5 BƯỚC GIÚP BẠN HỌC IELTS VOCAB HIỆU QUẢ MỖI NGÀY
Từ vựng là phần có thể gọi là đau đầu vì bắt buộc bạn phải ghi nhớ kỹ, ứng dụng linh hoạt. Đặc biệt trong phần thi Nói hoặc Viết. Nhưng làm thế nào để học hiệu quả?
Từ vựng trong IELTS thì vô biên khỏi nói rồi. Nhưng, trước khi bắt đầu thì hãy đi từ những từ đơn giản sau đó mới mở rộng ra để ghi nhớ được tốt hơn.
Học từ vựng không chỉ là một từ mà còn là những từ khác đi kèm với nó, tạo thành một mạng lưới từ kết nối. Hãy học theo cách nhớ theo hệ thống chứ đừng nhớ chay nhé!
Có 5 bước mà bạn có thể áp dụng học từ vựng mỗi ngày như sau:
➤ Bước 1: Học thường xuyên và ghi nhớ mỗi ngày
Nếu bạn nhìn một từ nào đó nhiều lần, não bạn sẽ tự ghi nhớ từ đó. Cách này là cách học đơn giản để bạn nhớ từ từ những từ vựng thường gặp. Cách học chay kém hiệu quả là cứ đọc list từ vựng đâu đó hoặc trong từ điển, sẽ chả giúp bạn nhớ được nhiều đâu.
Nhưng, như đã kể trên, đừng học chay và nhồi nhét. Bạn cần đọc nhiều để gặp từ vựng thường xuyên và ghi nhớ. Kinh nghiệm từ thầy Dương Bùi – 8.5 IELTS: “ Tôi từng chép từ “ prevalent” rất nhiều lần mà vẫn không nhớ được. Nhưng khi đọc New York Times hàng ngày, nhìn thấy quá nhiều các cụm như "...Traffic congestion is increasingly prevalent in major urban areas today..." hoặc "... ADHD highly prevalent among children with vision problems...", tôi không bao giờ quên được prevalent = common nữa.”
Bạn hãy cố gắng học từ mới khi đọc tài liệu tiếng Anh hay các bài báo thường ngày. Khi đó, bạn sẽ thấy được một từ mới và hệ thống những từ liên quan, kể cả collocations đi kèm. Nguồn tài liệu để đọc và học từ vựng mỗi ngày cực hay đó là những trang báo online, nên đọc báo tiếng Anh nhé!
Một số trang mà bạn có thể xem ngay:
www.thesun.co.uk
www.usatoday.com
www.dailymail.co.uk
www.nytimes.com
http://washingtonpost.com/
Khi đọc tài liệu, chỉ đọc thôi ư? Hãy làm những điều sau để học được từ vựng mới:
Khi đọc báo, hãy ghi lại những từ mới và bạn bắt gặp. Ghi thêm những câu sử dụng từ đó, điều này giúp bạn hiểu được văn cảnh và nhớ ý nghĩa của từ, tăng thêm cấu trúc câu hay để sử dụng từ đó. Trước khi tra từ điển từ vừa gặp, hãy cố gắng đoán nghĩa theo ngữ cảnh trước. Việc này sẽ giúp bạn nhớ lâu hơn.
Tra từ điển từ mới vừa gặp. Khi biết nghĩa tiếng Việt thì bạn tập phát âm, tìm thêm các từ đồng nghĩa, trái nghĩa, các collocations của từ đó. Minh họa bằng hình vẽ về từ sẽ thêm hay nhé. Ví dụ đơn giản học từ vựng thời tiết thì vẽ sun là ánh mặt trời…
Đọc lại từ vựng đã ghi chép được mỗi tuần, mỗi tháng vào thời gian rảnh. Luyện tập sử dụng từ thường xuyên để đặt câu hay ứng dụng cho các bài tập tiếng Anh của mình.
Nếu tính sơ sơ, mỗi ngày bạn học được 15 từ, mỗi tuần 100 từ, mỗi tháng sẽ đạt đến 300 từ đó. Tùy theo khả năng mà lượng từ mới bạn học sẽ được nhiều hơn nha.
➤ Bước 2: Học mở rộng
Khi học từ vựng, bạn hãy học theo chủ đề sẽ nhớ lâu hơn. Trong sổ tay có những từ cùng chủ đề thì nhóm thành một list để nhớ thành hệ thống với nhau. Bạn có thể vẽ mindmap hoặc ghi thành bảng với nhau để nhớ liên kết với nhau.
Ví dụ trong chủ đề Enviroment, bạn có các từ vựng như
- Woodland/forest fire: cháy rừng
- Deforestation: phá rừng
- Soil erosion: xói mòn đất
- Gas exhaust/emission: khí thải
- Natural resources: tài nguyên thiên nhiên
Bạn học và nhớ những từ theo hệ thống liên quan sẽ giúp bạn khi nhớ về một từ này có thể nhớ được từ khác nhé.
➤ Bước 3: Học thêm từ đồng nghĩa
Khi có hệ thống từ vựng, bạn học thêm từ đồng nghĩa của các từ đó để mở rộng hơn nữa. Từ đồng nghĩa thường xuất hiện nhiều trong bài thi IELTS do đó các bạn cần chú ý với những từ này. Ứng dụng linh hoạt trong bài nói hay bài viết còn tăng khả năng ăn điểm của bạn.
Từ đồng nghĩa, các bạn có thể tham khảo với trang online: https://www.thesaurus.com
➤ Bước 4: Ghi toàn bộ từ thành hệ thống
Bạn có list từ vựng theo chủ đề, bạn có từ đồng nghĩa và ngoài ra, bạn còn mở rộng vốn từ với những cụm từ đi kèm, collocations, idioms...Bạn ghi những từ này theo list từ vựng thì sẽ giúp bạn nhớ được nhiều, phong phú từ hơn.
Tuy nhiên, khi học từ, các bạn cần nghiên cứu từ như đã kể trên từ loại từ, cách phát âm, từ đồng nghĩa, cách dùng…Nhờ sự hệ thống và tỉ mỉ, bạn sẽ nhớ được nhiều từ vựng hơn. Nếu chưa chắc ngữ pháp và không chắc chắn khi đặt câu thì bạn có thể copy các ví dụ trên từ điển (Cambridge, Oxford hoặc Longman) về và nghiên cứu thật kĩ để hiểu được cách dùng. Sau đó mới bắt đầu luyện tập.
Nếu có thể theo từng kỹ năng, bạn vẽ và áp dụng ghi lại theo hình thức sử dụng ảnh như thế này cũng là một cách hiệu quả có thể áp dụng ngay:
➤ Bước 5: Luyện tập thường xuyên
Học từ, tạo hệ thống từ để học tập nhưng như đã nói ở trên, phương pháp học thuộc lòng sẽ không đem lại hiệu quả cao. Bạn cần luyện tập sử dụng từ đã học được.
Hãy chọn những chủ đề khác nhau và sử dụng những từ mới của bạn bằng cách viết lại câu, sử dụng theo từng ngữ cảnh của mình. Bên cạnh đó, việc viết lại câu - kĩ năng paraphrasing đều sẽ giúp bạn nâng band điểm của mình.
Mỗi ngày, các bạn có thể dành 30 phút đến 1 tiếng học từ vựng.
Sang vài ngày sau, bạn nên nhớ xem lại lần nữa các từ đã học để không bị quên nhé!
------
Nếu phương pháp của bạn không hiệu quảm hãy thử qua cách này nhé.
Còn bạn nào có idea/kinh nghiệm học từ vựng IELTS khác không? Cmt đôi chút chúng ta cùng nhau chia sẻ vài điều ''hay ho'' nha ❤
同時也有1部Youtube影片,追蹤數超過6萬的網紅Herman Yeung,也在其Youtube影片中提到,Note download 筆記下載 : https://hermanutube.blogspot.hk/2016/01/youtube-pdf.html -----------------------------------------------------------------------...
soil erosion 在 IELTS Fighter - Chiến binh IELTS Facebook 的精選貼文
Sương sương mấy từ vựng về Môi trường giúp bạn ghi điểm trong bài thi IELTS nhé.
- Contamination (/kənˌtæm.əˈneɪ.ʃən/): Sự ô nhiễm
E.g: The contamination of some rivers in the Central part of Vietnam, which has been caused by some companies, has received a great deal of attention from people.
(Ô nhiễm ở một số con sông ở miền Trung Việt Nam, gây ra bởi một số doanh nghiệp, đã nhận được rất nhiều sự chú ý từ người dân.)
- Chemical-free (/ˈkem.ɪ.kəl - friː/): Không có chất hóa học
E.g: We should use chemical-free cosmetics, which might be more costly but they are safe for our health.
(Chúng ta nên sử dụng mỹ phẩm không có hoá chất, có thể đắt hơn một chút nhưng chúng rất an toàn cho sức khoẻ của chúng ta.)
- Soil erosion (/sɔɪl ɪˈroʊ.ʒən/): Sự thoái hóa đất
E.g: Soil erosion can lead to serious consequences, one of which might be the decreasing quality of crops.
(Sự thoái hoá đất có thể dẫn đến hậu quả nghiêm trọng, một trong số đó có thể là sự suy giảm chất lượng của vụ mùa.)
- Ozone depletion (/ˈoʊ.zoʊn dɪˈpliː.ʃən/): Sự suy giảm tầng ô-zôn
E.g: Exhaust fumes from factories, which may do much harm to the air quality, is also one of the main causes that lead to the Ozone depletion.
(Khí thải từ nhà máy, thứ có thể gây hại cho chất lượng không khí, là một trong những nguyễn nhân chính dến đến sự suy giảm tầng ô – zôn.)
- Afforestation (/əˌfɔːr.əˈsteɪ.ʃən/): Sự trồng rừng
E.g: Afforestation should be encouraged in different areas to avoid natural disasters such as drought.
(Trồng rừng nên được khuyến khích ở nhiều khu vực để phòng tránh các thảm hoạ thiên nhiên như lũ lụt.)
----
Tháng 9 này, cùng IELTS Fighter Find your Fire - thắp đam mê, kệ Covid, học tập nâng cao kiến thức mỗi ngày nha. Các bạn cùng chờ đón cuộc thi Đại sứ IELTS Junior nè, Livestream học tập mỗi tuần và workshop online siêu thú vị nha. Theo dõi page để cập nhật thông tin nóng thường xuyên nhé.
soil erosion 在 IELTS Fighter - Chiến binh IELTS Facebook 的最佳解答
- Các bạn cùng học và lưu những từ vựng về chủ đề Environment hay nè:
- Biodiversity (n) /ˌbaɪ.əʊ.daɪˈvɜː.sə.ti/
Meaning: sự đa dạng sinh học
Example: Biodiversity is of great importance in order to maintain stable ecosystems.
- Climate (n) /ˈklaɪ.mət/
Meaning: khí hậu
Example: Global warming is the main cause of global climate change.
- Conservation (n) /ˌkɒn.səˈveɪ.ʃən/
Meaning: sự bảo tồn
Example: Forest conservation is necessary for maintaining the Earth’s ecosystem.
- Contamination (n) /kənˈtæm.ɪ.neɪt/
Meaning: sự làm nhiễm độc
Example: Water contamination issue leads to different health problems in developing countries.
- Deforestation (n) /diːˌfɒr.ɪˈsteɪ.ʃən/
Meaning: sự phá rừng
Example: Deforestation is clearing Earth's forests on a massive scale, often resulting in damage to the quality of the land.
- Deplete (v) /dɪˈpliːt/
Meaning: làm cạn kiệt
Example: If we continue to deplete the earth's natural resources, we will cause serious damage to the environment.
- Disaster (n) /dɪˈzɑː.stər/
Meaning: thảm họa
Example: Some parts of the Earth have greatly been damaged by natural disasters in the past few years.
- Ecosystem (n) /ˈiː.kəʊˌsɪs.təm/
Meaning: hệ sinh thái
Example: Pollution can have disastrous effects on the balanced ecosystem.
- Endangered (adj) /ɪnˈdeɪn.dʒəd/
Meaning: gặp nguy hiểm
Example: Endangered animals and plants need serious protection by the governments.
- Environmental (adj) /ɪnˌvaɪ.rənˈmen.təl/
Meaning: thuộc về môi trường
Example: Human activities have caused many environmental problems in recent years.
- Erosion (n) /ɪˈrəʊ.ʒən/
Meaning: sự xói mòn
Example: Soil erosion is a major global environmental problem.
- Greenhouse (n) /ˈɡriːn.haʊs/
Meaning: nhà kính
Example: Greenhouse effect would stop heat escaping from the Earth into space, which consequently leads to global warming.
- Pollutant (n) /pəˈluː.tənt/
Meaning: chất gây ô nhiễm
Example: Sulphur dioxide is one of several pollutants released into the atmosphere from coal-fired power stations.
- Pollution (n) /pəˈluː.ʃən/
Meaning: ô nhiễm
Example: High level of air pollution in big cities is one of the most alarming problems.
- Rainforest (n) /ˈreɪn.fɒr.ɪst/
Meaning: rừng mưa nhiệt đới
Example: The Amazon rainforest contains the largest collection of living plants and animal species in the world.
Toàn từ chất đó, nhớ cùng sử dụng hiệu quả nha.
Dự án học Hè miễn phí Chill with IELTS đã lên sóng 7 Vlog và 3 livestream rồi, các bạn đã theo dõi và nhận được hết tài liệu chưa nào?
soil erosion 在 Herman Yeung Youtube 的精選貼文
Note download 筆記下載 : https://hermanutube.blogspot.hk/2016/01/youtube-pdf.html
------------------------------------------------------------------------------
Biology 所有 videos 的 Playlist 可看:
https://www.youtube.com/playlist?list=PLzDe9mOi1K8oSnhUSkuaWV9d7FbyJDSPE
分類的 Playlist 可看:
1. Cells and Molecules of Life 細胞與生命分子… https://www.youtube.com/playlist?list=PLzDe9mOi1K8pimOHKxXgEB4A7BkIU_fvE
2. Genetics and Evolution遺傳與進化… https://www.youtube.com/playlist?list=PLzDe9mOi1K8qxXqviCcE59G2o2S-SZmLz
3A. Essential life processes in plants植物維持生命的活動… https://www.youtube.com/playlist?list=PLzDe9mOi1K8oaLqXiViAOyF-wt_wxD62w
3B. Essential life processes in animals動物維持生命的活動… https://www.youtube.com/playlist?list=PLzDe9mOi1K8petIdjLSGd9BbyfUcDdHim
3C. Reproduction, growth and development生殖、生長和發育... https://www.youtube.com/playlist?list=PLzDe9mOi1K8ramUz1FlN0c8vG47a8qChA
3D. Coordination and response協調和反應… https://www.youtube.com/playlist?list=PLzDe9mOi1K8o6aa0bT1nTs5QbaBpJ69W7
3E. Homeostasis體內平衡… https://www.youtube.com/playlist?list=PLzDe9mOi1K8qIF_r_7bLzL_gbkzL3NRiZ
3F. Ecosystems 生態系… https://www.youtube.com/playlist?list=PLzDe9mOi1K8qHQPt5HmieWo0EjPGnmD81
4. Health and Disease健康與疾病… https://www.youtube.com/playlist?list=PLzDe9mOi1K8oWMLSCZvYm_HxnOCnw0ePt
5. Human Physiology: Regulation and Control人體生理學︰調節與控制… https://www.youtube.com/playlist?list=PLzDe9mOi1K8r0Af7WKwjPf5Ih3hk4rRpw
6. Applied Ecology應用生物學… https://www.youtube.com/playlist?list=PLzDe9mOi1K8rbkiK9KEPGav6_z6otcqA7
7. Microorganisms and Humans微生物與人類… https://www.youtube.com/playlist?list=PLzDe9mOi1K8pA3IcS8sxv5JgWHZ0Ifvrk
8. Biotechnology生物工程… https://www.youtube.com/playlist?list=PLzDe9mOi1K8oNgT2rFFmtFP_PBDbCqn0N
Notes Only Version : https://www.youtube.com/playlist?list=PLzDe9mOi1K8osiwrVWzQRQ9wWCLgZUYS5
Definition 背誦︰
中英對照︰ https://www.youtube.com/playlist?list=PLzDe9mOi1K8pgi_VnjcUHByKdnDfPKfDh
純英版︰ https://www.youtube.com/playlist?list=PLzDe9mOi1K8qhbqCN5tsVn2DeUqYFzYPV
純中版︰ https://www.youtube.com/playlist?list=PLzDe9mOi1K8rAJGqx6SNLcG1WQGTFocOL
HKDSE Biology Past Paper Solution :
https://www.youtube.com/playlist?list=PLzDe9mOi1K8q0icgpscQYKrWcaywLK7g2
HKCEE Biology Past Paper Solution :
https://www.youtube.com/playlist?list=PLzDe9mOi1K8oE7NKu3W5odiwwws6WerB0
HKALE Biology Past Paper Solution :
https://www.youtube.com/playlist?list=PLzDe9mOi1K8qDsX40O4tczDYBPktC06fq
------------------------------------------------------------------------------
Please subscribe 請訂閱 :
https://www.youtube.com/hermanyeung?sub_confirmation=1
------------------------------------------------------------------------------
HKDSE Mathematics 數學天書 訂購表格及方法︰
https://www.sites.google.com/view/HermanYeung
------------------------------------------------------------------------------
Blogger : https://goo.gl/SBmVOO
Facebook : https://www.facebook.com/hy.page
YouTube: https://www.youtube.com/HermanYeung
------------------------------------------------------------------------------
soil erosion 在 Soil Erosion – Causes and Effects 的相關結果
Soil erosion is a naturally occurring process that affects all landforms. In agriculture, soil erosion refers to the wearing away of a field's topsoil by ... ... <看更多>
soil erosion 在 Soil erosion - Wikipedia 的相關結果
Soil erosion is the displacement of the upper layer of soil; it is a form of soil degradation. This natural process is caused by the dynamic activity of ... ... <看更多>
soil erosion 在 What is Erosion? Effects of Soil Erosion and Land Degradation 的相關結果
The effects of soil erosion go beyond the loss of fertile land. It has led to increased pollution and sedimentation in streams and rivers, clogging these ... ... <看更多>