Having funds in the market is an initial necessity to raise the amount needed to support your retirement goals.
Having some financial literacy education early in life does help instill solid financial values later.
So many other factors play a role in ensuring one takes the proper steps to grow a retirement portfolio, like the willingness to hold off short-term wants from long term goals, your choice of career, and cost of living, among others.
「short-term and long-term career goals」的推薦目錄:
- 關於short-term and long-term career goals 在 Jane黄明慧 Facebook 的最讚貼文
- 關於short-term and long-term career goals 在 Step Up English Facebook 的最佳解答
- 關於short-term and long-term career goals 在 Sarimah Ibrahim Facebook 的最讚貼文
- 關於short-term and long-term career goals 在 MBA Career Goals EP1: How to Craft Compelling Short Term ... 的評價
- 關於short-term and long-term career goals 在 27 Short-Term Goals Examples to Help You Succeed Today 的評價
short-term and long-term career goals 在 Step Up English Facebook 的最佳解答
Có mem nào chuẩn bị đi phỏng vấn xin việc hem @@ Dù cuộc phỏng vấn đó bằng tiếng Anh hay tiếng Việt thì bài này sẽ là những gợi ý cách trả lời dễ gây được điểm cho mem đó :)
[HỎI VÀ TRẢ LỜI PHỎNG VẤN XIN VIỆC BẰNG TIẾNG ANH]
---SHARE về Wall để khi nào cần thì tìm lại nhé !---
1. "Tell me a little about yourself."
(Hãy cho tôi biết một chút về bản thân bạn)
Trả lời:
"I attended MIT where I majored in Electrical Engineering. My hobbies include basketball, reading novels, and hiking."
(Tôi học tại MIT, nơi tôi theo học chuyên ngành Kỹ sư điện. Sở thích của tôi gồm bóng rổ, đọc tiểu thuyết, và đi bộ đường dài)
"I grew up in Korea and studied accounting. I worked at an accounting firm for two years and I enjoy bicycling and jogging."
(Tôi lớn lên ở Hàn Quốc và học ngành kế toán. Tôi đã làm việc tại một công ty kế toán trong hai năm và tôi thích đi xe đạp và chạy bộ)
"I'm an easy going person that works well with everyone. I enjoy being around different types of people and I like to always challenge myself to improve at everything I do."
(Tôi là người dễ hợp tác làm việc tốt với tất cả mọi người. Tôi thích giao thiệp với nhiều loại người khác nhau và tôi luôn luôn thử thách bản thân mình để cải thiện mọi việc tôi làm)
"I'm a hard worker and I like to take on a variety of challenges. I like pets, and in my spare time, I like to relax and read the newspaper."
(Tôi là một người làm việc chăm chỉ và tôi muốn đón nhận nhiều thử thách khác nhau. Tôi thích thú cưng, và lúc rảnh rỗi, tôi thích thư giãn và đọc báo)
"I've always liked being balanced. When I work, I want to work hard. And outside of work, I like to engage in my personal activities such as golfing and fishing."
to career, and then to personal interests all in a smooth flow.
(Tôi luôn luôn muốn ở trạng thái cân bằng. Khi tôi làm việc, tôi muốn làm việc chăm chỉ. Và khi không làm việc, tôi thích tham gia vào các hoạt động cá nhân của tôi chẳng hạn như chơi gôn và câu cá)
2. "What are your strengths?"
(Thế mạnh của bạn là gì?)
Trả lời:
"I believe my strongest trait is my attention to detail. This trait has helped me tremendously in this field of work."
(Tôi tin rằng điểm mạnh nhất của tôi là sự quan tâm của tôi đến từng chi tiết. Đặc trưng này đã giúp tôi rất nhiều trong lĩnh vực này)
"I've always been a great team player. I'm good at keeping a team together and producing quality work in a team environment."
(Tôi luôn là một đồng đội tuyệt vời. Tôi giỏi duy trì cho nhóm làm việc với nhau và đạt được chất lượng công việc trong một môi trường đồng đội)
"After having worked for a couple of years, I realized my strength is accomplishing a large amount of work within a short period of time. I get things done on time and my manager always appreciated it."
(Sau khi làm việc một vài năm, tôi nhận ra thế mạnh của tôi là thực hiện một khối lượng lớn công việc trong một khoảng thời gian ngắn. Tôi hoàn thành mọi việc đúng thời hạn và quản lý của tôi luôn luôn đánh giá cao điều đó)
"My strongest trait is in customer service. I listen and pay close attention to my customer's needs and I make sure they are more than satisfied."
(Điểm mạnh nhất của tôi là về dịch vụ khách hàng. Tôi lắng nghe và chú ý kĩ tới nhu cầu khách hàng của tôi và tôi chắc chắn rằng họ còn hơn cả hài lòng)
3. "What are your weaknesses?"
(Điểm yếu của bạn là gì?)
Trả lời:
"This might be bad, but in college I found that I procrastinated a lot. I realized this problem, and I'm working on it by finishing my work ahead of schedule."
(Điều này có thể là xấu, nhưng ở đại học, tôi thấy rằng tôi thường hay chần chừ. Tôi đã nhận ra vấn đề này, và tôi đang cải thiện nó bằng cách hoàn thành công việc trước thời hạn)
"I feel my weakness is not being detail oriented enough. I'm a person that wants to accomplish as much as possible. I realized this hurts the quality and I'm currently working on finding a balance between quantity and quality."
(Tôi thấy điểm yếu của tôi là chưa có sự định hướng rõ ràng. Tôi là người muốn hoàn thành càng nhiều càng tốt. Tôi nhận ra điều này làm ảnh hưởng tới chất lượng và hiện tôi đang tìm cách cân bằng giữa số lượng và chất lượng)
"I feel my English ability is my weakest trait. I know this is only a temporary problem. I'm definitely studying hard to communicate more effectively."
(Tôi thấy khả năng tiếng Anh của tôi là điểm yếu nhất của tôi. Tôi biết đây chỉ là vấn đề tạm thời. Tôi chắc chắn sẽ học tập chăm chỉ để giao tiếp hiệu quả hơn)
"The weakest trait I struggled with was not asking for help. I always try to solve my own problems instead of asking a co-worker who might know the answer. This would save me more time and I would be more efficient. I'm working on knowing when it would be beneficial to ask for help."
(Điểm yếu nhất mà tôi phải đấu tranh là không yêu cầu sự giúp đỡ. Tôi luôn cố gắng tự giải quyết các vấn đề của mình thay vì hỏi đồng nghiệp người có thể biết câu trả lời. Điều này sẽ tiết kiệm được nhiều thời gian hơn và tôi sẽ làm việc hiệu quả hơn. Tôi đang cố gắng tìm hiểu khi nào thì sẽ có lợi khi nhờ giúp đỡ."
4. "What are your short term goals?"
(Các mục tiêu ngắn hạn của bạn là gì?)
Trả lời:
"My short term goal is to find a position where I can use the knowledge and strengths that I have. I want to partake in the growth and success of the company I work for."
(Mục tiêu ngắn hạn của tôi là tìm một vị trí mà tôi có thể sử dụng kiến thức và thế mạnh mà tôi có. Tôi muốn cùng chia sẻ sự phát triển và thành công của công ty mà tôi làm việc cho)
"I've learned the basics of marketing during my first two years. I want to take the next step by taking on challenging projects. My short term goal is to grow as a marketing analyst."
(Tôi đã học được những điều cơ bản của việc tiếp thị trong hai năm đầu tiên. Tôi muốn thực hiện bước tiếp theo bằng cách tham gia vào những dự án đầy thách thức. Mục tiêu ngắn hạn của tôi là trở thành một nhà phân tích tiếp thị)
"As a program manager, it's important to understand all areas of the project. Although I have the technical abilities to be successful in my job, I want to learn different software applications that might help in work efficiency."
(Là một người quản lý chương trình, điều quan trọng là phải hiểu mọi khía cạnh của dự án. Mặc dù tôi có những khả năng kỹ thuật để thành công trong công việc của tôi, nhưng tôi muốn tìm hiểu những ứng dụng phần mềm khác mà có thể giúp đỡ hiệu quả công việc)
"My goal is to always perform at an exceptional level. But a short term goal I have set for myself is to implement a process that increases work efficiency."
(Mục tiêu của tôi là luôn hoàn thành ở mức độ nổi bật. Tuy nhiên, mục tiêu ngắn hạn mà tôi đã đặt ra cho bản thân tôi là thực hiện việc làm tăng hiệu quả công việc)
5. "What are your long term goals?"
(Các mục tiêu dài hạn của bạn là gì?)
Trả lời:
"I would like to become a director or higher. This might be a little ambitious, but I know I'm smart, and I'm willing to work hard."
(Tôi muốn trở thành một giám đốc hoặc cao hơn. Điều này có thể là hơi tham vọng, nhưng tôi biết tôi thông minh, và tôi sẵn sàng làm việc chăm chỉ.)
"After a successful career, I would love to write a book on office efficiency. I think working smart is important and I have many ideas. So after gaining more experience, I'm going to try to write a book."
(Sau khi sự nghiệp thành công, tôi muốn viết một cuốn sách về hiệu quả làm việc văn phòng. Tôi nghĩ làm việc một cách thông minh là quan trọng và tôi có nhiều ý tưởng. Vì vậy, sau khi có được nhiều kinh nghiệm hơn, tôi sẽ thử viết một cuốn sách.)
"I've always loved to teach. I like to grow newer employees and help co-workers where ever I can. So in the future, I would love to be an instructor."
(Tôi luôn yêu thích việc giảng dạy. Tôi muốn gia tăng những nhân viên mới hơn và giúp đỡ các đồng nghiệp ở bất kỳ nơi nào mà tôi có thể. Vì vậy, trong tương lai, tôi muốn trở thành một giảng viên)
"I want to become a valued employee of a company. I want to make a difference and I'm willing to work hard to achieve this goal. I don't want a regular career, I want a special career that I can be proud of."
(Tôi muốn trở thành một nhân viên được quý trọng của một công ty. Tôi muốn tạo nên sự khác biệt và tôi sẵn sàng làm việc chăm chỉ để đạt được mục tiêu này. Tôi không muốn có một sự nghiệp bình thường, tôi muốn có một sự nghiệp đặc biệt mà tôi có thể tự hào.)
p/s: Ngoài những câu phỏng vấn trên mem cũng nên trang bị cho mình những kiến thức chuyên môn thật tốt, và thông tin về nhà tuyển dụng cũng rất quan trọng đó mêm ah ^^
Chúc mem có cuộc phỏng vấn thành công :)
short-term and long-term career goals 在 Sarimah Ibrahim Facebook 的最讚貼文
Progress of any kind feels uncomfortable at first.
Nothing starts easy; everything begins at some level of difficulty. Even waking up in the morning sometimes requires notable effort. But one beautiful thing about life is the fact that the most difficult challenges are often the most rewarding and satisfying in the long run.
The really tough job interviews that lead to huge career advancements. The first few awkward words exchanged on first dates that lead to successful relationships. The excruciating training that leads hopeful Olympians to gold medal placements. None of these successful outcomes started from a place of comfort and ease.
Far too many people are fearful of the unknown, comfy with putting in the least amount of effort, and not willing to put up with short-term pain for long-term gain. Don’t be one of them – you know better than that. You know that growth and progress require discomfort. Every time you stretch your emotional, intellectual, and physical muscle groups, discomfort arises just before progress is made.
In all walks of life, by committing to continuous, small uncomfortable steps forward, you are able to sidestep the biggest barrier to positive change: Fear.
Also, remember that growth begins at the end of your comfort zone. Not only is it important to accept the discomfort of taking steps forward, it is also necessary to let go of comfortable routines and situations from the past. Holding on to the way things were, prevents you from growing into who you are now, and who you are capable of being. (Angel and I discuss in more detail in the “Goals and Success” chapter of 1,000 Little Things Happy, Successful People Do Differently.)
short-term and long-term career goals 在 27 Short-Term Goals Examples to Help You Succeed Today 的推薦與評價
Sep 29, 2019 - These are short-term goals examples that will help you reach the success you ... 25 Long Term Goal Examples for Your Career & Personal Life. ... <看更多>
short-term and long-term career goals 在 MBA Career Goals EP1: How to Craft Compelling Short Term ... 的推薦與評價
... <看更多>