĩ như vậy. Bối cảnh từ những năm 2010, trên các sàn diễn runway việc các models nữ tự tin khoe ngực trần trong các sản phẩm thời trang từ các thương hiệu – người đàn ông tóc dài tự hỏi: “Đã đến lúc đàn ông tham gia bữa tiệc này chưa? 😊)”. Ẩn sau gương mặt điền đạm “hiền từ” nấy là một tinh thần rất “Dark” – rất “Tối” và sẵn sàng thách thức những suy nghĩ kiểu cũ. Và đối với bạn nào hỏi mình “Avant Garde là gì?” thì đây là “Avant Garde” – là Tư duy mới, là dám làm điều chưa ai làm và tuyên chiến với các những nếp văn hóa cũ kĩ.
Rick Owens khá tự do và với luồng suy nghĩ đa chiều về thế giới quan, về khả năng cảm thụ văn hóa và thời trang. “Dương vật/Penis là một trong những thứ mang đậm tính nguyên thủy và đơn giản về sức mạnh của đàn ông. Tại sao chúng ta không thể khoe được sức mạnh đó (?). Nói là làm – Rick Owens đã cho thiên hạ “mãn nhãn” với mùa 2015 của mình.
Thật vậy – nếu các bạn hãy chửi người khác là ĐBRR, thì có lẽ bạn nên hãy xem show Xuân/Hạ và Thu/Đông 2015 của Rick Owens để xem như thế nào. ĐBRR thì hơi quá, nhưng trong show này – Rick Owens đã khiến penis của đàn ông trở thành một biểu tượng kết hợp cùng những sản phẩm thời trang theo mùa của mình. Cho phép mình sử dụng ngôn từ Việt Nam (Không có ý gì cả) để liên kết hình ảnh tương đồng – ĐB đã lấp ló dưới RR được Rick Owens khoét hẳn một lỗ ngay đúng vị trí. Những người mẫu nam tự tin sải bước trên sàn runway với những chiếc ĐB đung đưa theo nhịp nhạc. (Như chuông gió vậy – lmao).
Nhưng không phải khoe 1 cách thông thường – Rick Owens thực sự chăm chút cho sự khoe mẽ sức mạnh đàn ông này. Bằng các đường cắt tùy chỉnh, tạo nếp gấp cùng với phần tà quần/coat xuống dưới để cùng với sự chuyển động của ĐB và trang phục. Viền được may cẩn thận. Phản ứng của khan giả thì sao? Trên mạng xã hội – một cơn sóng bùng nổ với sự chế giễu từ cư dân mạng với hashtag #DickOwens. Tại sàn diễn trực tiếp – khán giả thì thầm, cười khúc khích. Họ không biết rằng Rick Owens đang phá dần những điều cấm kị trước mắt họ. Còn dĩ nhiên, bulkbuyer và editors/ họ không thích rồi vì đây không phải là một items mà ai cũng sẽ mua và mang doanh thu cho họ.
Nhưng – RickOwens đã phá bỏ sự cân bằng và cho thấy rằng, penis cũng có thể xuất hiện trên sàn diễn thời trang một cách trực tiếp, như cái cách mà phụ nữ lộ ngực trần vậy. Vì trước đó, hình ảnh “ĐB” chỉ xuất hiện dưới dạng biểu tượng, graphics hay các đồ trang trí mang tính meaning, ẩn dụ khiến khán giả liên tưởng tới. Chứ không gây shock và trực quan như Rick Owens.
Có lẽ đây là niềm cảm hứng từ sự táo bạo và đa dạng của thời trang, có thể biến thái nhưng đó là suy nghĩ của fashion designer/nhà thiết kế. Người ta cũng chỉ dám đưa lên graphics hay ẩn dụ, trước đó có Vivienne Westwood với graphics “Đấu kiếm” của 2 gã cowboys, hay cả Raf Simons vào show Xuân/Hạ 2017 cũng đưa ra một tuyên bố là sẽ đưa một chiếc “ciu” cứng ngắc vào sản phẩm của mình. (Cụ thể là với graphics hợp tác cùng Robert MappleThorpe)
“ĐBRR” hay gì đi nữa, đều có thể được miêu tả trong thời trang. Vì ở nơi này, con người có thể khiến những suy nghĩ khác người của mình thành một thứ nghệ thuật. Hay chung quy là nghệ thuật. Âm nhạc, phim ảnh.. tất cả mọi thứ.
Bài viết này chỉ nói về tính thời trang - không cổ súy các hành vi biến thái ở bất kì hình thức nào.
mua meaning 在 otosaigon Youtube 的最讚貼文
Nissan Navara 2021 phiên bản VL 4WD Cao Cấp giá 895 triệu
Navara 2021 vừa ra mắt giới thiệu đến người dùng việt nam tổng cộng 4 phiên bản lựa chọn.
Navara 2WD tiêu chuẩn, Navara 2WD cao cấp, Navara 4WD cao cấp và phiên bản thể thao đặc biệt Navara Pro4X.
Cùng otosaigon điểm quá giá lăn bánh cũng như những trang bị trên các phiên bản navara 2021 tại việt nam.
Navara 2021 otosaigon giới thiệu trong video này là phiên bản VL 4WD Cao Cấp với những trang bị đáng mua, thực dụng cho người dùng với mức giá dễ tiếp cận.
⚠️ License music:
ES_Give Me Meaning or Let Me Go - Neon One
Được thực hiện bởi / Video made by Otosaigon
Sản xuất / Produced by Otosaigon
Nhà sản xuất / Producer: Hoàng Thiện
Giới thiệu / Host: Lê Hoàng Thiện OS
Quay phim / Cameraman: Huy Lucas
Phóng viên / Reportor: Danh Phong
Điều hành sản xuất / Executive Producer: Lamnk
#otosaigon #navara #Nissan
✅Otosaigon - Cộng Đồng Ô Tô Việt Nam
- Website Otosaigon: https://www.otosaigon.com/
- Fanpage Otosaigon: https://www.facebook.com/otosaigon/
- Group Trên đường Thiên lý: https://www.facebook.com/groups/trenduongthienly/
- Sàn giao dịch Oto: https://choxe.net/
Subscribe channel Otosaigon để theo dõi các video đánh giá xe khách quan và chất lượng nhất.
mua meaning 在 Helen's Recipes (Vietnamese Food) Youtube 的最讚貼文
Mut hat sen or Candied lotus seeds is one thing that cannot be missed on each family’s altar for Tet. The food is simple but provides special flavor and meaning for the holiday. This nutty and tasty Mut hat sen would be a great addition to your traditional candy fruit tray. Not only a traditional treat on Tet’s menu, Mut hat sen is also an offer for engagement of Vietnamese people.
► Full recipe | Xem công thức đầy đủ https://helenrecipes.com
► GET MY COOKBOOKS | Đặt mua sách nấu ăn của Helen http://helenrecipes.com/cookbook/
► Subscribe for NEW VIDEO EVERY FRIDAY (Turn on the BELL icon to get notified for new uploads) | Đăng ký kênh & ấn vào chuông để nhận thông báo khi có video mới
https://bit.ly/36S0p0I
► Items in my kitchen https://www.amazon.com/shop/helenrecipes
Các sản phẩm trong bếp nhà Helen https://shopee.vn/m/helenrecipe
► Instagram | Hình ảnh và video ngắn http://instagram.com/helenrecipes/
► Facebook | Cập nhập ý tưởng nấu nướng mỗi ngày https://www.facebook.com/Helenrecipes
► Support on Patreon https://www.patreon.com/helenrecipes
► Some of your favorites | Các video được yêu thích nhất
Best ever Pho Recipe | Phở https://youtu.be/EpRBxau3ou0
Original Bun Bo | Bún Bò Huế https://youtu.be/4222YFNqDP8
Vietnamese Baguette | Bí Kiếp Bánh Mì Gia Truyền https://youtu.be/Dz9r3vNRxPA
Cooking with Grandma | Vào Bếp cùng Ngoại https://youtu.be/UkZL4Dkjqpg
All Vietnamese desserts | Các món tráng miệng https://bit.ly/3rAMEvn
Everyday family meals | Bữa cơm gia đình https://bit.ly/3jzuiZ0
Music from Youtube music library
#HelenRecipes #vietnamesefood #vietnameserecipes #ĐónTếtcùngYoutube #Tếtnàytôicảmơn #bíkípđónTết
mua meaning 在 TràMie Youtube 的最佳貼文
NGHE MÌNH NÓI TIẾNG ANH - TIẾNG MỸ NHA! TràMie Làm TMI Tag!
? Quần áo và phụ kiện của mình mua từ https://shein.com/
Nhập mã giảm giá TRAMIE khi mua hàng trên $60 cho 15% off nhé!
Use my code of TRAMIE for 15% off for purchases over $60.
? MÌNH ĐANG MẶC GÌ?
Black Cami Top | Áo Cami Màu Đen: https://go.magik.ly/ml/zeaz/
Floral Shorts | Quần Hoa: https://go.magik.ly/ml/zeb0/
Earrings | Bông Tai: https://go.magik.ly/ml/zeb3/
Necklace | Dây Chuyền: https://go.magik.ly/ml/zeb2/
? 50 QUESTIONS:
1: What are you wearing?
2: Ever been in love?
3: Ever had a terrible breakup?
4: How tall are you?
5: How much do you weigh?
6: Do you have any tattoos?
7: Do you have any piercings?
8: Who is your OTP (One True Pairing)?
9: What is your favorite show?
10: What are your favorite bands?
11: Something you miss?
12: What is your favorite song?
13: How old are you?
14: What is your Zodiac sign?
15: Quality you look for in a partner?
16: What’s your favorite Quote?
17: Who is your favorite actor?
18: What’s your favorite color?
19: Loud music or soft music?
20: Where do you go when you’re sad?
21: How long does it take you to shower?
22: How long does it take you to get ready in the morning?
23: Ever been in a physical fight?
24: What are your turn-ons?
25: What are your turn offs?
26: The reason you joined YouTube?
27: What are your fears or phobias?
28: What was the last thing that made you cry?
29: Last time you said you loved someone?
30: Meaning behind your YouTube Name or Other Usernames?
31: What was the Last book you read?
32: The book you’re currently reading?
33: Last show you watched?
34: Last person you talked to?
35: The relationship between you and the person you last texted?
36: What’s your favorite food?
37: Place you want to visit?
38: Last place you were?
39: Do you have a crush?
40: Last time you kissed someone?
41: Last time you were insulted?
42: Favorite flavour of sweet?
43: What instruments do you play?
44: Favorite piece of jewellery?
45: Last sport you played?
46: Last song you sang?
47: Favorite chat up line?
48: Have you ever used it?
49: Last time you hung out with anyone?
50: Who should answer these questions next?
Theo dõi kênh YouTube của TràMie tại đây nhé
? http://bit.ly/2zmcg7K
Xem thêm những videos của TràMie tại
? http://bit.ly/2zua27h
Like and Subscribe! xoxo
FOLLOW JAIMIE:
? Instagram: @jaimiepeyton
https://www.Instagram.com/JaimiePeyton
? Facebook: TràMie
https://www.Facebook.com/JaimieAPeyton
? TikTok: @jaimiepeyton
https://vm.tiktok.com/K8oofn/
? Youtube: https://www.youtube.com/JaimiePeyton
© Bản quyền thuộc về TràMie
© Copyright by TràMie Channel ⚠️ Do Not Reup!
mua meaning 在 MUA 化妝師平台- 首页 的推薦與評價
MUA 是化妝師Makeup Artist 的意思。這裡是一個化妝師的分享平台。 〇由淺入深,教授正確的化妝技巧。 〇分享我們最近入手的美妝品〇產品評價及化妝師生活。 ... <看更多>
mua meaning 在 How To Say Mua - YouTube 的推薦與評價
Learn how to say Mua with EmmaSaying free pronunciation tutorials.Definition and meaning can be found ... ... <看更多>