A lil #tb
We had lots of fun. Much love to you, my friend @mikakoelma
Reverse paint the sky 🌈 xo Grace #gracestralaguide
.
Posted @withregram • @mikakoelma.yoga Finding the joy in yoga (even if I’m not feeling happy) is definitely a big part of my practice. To play, and smile and be me. My meditation and my practice helps restore this deep understanding of positivity and joy. 💛
.
I LOVE the community fostered by laughing and being ourselves together.
Reconnecting with this gorgeous yogi @khoograce has brought all the joy- she shines! Thankful for likeminded and peace holding humans like you Grace 🙏🌻 thank you my friend xoxo
.
#yoga #yogawithmika #yogapractice #yogainspiration #yogateacher #reflection #joy #move #yogamalaysia #lululemon #lululemonmy
同時也有5部Youtube影片,追蹤數超過38萬的網紅Steve's POV Steve's Point of View スティーブ的視点,也在其Youtube影片中提到,毎週RX-7プロジェクトのアップデートありますのでチャンネル登録をよろしくお願いします! RX-7 FC Project再生リスト?https://bit.ly/3ftlelX 大好評につきアマゾンジャパンストアセールの延長を決定❗️新作もドンドンアップしますのでお見逃しなく?「スティーブ的視点」で...
「restore paint」的推薦目錄:
- 關於restore paint 在 Grace Strala Guide KL, Malaysia Facebook 的精選貼文
- 關於restore paint 在 Notep Facebook 的最佳解答
- 關於restore paint 在 IELTS Fighter - Chiến binh IELTS Facebook 的最佳貼文
- 關於restore paint 在 Steve's POV Steve's Point of View スティーブ的視点 Youtube 的最佳解答
- 關於restore paint 在 Ma-san Garage Youtube 的最佳貼文
- 關於restore paint 在 Ma-san Garage Youtube 的最佳貼文
restore paint 在 Notep Facebook 的最佳解答
SYMBIOSIS 〰️ Throughout times, human’s footprint and use of natural resources has increased to the point where we now use half of the planet’s ice free land while the rest remains untouched simply because it cannot be used. Though it may not be our intention, it is human nature to continuously seek ways to mitigate life’s problems and instant gratification resulting in careless and unmindful uses of the planet’s resources. We have been living as creatures of comfort for centuries without thinking twice about the consequences of our actions and now we are faced with the ever more present damage we have caused to the earth, climate change.
Are we heading towards an extinction where we are the creator?
Symbiosis derives from two Greek words meaning “with" and "living." It describes a close relationship between two organisms from different species. It is sometimes, but not always, beneficial to both parties.
Our relationship to the earth can be categorized as parasitism more than mutualism. Parasitism is when one organism benefits from the relationship but at the expense of the other while on the other hand, mutualism is a close relationship where both parties benefit and many are long-lasting.As humans, I hope we can realize that it is our responsibility to restore our ecological system with a more sustainable practice of living and using resources in harmony with nature without exhausting it.
Symbiosis explores the relationship between human and nature through a personal performance where my breathe affects the mechanic control causing the paint brush to move. The movement of the brush represents human action towards nature represented by the water lettuces floating in a contained pool. The brush although causes ripples and movement in the water, the surfaces returns to its original state after it passes. Through visual presentation and the act of placing myself into the situation with control, I attempt to showcase a mutualist coexistent, a future in which I hope for the planet earth and humanity.
restore paint 在 IELTS Fighter - Chiến binh IELTS Facebook 的最佳貼文
☀ 17 QUY TẮC CHUYỂN ĐỘNG TỪ SANG DANH TỪ ☀
---------------------------------------------------------------
☀ 1. Những động từ tận cùng bằng ate, ect, bit, ess, ict, ise, pt, uct, ute … đổi sang danh từ bằng cách thêm đuôi –ion (động từ nào tận cùng bằng –e phải bỏ đi trước khi thêm tiếp vị ngữ này)
- to adopt – adoption (sự thừa nhận)
- to confess – confession (sự thú tội)
- to construct – construction (việc xây dựng)
- to contribute – contribution (việc góp phần)
- to convict – conviction (sự kết án)
- to corrupt – corruption (nạn tham nhũng)
- to deduct – deduction (việc khấu trừ)
- to dictate – dictation (bài chính tả)
- to distribute – distribution (việc phân phối)
- to exhibit – exhibition (sự trưng bày)
- to express – expression (sự diễn tả, câu nói)
- to impress – impression (ấn tượng, cảm tưởng)
- to incise – incision (việc tiểu phẩu, cứa, rạch)
- to inhibit – inhibition (sự ngăn chặn, ức chế)
- to instruct – instruction (việc giảng dạy, hướng dẫn)
- to interrupt – interruption (sự gián đoạn)
(Ngoại trừ: to bankrupt – bankruptcy – sự phá sản)
- to locate – location (vị trí, địa điểm)
- to predict – prediction (sự tiên đoán)
- to prohibit – prohibition (sự ngăn cấm)
- to prosecute – prosecution (việc truy tố)
- to protect – protection (sự che chở)
- to reflect – reflection (sự phản chiếu)
(Ngoại trừ: to expect – expectation – sự mong đợi)
- to restrict – restriction (việc hạn chế)
- to revise – revision (việc sửa đổi, hiệu đính)
- to supervise – supervision (sự giám sát)
- to translate – translation (bài dịch)
☀ 2. Những động từ tận cùng bằng aim, ign, ine, ire, ize, orm, ore, ort, rve… đổi sang danh từ bằng cách (bỏ e rồi) thêm tiếp vị ngữ -ation
- to admire – admiration (sự ngưỡng mộ)
- to adore – adoration (sự tôn thờ)
- to assign – assignation (sự phân công)
- to assign – assignment (công tác)
- to civinize – civinization (nền văn minh)
(Ngoại trừ: to recognize – recognition: sự nhận biết, sự công nhận)
- to combine – combination (sự phối hợp)
- to confine – confinement (việc giam giữ cấm túc)
- to consign – consignment (việc ký gửi hàng)
- to deform – deformation (sự biến dạng)
- to determine – determination (sự quyết tâm)
(Ngoại trừ: to define – definition – định nghĩa)
- to examine – examination (sự xem xét, khám bệnh, khảo hạnh)
- to exclaim – exclamation (sự reo, la)
- to explore – exploration (sự thám hiểm)
- to export – exportation (việc xuất khẩu)
- to form – formation (sự thành lập)
- to import – importation (việc nhập khẩu)
- to inspire – inspiration (cảm hứng)
- to observe – observation (sự quan sát)
- to organize – organization (tổ chức)
- to perspire – perspiration (sự ra mồ hôi)
- to proclaim – proclamation (sự công bố)
- to realize – realization (việc thực hiện, nhận định)
- to reclaim – reclamation (việc đòi lại)
- to reform – reformation (sự cải cách)
(Ngoại trừ: to conform – conformity – sự phù hợp, thích ứng)
- to reserve – reservation (việc dự trữ, dành riêng)
- to resign – resignation (sự từ chức)
(Ngoại trừ: to align – alignment – sự sắp hàng)
- to respire – respiration (sự hô hấp)
- to restore – restoration (sự khôi phục)
- to starve – starvation (sự chết đói)
- to transport – transportation (sự vận chuyển)
☀ 3. Verb + ing
- paint + ing = painting (bức họa)
- read + ing = reading (bài đọc)
- write + ing = writing (bài viết)
☀ 4. Verb + er/or/ist/ian
- act + or = actor (nam diễn viên)
- build + er = builder (nhà xây dựng)
- explor + er = explorer (nhà thám hiểm)
- invent + or = inventor (nhà phát minh)
- read + er = reader (độc giả)
- swim + er = swimmer (tay bơi lội)
- to tour + ist = tourist (du khách)
- translate + or = translator (phiên dịch viên)
- type + ist = typist (thư ký đánh máy)
Tiếp ngữ -ist hay –ian cũng thường được thêm vào sau một danh từ hay tính từ để chỉ người tham gia hoặc tham dự vào một lĩnh vực nào.
VD:
- druggist, artist, violinist, receptionist, pianist, specialist, naturalist, socialist…
- librarian, historian, grammarian, technician, physician, electrician, mathematician…
☀ 5. Những động từ tận cùng bằng –eive đổi sang danh từ bằng cách thay nó bằng -eption
- to conceive – conception (sự mang bầu)
- to deceive – deception (sự lừa dối)
- to receive – reception (sự tiếp nhận)
☀ 6. Những từ tận cùng bằng –ibe đổi sang danh từ tat hay nó bằng –iption
- to describe – description (sự miêu tả)
- to prescribe – prescription (toa thuốc, sự quy định)
- to subscribe – subscription (việc mua báo dài hạn, đóng góp quỹ)
- to transcribe – transcription (sự sao chép)
☀ 7. Những động từ tận cùng bằng –ify đổi sang danh từ thay nó bằng –ification
- to amplify – amplification (sự khuếch đại)
- to certify – certification (sự chứng nhận)
- to identify – identification (sự nhận dạng)
- to verify – verification (sự thẩm tra)
☀ 8. Những động từ tận cùng bằng –ose đổi sang danh từ ta bỏ e rồi thêm –ition
- to compose – composition (sáng tác phẩm, bài tập làm văn)
- to depose – deposition (sự phế truất)
- to expose – exposition (sự trưng bày)
- to impose – imposition (việc đánh thếu)
- to propose – proposition (sự đề nghị)
(Lưu ý: to dispose có 2 ý nghĩa: an bài, xếp đặt và vứt bỏ nên có 2 danh từ khác nhau: disposition (sự an bài, xếp đặt và disposal sự vứt bỏ); tương tự, to propose có 2 danh từ: proposition (sự đề nghị) và proposal (lời đề nghị)
☀ 9. Những động từ tận cùng bằng – olve đổi sang danh từ ta bỏ -ve rùi thêm –ution
- to dissolve – dissolution (sự hòa tan, phân rã)
- to evolve – evolution (sự biến thái)
- to resolve – resolution (nghị quyết)
- to revolve – revolution (sự luân chuyển, cuộc cách mạng)
- to solve – solution (giải pháp, dung dịch)
10. Những động từ tận cùng bằng –uce đổi sang danh từ tat hay nó bằng –uction
- to introduce – introduction (sự giới thiệu)
- to produce – production (sự sản xuất)
- to reduce – reduction (sự giảm bớt)
- to seduce – seduction (sự quyến rũ)
11. Những động từ tận cùng bằng – end, ide, ode, ude… đổi sang danh từ ta bỏ -d hay –de rồi thêm –ison
- to ascend – ascension (sự thăng tiến)
- to conclude – conclusion (kết luận)
- to corrode – corrosion (sự ăn mòn)
- to decide – decision (sự giải quyết)
- to deride – decision (lời chế giễu)
- to divide – division (sự phân chia)
- to erode – erosion (sự xói mòn)
- to exclude – exclusion (việc loại trừ)
- to explode – explosion (tiếng nổ)
- to extend – extension (sự kéo dài, gia hạn)
- to include – inclusion (sự bao gồm)
- to intend – intention (dự định)
- to pretend – pretension (sự giả vờ)
(Ngoại trừ: to attend – attendance (sự tham dự))
- to seclude – seclusion (sự cô lập)
- to suspend– suspension (sự treo, đình chỉ)
☀ 12. Những động từ tận cùng bằng –mit, eed, hay ede đổi sang danh từ ta bỏ t, ed, và –de rồi thêm –ssion
- to admit – admission (sự công nhận, cho phép vào)
- to permit – permission (sự cho phép)
- to proceed – procession (đám rước)
- to recede – recession (sự suy thoái, sút giảm)
- to secede – secession (sự can thiệp)
(Ngoại trừ: to succeed – success (sự thành công, thắng lợi))
- to submit – submission (sự quy thuận, giao nộp)
- to succeed – succession (chuỗi liên tiếp, sự kế tục)
- to transmit – transmission (sự dẫn truyền)
(Ngoại trừ: to commit – commitment (sự cam kết); to limit – limitation (sự giới hạn)
☀ 13. Những động từ tận cùng bằng –ish đổi sang danh từ ta thêm –ment
- to accomplish – accomplishment (sự hoàn thành)
- to banish – banishment (sự trục xuất)
- to establish – establishment (sự thiết lập)
- to nourish – nourishment (sự nuôi dưỡng)
- to punish – punishment (hình phạt)
14. Những động từ tận cùng bằng –fer đổi sang danh từ ta thêm –ence
- to confer – conference (cuộc họp, hội nghị)
- to interfere – interference (sự can dự vào)
- to prefer – preference (sự ưa thích hơn)
- to refer – reference (sự tham khảo)
☀ 15. Những động từ tận cùng bằng –er đổi sang danh từ ta thêm –y
- to deliver – delivery (sự giao hàng, đọc diễn văn)
- to discover – discovery (sự khám phá)
- to flatter – flattery (sự nịnh hót)
- to master – mastery (sự bá chủ)
- to recover – recovery (sự bình phục)
☀ 16. Những động từ sau đây đổi sang danh từ ta thêm –al:
- to appraise – appraisal (sự thẩm định)
- to approve – approval (sự ưng thuận)
- to arrive – arrival (sự chuyển đến)
- to bestow – bestowal (sự ân thưởng, ban tặng)
- to dispose – disposal (việc hủy bỏ)
- to propose – proposal (lời đề nghị)
- to refuse – refusal (sự khước từ)
- to rehearse – rehearsal (sự tập dượt)
- to remove – removal (sự cắt bỏ, sa thải)
- to survive – survival (sự sống còn)
- to withdraw – withdrawal (sự rút lui)
☀ 17. Một số động từ sau đây đổi sang danh từ một cách bất thường, không theo một qui tắc nào cả:
- to breathe – breath (hơi thở)
- to choose – choice (sự chọn lựa)
- to die – death (cái chết)
- to fly – flight (chuyến bay)
- to grow – growth (sự tăng trưởng)
- to sing – song (bài hát)
- to weigh – weight (trọng lượng)
restore paint 在 Steve's POV Steve's Point of View スティーブ的視点 Youtube 的最佳解答
毎週RX-7プロジェクトのアップデートありますのでチャンネル登録をよろしくお願いします!
RX-7 FC Project再生リスト?https://bit.ly/3ftlelX
大好評につきアマゾンジャパンストアセールの延長を決定❗️新作もドンドンアップしますのでお見逃しなく?「スティーブ的視点」で検索っ!https://amzn.to/2J1lHyu
Special Thanks to...
Isc suspension @isc_suspension https://iscsuspension-na.com/
Kansei wheels @kanseiwheels
RNR Rotary Ryan Singh @RotaryRyan80
Liqui Moly @liquimolyjapan @liquimoly.usa.canada
Christopher Fry - Kuro Neko Services @wangan_dreamer
?見ておきたい人気動画トップ5?
息子が頭文字Dに憧れて激安RX-7を買っちゃいました!サバンナRX-7 FC 親子DIYプロジェクトスタート!
https://youtu.be/3g2A-s8isac
RX-7の内装を丸裸にしてみた!35年分のゴミ(?)に面白い発見?頭文字D サバンナRX-7 FC 親子DIYプロジェクト Episode 2
https://youtu.be/e6sMg0Boflo
これぞ!日本人のおもてなし!ネットオークション日本の出品者からの気遣い
https://youtu.be/U8GiJoETCF0
RX-7のボロボロ部品をDIYでほぼ新品同様の状態にできたぞ!!頭文字d
https://youtu.be/Fme4OIFFA3A
外国人が日本の公衆トイレに潜入してみた!公衆便所にも日本のおもてなしを発見!
https://youtu.be/QjB6N7hMiDQ
日本語版&英語字幕
日本時刻で毎週3〜4回、朝7時に絶賛配信中!
気まぐれでランダムの動画公開もあります!
◆チャンネル登録はこちら◆PLEASE SUBSCRIBE◆
https://bit.ly/34MNHOt
スティーブ的視点 Steve's POV 関連ウェブサイト:
Please visit my sites:
Instagram: http://www.instagram.com/StevesPOV
Twitter: http://www.twitter.com/StevesPOV
Facebook: http://www.facebook.com/StevesPOV
Ebay Store: https://ebay.to/2JjAKTU
StevesPOV Web: http://www.StevesPOV.com
サムズアップT-シャツ好評発売中
https://www.stevespov.com
スティーブの不動産関連インスタグラム
http://www.instagram.com/carsncastles
スティーブ的視点アメリカ不動産関連ウェブサイト
https://www.carsncastles.com
音楽提供:Epidemic Sound
http://www.epidemicsound.com
Steve's POV
スティーブ的視点
#スティーブ的視点 #RX7FCプロジェクト #頭文字D #プロに負けない #ドアまわり塗装 #缶スプレー塗装 #旧車レストア #サバンナRX7 #30万キロの車 #マツダアールエックスセブン #廃車寸前の車
#親子動画 #JDM #StevesPOV
restore paint 在 Ma-san Garage Youtube 的最佳貼文
ビートをレストアしていきます。
現在はエンジンを下ろして整備しています。
主な目的はタイミングベルトとエンジンマウントの交換
サーモスタットや油圧センサーも交換します。
ほかにもいろいろすると思います。
今回はバルブカバーに結晶塗装を施します。機能面では意味のないドレスアップに近いものですが、オーナーとしての満足度は高いです。
使用した塗料
https://amzn.to/2Ls4z6A
次回の動画
エンジン整備⑧いろいろ取り付け【ビートレストア】Various installation 【BEAT Restore】
https://www.youtube.com/watch?v=5KuLyf9V2zk
前回の動画
エンジン整備⑥お掃除の続き【ビートレストア】 Clean the engine【BEAT Restore】
https://www.youtube.com/watch?v=P4luVIfl7ew&list=PLg8oklsjk0088scOqqVTBHhfQYQ0XhWo1&index=34
まーさんガレージのwebサイト
https://ma-g.jp
便利な再生リストとしてご利用ください
ホンダビート 1991年式
走行9万8,000キロ
ビートのレストアを最初から見る
https://www.youtube.com/playlist?list=PLg8oklsjk0088scOqqVTBHhfQYQ0XhWo1
●まーさんのツイッター
https://twitter.com/yamada911
まーさん(山田正昭)
好きなものはクルマ、バイク・・・の整備。機械いじりの真似事が好きです。あと、パソコンいじりとかカメラ、マンガ、アニメなども好きです。いわゆるオタクです。
まーさんのチャンネルでは、クルマやバイクを修理したりレストアしたり壊したりする動画を中心にアップしていきます。
#まーさん #レストア #ビート
restore paint 在 Ma-san Garage Youtube 的最佳貼文
ビートをレストアしていきます。
現在はエンジンを下ろして整備しています。
主な目的はタイミングベルトとエンジンマウントの交換
サーモスタットや油圧センサーも交換します。
ほかにもいろいろすると思います。
今回は吸気系のパーツの掃除の続きですエアクリーナーボックス、インテークマニホールド、バルブカバーを洗浄液で洗浄し、サンドブラストをかけていきます。
前回の動画
エンジン整備⑤お掃除【ビートレストア】 Clean the engine【BEAT Restore】
https://www.youtube.com/watch?v=o1ZQ0MDAxKg&list=PLg8oklsjk0088scOqqVTBHhfQYQ0XhWo1&index=33
次回の動画
エンジン整備⑦バルブカバーに結晶塗装【ビートレストア】 wrinkle paint on the valve cover【BEAT Restore】
https://www.youtube.com/watch?v=3SpTKO2fq1Q&list=PLg8oklsjk0088scOqqVTBHhfQYQ0XhWo1&index=35
まーさんガレージのwebサイト
https://ma-g.jp
便利な再生リストとしてご利用ください
ホンダビート 1991年式
走行9万8,000キロ
ビートのレストアを最初から見る
https://www.youtube.com/playlist?list=PLg8oklsjk0088scOqqVTBHhfQYQ0XhWo1
●まーさんのツイッター
https://twitter.com/yamada911
まーさん(山田正昭)
好きなものはクルマ、バイク・・・の整備。機械いじりの真似事が好きです。あと、パソコンいじりとかカメラ、マンガ、アニメなども好きです。いわゆるオタクです。
まーさんのチャンネルでは、クルマやバイクを修理したりレストアしたり壊したりする動画を中心にアップしていきます。
#まーさん #レストア #ビート