你知道抽菸也跟異位性皮膚炎有關係嗎?
為何吸菸跟異位性皮膚炎有關目前還不清楚,但『菸』確實會影響角質細胞中的活性氧化物(reactive oxygen species),直接傷害皮膚屏障。吸菸者血液中病原特定的免疫球蛋白(pathogen-specific immunoglobulins)濃度較低,且自體抗體的濃度升高,皆會影響過敏反應。再者,抽菸跟發炎反應有強烈相關性,而且尼古丁跟一氧化碳會干擾皮膚的供血及供氧系統,這些因素再加上過敏原進入皮膚,就產生了異位性皮膚炎。
過去不少研究發現懷孕婦女吸入二手菸,或是新生兒吸入二手菸,都會提高這個孩子得到異位性皮膚炎的機率。有學者甚至找出有特定基因(TNF-α/TLR4/GSTP1)多型性的孩子在產前接觸二手煙,比沒有那樣基因的孩子容易有異位性皮膚炎。有趣的是,另一個文獻指出媽媽在懷孕時抽菸,和寶寶得到異味性皮膚炎的機率無顯著相關,推測可能跟種族差異還有各地區公共衛生政策不同有關。但懷孕還是不要抽菸啦!會影響子宮血流還有胎兒生長喔!
此外,青少年和成年人不管是被動吸入二手菸,或是自己抽菸,都和異位性皮膚炎相關。而二手菸的作用在成年人的影響更大,可能是『活越久,吸越多』的累積效應。有一個研究還發現有異位性皮膚炎的成人,比沒有異位性皮膚炎的成人,在更年輕的時候就有抽菸的習慣!
抽菸跟異位性皮膚炎的嚴重度有關嗎?目前還沒有相關研究喔!
抽電子煙有影響嗎?證據不足,沒辦法釐清跟異位性皮膚的相關性。
Ref :
1. Atopic dermatitis is associated with active and passive cigarette smoking in adolescents. PLoS ONE 2017, 12 (11): e0187453.
2. Prenatal second-hand smoke increases atopic dermatitis in children with TNF-α/TLR4/GSTP1 polymorphisms. Pediatric Allergy, Immunology, and Pulmonology 2017 Vol. 30, No. 1.
3. Association of atopic dermatitis with smoking: A systematic review and meta-analysis. J Am Acad Dermatol. 2016 December ; 75(6): 1119–1125.e1.
#異位性皮膚炎
#抽菸的影響
#林政賢皮膚科
#從名畫看皮膚科
passive smoking 在 Hannah Tan Facebook 的最佳貼文
// Why me?! //
For almost a decade, I forgot what it felt like to wake up without pain.
-
A regular morning for me after 3-4 hours of sleep (on sleeping pills/painkillers) would be a pounding headache & my throat so painful that it hurt to even open my mouth.
-
Ironically, before I left for my recording contract in Japan, I was diagnosed with chronic pharyngitis. The specialist said that if I had gone to see her a day later I may have lost my voice completely.
-
The insides of my throat was so inflamed that the doctor’s immediate reaction during the scope was that I stop smoking & drinking.
-
She looked at me in disbelief when I told her that funnily enough, I neither smoke nor consume alcohol (except in the form of food - chocolates/desserts).
-
The cause of my misdiagnosed migraine/headaches were later mapped to the tumour in my brain, something I found out during my recording stint in Tokyo.
-
So you can imagine how confused I was with God & His “perfect” plans for me.
-
A dream contract to produce music in Japan & one obstacle after another.
-
A host of other health issues & a painful long-distance relationship that same year; well, you get the idea.
-
I didn’t have all the answers to those blessings in disguise THEN, but it makes sense to me NOW.
-
One of the health/wellness social enterprises that I use to help aspiring entrepreneurs generate passive income would not have come about if it weren’t for those character-building years.
-
And I wouldn’t have met my husband if I didn’t go through the heartbreak of the past relationship.
-
Was it easy? No.
But would I have changed a thing? No.
-
After years of yielding in complete trust to my healer & father in heaven, I realised why things had to happen the way they did.
-
So if you’re going through a character-building season in your life right now, just trust the process.
It’s our attitude of gratitude during times like these that determine our capacity for growth.
-
Just like how muscles are built,
it doesn’t get easier, we just get stronger.
-
Accepting prayer requests in this post. Just comment below.
-
Love you.
-
#HannahTan
#StandInTheGap
-
@uniqlomyofficial mornings, captured by @rhysdury
#uniqlolifewear
passive smoking 在 IELTS with Datio Facebook 的最讚貼文
✏️ [IELTS WRITING TASK 2] Về việc sử dụng phrasal verbs trong Writing
Chào các bạn, mình có để ý thấy nhiều bạn hỏi về kĩ năng writing mà mình mải mê chia sẻ về Speaking trong thời gian qua, nên hôm nay viết một bài nho nhỏ về Writing.
Mình tin rằng có nhiều bạn suy nghĩ rằng phrasal verbs được xem là không trịnh trọng (informal) và vì thế không phù hợp với văn viết. Tuy nhiên, không phải tất cả các phrasal verbs đều informal nha các bạn. Bài viết này mình có tham khảo từ cô Liz Walter (thành viên nhóm biên soạn từ điển Cambridge). Các bạn có thể xem bài của cô ở đây: http://bit.ly/phrasalverbs-lizwalter . Theo cô LW, các cụm phrasal verbs sau là hoàn toàn phù hợp với văn cảnh trịnh trọng, nên các bạn cứ dùng thoải mái trong các bài viết học thuật ở bậc đại học, hoặc khi viết IELTS essays. Ngoài ra, các bạn cũng có nên cân nhắc dùng các cụm này trong Speaking part 3 nếu được (vì phần này đòi hỏi câu cú mình trịnh trọng hơn tí).
👑 Dưới đây mình liệt kê các cụm phrasal verbs và câu ví dụ + dịch nghĩa cho các bạn dễ theo dõi. Đây là một số ví dụ điển hình về formal phrasal verbs:
1. carry out: thực hiện
- Scientists have carried out experiments/tests/research on … (thực hiện các thí nghiệm/kiểm tra/nghiên cứu về …)
- We have carried out a thorough review of … (thực hiện một đánh giá kỹ lưỡng về …)
2. subscribe to the notion/idea/belief that…: ủng hộ quan điểm…
- I do not subscribe to the notion that women should be responsible for doing household chores. (làm việc nhà)
- Frank subscribed firmly to the belief that human kindness would overcome evil.
3. attribute to / ascribe to: gán cho / quy kết cho (dùng để giới thiệu nguyên nhân)
- He attributed his success to his mother’s support. (active voice)
- His success could be attributed to his mother’s support. (passive voice)
- The low survival rates are mainly ascribed to the fact that pancreatic cancer is rarely diagnosed at an early stage.
(Tỷ lệ sống sót thấp chủ yếu được gán cho một thực tế là ung thư tuyến tụy hiếm khi được chẩn đoán sớm.)
4. account for: giải thích cho
- Unusually cold weather accounted for the rise in fuel use.
- The differences in achievement between the pupils are partly accounted for by differences in age.
(sự khác biệt về thành tựu của học sinh có thể được giải thích bằng sự khác nhau về độ tuổi)
5. bring about: gây ra
- What brought about the change in his attitude?
- There are some environmental problems brought about by human activities.
6. come about: xảy ra ( = happen)
- The discovery came about by chance. (by chance = tình cờ)
- No one was sure how the problem came about.
7. be based on: dựa trên
- The latest policies are based on the results of extensive research.
- Her books are often based on folklore and fairy-tales.
8. allude to: ám chỉ
- Her letters allude to the fact that …
- The problem had been alluded to briefly in earlier discussions.
9. frown upon: không ủng hộ / tán thành
- Smoking is usually frowned upon in public places.
10. dispense with: dừng sử dụng/vứt bỏ cái gì (vì không còn sử dụng được)
- Debit cards dispensed with the need for cash altogether. (ở đây dịch là: Thẻ debit đã làm cho việc dùng tiền mặt trở nên không cần thiết nữa - để ý cụm “dispense with the need for something = make something become unnecessary)
- They had to dispense with a lot of luxuries since Mike lost his job.
11. phase something in: dần dần áp dụng một chương trình / chính sách (áp dụng theo từng giai đoạn một)
- They will phase the new healthcare system in over a period of five years.
- The new tax will be phased in over two years.
12. phase something out: ngừng sử dụng một cái gì đó dần dần (trái nghĩa với “phase something in”)
- Germany has decided to phase out nuclear power.
- As the phaseout of incandescent bulbs takes effect, more efficient substitutes are coming to market.
(dùng phaseout dưới dạng danh từ)
>>> Dùng phase in và phase out để giới thiệu việc áp dụng hoặc hủy bỏ một chính sách nào đó trong IELTS thì hơi ngầu đấy các bạn ạ, thay vì chỉ dùng “introduce a new policy”.
🎓 Ngoài ra còn một số cụm dưới đây mình nghĩ phù hợp hơn với văn học thuật ở bậc đại học hơn:
1. The essay focuses on Mahler’s early life and expands on/builds on previous work by … (tập focus on: trung vào; expand on: mở rộng; build on: dựa vào/xây dựng trên những nghiên cứu trước đó)
2. This report consists of three main parts. (bao gồm)
3. The final section is devoted to a discussion of … (phần cuối bài sẽ dành để thào luận về vấn đề…)
4. Their team arrived at the same conclusions. (đi đến cùng kết luận)
5. As Brown points out … (chỉ ra rằng)
6. Smith puts forward the theory that … (đưa ra giả thuyết rằng)
7. All the evidence points towards human error. (tất cả bằng chứng đều quy về lỗi con người)
😊 Mong rằng bài viết này có thể giải ngố cho các bạn về việc sử dụng phrasal verbs trong writing. Giờ thì yên tâm rồi nhé!
So to sum up, don’t rule out phrasal verbs in formal writing, as there are many which can contribute to an authoritative style and result in admiration from your readers! (có 4 phrasal verbs trong câu này, các bạn nhìn ra chứ?)
Có câu nào dịch không tốt các bạn giúp mình gợi ý cách dịch ra tiếng việt nha, vì tv của mình ẹ lắm 😩
Cheers
Dat
► Các bạn có thể xem các clip khác trên kênh YouTube của mình ở đây nhé: http://bit.ly/ieltswithdatio
► Tham gia group tự học IELTS của mình: http://bit.ly/thaydatielts
► Các bạn có thể tham khảo thông tin khoá học IELTS tháng 1/2018 (tại TP.HCM) của mình tại đây: http://bit.ly/2HyctWT
passive smoking 在 How to get rid of passive smoking and its ill effects? - YouTube 的推薦與評價
Over 38% of children between the ages of two months to five years are exposed to passive smoking in the home... ... <看更多>