Từ vựng và ý tưởng IELTS Speaking theo chủ đề – Cities & The Countryside
👉ĐK học thử MIỄN PHÍ: https://bit.ly/3soHuDX
---
VOCABULARY
- the hectic pace of life (noun phrase): nhịp sống hối hả
ENG: a life that is very busy and involves a lot of rushed activity
- monotonous (adj): buồn tẻ
ENG: not changing and therefore boring
- a myriad of something (noun): nhiều cái gì
ENG: a lot of something
- downtown (adj/ adv): thành phố
ENG: in or to the central part of a city
- shopping mall (noun): trung tâm thương mại
ENG: a large building or covered area that has many shops, restaurants, etc. inside it
- go to the movies (verb phrase): đi xem phim ở rạp
ENG: to go to the theatre
- land a fulfilling job (verb phrase): có công việc tốt
ENG: to have a good job
- a nature lover (noun phrase): người yêu thiên nhiên
ENG: a person who loves nature
- lead a healthy life (verb phrase): có lối sống khỏe mạnh
ENG: to live healthily
- pollution-free (adj): không ô nhiễm
ENG: unpolluted
- the cost of living (noun phrase): chi phí sinh hoạt
ENG: the amount of money that a person needs to live
- burn the midnight oil (idiom): học hành/ làm việc đến đêm khuya
ENG: to study or work until late at night
- daily expenses (noun phrase): chi phí hàng ngày
ENG: the money that you spend on daily bills
- get the right work-life balance (verb phrase): rõ ràng
ENG: maintain the equal amount of time you spend doing your job compared with the amount of time you spend with your family and doing things you enjoy
- a strong sense of community (noun phrase): rõ ràng
ENG: very sociable
- give a helping hand (verb phrase): giúp đỡ ai
ENG: to help somebody
- the relaxed pace of life (noun phrase): nhịp sống chậm
ENG: a life that isn’t very busy
- downtown (adj/ adv): thành phố
ENG: in or to the central part of a city
- down in the dumps (idiom): buồn
ENG: sad
- hang around with somebody (phrasal verb) ra ngoài với ai
ENG: to spend time with someone
- sightseeing (uncountable noun): tham quan
ENG: the activity of visiting interesting buildings and places as a tourist
- uplift somebody (verb): khiến tâm trạng ai tốt hơn
ENG: to make somebody feel happier or give somebody more hope
- sip something (verb): nhâm nhi
ENG: to drink something, taking a very small amount each time
- all-time favourite (adj): (cái gì) yêu thích nhất từ trước đến nay
ENG: that is liked the most of any time
- hit the gym (verb phrase): đến phòng tập
ENG: to go to the gym
- a sedentary lifestyle (noun phrase): lối sống ít vận động
ENG: a lifestyle in which you spend a lot of time sitting down
- full-body workout (noun phrase): bài tập toàn thân
ENG: a period of physical exercise that you do to keep fit for your whole body
- die-to-for (adj): tuyệt, được ưa thích
ENG: excellent or to be strongly wished for
- have a big passion for something (verb phrase): có đam mê với cái gì
ENG: am interested in something
- engage in something (phrasal verb): tham gia vào việc gì
ENG: to take part in something
- an early bird (idiom): người thức dậy sớm
ENG: a person who gets up, arrives, etc. very early
- make a bargain (with somebody) (verb phrase) trả giá
ENG: a thing bought for less than the usual price
- a great sense of accomplishment (noun phrase): cảm giác đạt được gì
ENG: an impressive thing that is done or achieved after a lot of work
- take good care of somebody/ something (phrasal verb): chăm sóc ai/ cái gì tốt
ENG: to care for somebody/something very well
- breathtaking (adj): (cảnh) đẹp
ENG: very exciting or impressive (usually in a pleasant way)
>> Xem chi tiết tại: https://ielts-thanhloan.com/goc-tu-van/tu-vung-va-y-tuong-ielts-speaking-theo-chu-de-cities-the-countryside.html
🔥💥----- IELTS THANH LOAN -----💥🔥
LỊCH KHAI GIẢNG LỚP IELTS OVERALL
▪️ Overall 92: Tối thứ 3, 5, 7 - Khai giảng: 23/02/2021
▪️ Overall 93: Sáng thứ 3, 5, 7 - Khai giảng: 09/03/2021
▪️ Overall 94: Tối thứ 2, 4, 6 - Khai giảng: 12/03/2021
-----------
🛑 Vui xuân đón Tết, đồng giá 99k Ebook học IELTS: https://ielts-thanhloan.com/danh-muc/sach-ielts-thanh-loan-viet
🛑 Giảm 50% khi ĐK khóa học IELTS Online: https://online.ielts-thanhloan.com/
🛑 Thông tin khóa học Offline: https://ielts-thanhloan.com/khoa-hoc-ielts-overall
#IELTSThanhLoan
#Lớp_học_IELTS_cô_ThanhLoan
#IELTS #LuyenthiIELTS #OnthiIELTS #HocIELTS
「impressive noun」的推薦目錄:
- 關於impressive noun 在 IELTS Thanh Loan Facebook 的精選貼文
- 關於impressive noun 在 Step Up English Facebook 的最佳貼文
- 關於impressive noun 在 Step Up English Facebook 的最讚貼文
- 關於impressive noun 在 noun = impressive... - Auto Finesse Singapore | Facebook 的評價
- 關於impressive noun 在 Noun Town K-2 | Nouns, Nouns activities, First grade activities 的評價
- 關於impressive noun 在 Use Better English Words For Impressive Writing ✍️ 的評價
impressive noun 在 Step Up English Facebook 的最佳貼文
HƯỚNG DẪN LÀM DẠNG BÀI TẬP TỪ LOẠI
* Yêu cầu cơ bản : -Học thuộc nhóm từ loại: Tính-Danh-Động -Trạng.
-Nắm rõ vị trí của các từ loại trong câu.
1/ Tính từ( adjective):
Vị trí :
Trước danh từ: beautiful girl, lovely house…
Sau TOBE:
I am fat, She is intelligent, You are friendly…
Sau động từ chỉ cảm xúc : feel, look, become, get, turn, seem, sound, hear…
She feels tired
Sau các từ: something, someone, anything, anyone……..
Is there anything new?/ I’ll tell you something interesting.
Sau keep/make+ (o)+ adj…:
Let’s keep our school clean.
Dấu hiệu nhận biết : Thường có hậu tố(đuôi) là:
al: national, cutural…
ful: beautiful, careful, useful,peaceful…
ive: active, attractive ,impressive……..
able: comfortable, miserable…
ous: dangerous, serious, homorous,continuous,famous…
cult: difficult…
ish: selfish, childish…
ed: bored, interested, excited…
y: danh từ+ Y thành tính từ : daily, monthly, friendly, healthy…
2/ Danh từ (Noun):
Vị trí :
Sau Tobe: I am a student.
Sau tính từ : nice school…
đầu câu làm chủ ngữ .
Sau a/an, the, this, that, these, those…
Sau tính từ sở hữu : my, your, his, her, their…
Sau many, a lot of/ lots of , plenty of…
The +(adj) N …of + (adj) N…
……………………………………….
Dấu hiệu nhận biết :Thường có hậu tố là:
tion: nation,education,instruction……….
sion: question, television ,impression,passion……..
ment: pavement, movement, environmemt….
ce: differrence, independence,peace………..
ness: kindness, friendliness……
y: beauty, democracy(nền dân chủ), army…
er/or : động từ+ er/or thành danh từ chỉ người: worker, driver, swimmer, runner, player, visitor,…
*Chú ý một số Tính từ có chung Danh từ:
Adj Adv
Heavy,light weight
Wide,narrow width
Deep,shallow depth
Long,short length
Old age
Tall,high height
Big,small size
3/ Động từ(Verb):
*Vị trí :
- Thường đứng sau Chủ ngữ: He plays volleyball everyday.
- Có thể đứng sau trạng từ chỉ mức độ thường xuyên: I usually get up early.
4/Trạng từ(Adverb):
Trạng từ chỉ thể cách(adverbs of manner): adj+’ly’ adv
*Vị trí :
Đứng sau động từ thường: She runs quickly.(S-V-A)
Sau tân ngữ: He speaks English fluently.(S-V-O-A)
* Đôi khi ta thấy trạng từ đứng đầu câu hoặc trước động từ nhằm nhấn mạnh ý câu hoặc chủ ngữ.
Ex: Suddenly, the police appeared and caught him.
impressive noun 在 Step Up English Facebook 的最讚貼文
DẤU HIỆU NHẬN BIẾT TỪ LOẠI TRONG TIẾNG ANH----
1. Danh từ (Noun):
Vị trí :
- Sau Tobe: I am a student.
- Sau tính từ : nice school…
- đầu câu làm chủ ngữ .
- Sau a/an, the, this, that, these, those…
- Sau tính từ sở hữu : my, your, his, her, their…
- Sau many, a lot of/ lots of , plenty of…
The +(adj) N …of + (adj) N…
……………………………………….
Dấu hiệu nhận biết :Thường có hậu tố là:
- tion: nation,education,instruction……….
- sion: question, television ,impression,passion……..
- ment: pavement, movement, environmemt….
- ce: differrence, independence,peace………..
- ness: kindness, friendliness……
- y: beauty, democracy(nền dân chủ), army…
- er/or : động từ+ er/or thành danh từ chỉ người: worker, driver, swimmer, runner, player, visitor,...
-ist/-ism: chỉ người, hệ tư tưởng, ngành nghề: Marxist, Guitarist, tourism, Buddhism, communism,...
- ship: chỉ trạng thái, phẩm chất, tình trạng, khả năng hoặc nhóm: Friendship, citizenship, musicianship, membership,...
- ure: nature, culture, measure....
*Chú ý một số Tính từ có chung Danh từ:
Adj - Adv
Heavy,light - weight
Wide,narrow - width
Deep,shallow - depth
Long,short - length
Old - age
Tall,high - height
Big,small – size
2. Động từ(Verb):
Vị trí :
- Thường đứng sau Chủ ngữ: He plays volleyball everyday.
- Có thể đứng sau trạng từ chỉ mức độ thường xuyên: I usually get up early.
3. Tính từ( adjective):
Vị trí :
- Trước danh từ: beautiful girl, lovely house…
- Sau TOBE:
Ex: I am fat, She is intelligent, You are friendly…
- Sau động từ chỉ cảm xúc : feel, look, become, get, turn, seem, sound, hear…
Ex: She feels tired
- Sau các từ: something, someone, anything, anyone……..
Ex: Is there anything new?/ I’ll tell you something interesting.
- Sau keep/make+ (o)+ adj…:
Let’s keep our school clean.
Dấu hiệu nhận biết : Thường có hậu tố(đuôi) là:
- al: national, cutural…
- ful: beautiful, careful, useful,peaceful…
- ive: active, attractive ,impressive……..
- able: comfortable, miserable…
- ous: dangerous, serious, homorous,continuous,famous…
- cult: difficult…
- ish: selfish, childish…
- ed: bored, interested, excited…
- ing: interesting, relaxing, exciting, boring,...
- y: + danh từ+ Y thành tính từ : daily, monthly, friendly, healthy…
+ Một số tính từ đặc biệt: lonely, friendly, lively, silly, erderly,...
4. Trạng từ(Adverb):
Trạng từ chỉ thể cách(adverbs of manner): adj+’ly’ adv
Vị trí :
- Đứng sau động từ thường: She runs quickly.(S-V-A)
- Sau tân ngữ: He speaks English fluently.(S-V-O-A)
Note:
- Đôi khi ta thấy trạng từ đứng đầu câu hoặc trước động từ nhằm nhấn mạnh ý câu hoặc chủ ngữ.
Ex: Suddenly, the police appeared and caught him.
- Những từ vừa là adjective vừa là adverb: wrong, long, late, last, kindly, hard, free, fast, daily, best, all day, early, well.
P/S: Trong tiếng Anh vẫn có những từ đặc biệt và ngoại lệ nhưng về cơ bản mem cứ nắm vững những dấu hiệu này là làm bài tập Từ loại Tiếng Anh được rồi :)
impressive noun 在 Noun Town K-2 | Nouns, Nouns activities, First grade activities 的推薦與評價
With the bulletin board graphics, your class can create an impressive noun town in the classroom or in the hallway. The activity can be differentiated in ... ... <看更多>
impressive noun 在 noun = impressive... - Auto Finesse Singapore | Facebook 的推薦與評價
Finesse : noun = impressive delicacy and skill. Verb = to improve something so it is the best it can possibly be #autofinessesingapore #autofinesse... ... <看更多>