TỪ VỰNG IELTS - CHỦ ĐỀ FOSSIL FUELS [Kèm ví dụ]
🎗PHẦN TỪ VỰNG
- to produce greenhouse gases: thải ra khí thải nhà kính
- the greenhouse effect: hiệu ứng nhà kính
- to contribute to global warming: góp phần gây ra sự nóng lên toàn cầu
- non-renewable, finite resources: tài nguyên hữu hạn, không thể tái tạo
- to be released into the air: được thả vào không khí
- to take a very long time to form: mất một thời gian rất dài để hình thành
- to run out of oil, gas and coal: cạn kiệt dầu, khí đốt và than đá
- power stations powered by fossil fuels: trạm điện chạy bằng nhiên liệu hóa thạch
- to be relatively cheap: tương đối rẻ
- to cause climate change: gây ra biến đổi khí hậu
- the dangers of rising global temperatures: những nguy hiểm của việc nhiệt độ toàn cầu tăng cao
- to threaten the lives of…: đe dọa cuộc sống của…
- oil spills and explosions: dầu tràn và nổ
- to wreak havoc on…: tàn phá…
- to generate huge amount of energy: tạo ra một lượng lớn năng lượng
- fossil fuel reserves: các mỏ dự trữ nhiên liệu hóa thạch
- to pose a threat to…: đe dọa đến…
- oil and gas drilling operations: hoạt động khoan dầu khí
- renewable energy sources: các nguồn năng lượng có thể tái tạo
- to build power stations: xây dựng các nhà máy điện
- maintenance and running costs: chi phí bảo trì và vận hành
- high levels of radiation: mức độ bức xạ cao
- to affect marine ecosystems: ảnh hưởng đến hệ sinh thái biển
- a national electricity grid: mạng lưới điện quốc gia
- the dominant sources of energy: nguồn năng lượng quan trọng, được sử dụng nhiều nhất
- to rely heavily on fossil fuels: phụ thuộc nhiều vào nhiên liệu hóa thạch
- to be formed from the remains of dead organisms over millions of years: được hình thành từ phần còn lại của sinh vật chết qua hàng triệu năng
🎗PHẦN VÍ DỤ page mình xem tại đây nhé: https://ielts-nguyenhuyen.com/tu-vung-ielts-fossil-fuels/
#ieltsnguyenhuyen
the cause of global warming 在 IELTS Fighter - Chiến binh IELTS Facebook 的最讚貼文
- Các bạn cùng học và lưu những từ vựng về chủ đề Environment hay nè:
- Biodiversity (n) /ˌbaɪ.əʊ.daɪˈvɜː.sə.ti/
Meaning: sự đa dạng sinh học
Example: Biodiversity is of great importance in order to maintain stable ecosystems.
- Climate (n) /ˈklaɪ.mət/
Meaning: khí hậu
Example: Global warming is the main cause of global climate change.
- Conservation (n) /ˌkɒn.səˈveɪ.ʃən/
Meaning: sự bảo tồn
Example: Forest conservation is necessary for maintaining the Earth’s ecosystem.
- Contamination (n) /kənˈtæm.ɪ.neɪt/
Meaning: sự làm nhiễm độc
Example: Water contamination issue leads to different health problems in developing countries.
- Deforestation (n) /diːˌfɒr.ɪˈsteɪ.ʃən/
Meaning: sự phá rừng
Example: Deforestation is clearing Earth's forests on a massive scale, often resulting in damage to the quality of the land.
- Deplete (v) /dɪˈpliːt/
Meaning: làm cạn kiệt
Example: If we continue to deplete the earth's natural resources, we will cause serious damage to the environment.
- Disaster (n) /dɪˈzɑː.stər/
Meaning: thảm họa
Example: Some parts of the Earth have greatly been damaged by natural disasters in the past few years.
- Ecosystem (n) /ˈiː.kəʊˌsɪs.təm/
Meaning: hệ sinh thái
Example: Pollution can have disastrous effects on the balanced ecosystem.
- Endangered (adj) /ɪnˈdeɪn.dʒəd/
Meaning: gặp nguy hiểm
Example: Endangered animals and plants need serious protection by the governments.
- Environmental (adj) /ɪnˌvaɪ.rənˈmen.təl/
Meaning: thuộc về môi trường
Example: Human activities have caused many environmental problems in recent years.
- Erosion (n) /ɪˈrəʊ.ʒən/
Meaning: sự xói mòn
Example: Soil erosion is a major global environmental problem.
- Greenhouse (n) /ˈɡriːn.haʊs/
Meaning: nhà kính
Example: Greenhouse effect would stop heat escaping from the Earth into space, which consequently leads to global warming.
- Pollutant (n) /pəˈluː.tənt/
Meaning: chất gây ô nhiễm
Example: Sulphur dioxide is one of several pollutants released into the atmosphere from coal-fired power stations.
- Pollution (n) /pəˈluː.ʃən/
Meaning: ô nhiễm
Example: High level of air pollution in big cities is one of the most alarming problems.
- Rainforest (n) /ˈreɪn.fɒr.ɪst/
Meaning: rừng mưa nhiệt đới
Example: The Amazon rainforest contains the largest collection of living plants and animal species in the world.
Toàn từ chất đó, nhớ cùng sử dụng hiệu quả nha.
Dự án học Hè miễn phí Chill with IELTS đã lên sóng 7 Vlog và 3 livestream rồi, các bạn đã theo dõi và nhận được hết tài liệu chưa nào?
the cause of global warming 在 IELTS Nguyễn Huyền Facebook 的最佳解答
MỘT SỐ KINH NGHIỆM #ÔN_CẤP_TỐC IELTS WRITING TASK 2
🎯🎯ÔN THEO DẠNG BÀI
Bạn có thể chia theo 3 dạng như sau:
- OPINION
* To what extent do you agree or disagree?
* Do you think the advantages outweigh the disadvantages?
- DISCUSSON
* Discuss both views and give your own opinion
- 2 QUESTION ESSAY
* Why is this happing? What measures could best be taken to solve it?
* What problems will this cause for ...? Suggest some measures that could be taken to ....
Hoặc bạn có thể chia để ôn riêng rẽ:
- AGREE OR DISAGREE
- DISCUSS + OPION
- ADVANTAGES + DISADVANTAGES
- CAUSE PROBLEM SOLUTION
- 2-PART (Kiểu mixed)
🎯🎯SƯỜN MẪU
Sườn mẫu chỉ mang tính chất tham khảo, điều quan trọng cần ưu tiên vẫn là từ vựng + cách triển khai ý tưởng. Tuy nhiên nếu bạn ôn gấp quá, sườn mẫu có thể là 1 cách để hệ thống lại dạng bài rất tốt.
Ví dụ sườn mẫu cho dạng Discuss both views and give your own opinion:
INTRO: It is argued that …, whist those with the opposing view believe that …. This essay discusses both sides of this argument and then I will give my own perspective.
BODY 1: On the one hand, …
BODY 2: On the other hand, …
CONCLUSION: In conclusion, I believe both arguments have their merits. On balance, however, I feel that … because (of) …
🎯🎯TỪ VỰNG THEO CHỦ ĐỀ
Chuẩn bị từ vựng theo chủ đề. Ví dụ:
ENVIRONMENT:
▪Khí thải nhà kính: carbon dioxide, heat-trapping gases, greenhouse gas emissions, ...
▪Nóng lên toàn cầu: global warming, rising global temperatures, ...
▪Tàn phá rừng: deforestation, illegal logging and forest clearance, the burning of forests, ...
▪Thời tiết khắc nghiệt: extreme weather events, intense heatwaves, prolonged droughts, ...
▪...
Đây là file PDF về cách hệ thống:https://drive.google.com/file/d/1PA9g5b7Eo7E8puIl8QToyj8G1XQbbuku/view?usp=sharing
HEALTH
▪Các vấn đề sức khỏe: high blood pressure, obesity, diabetes, ...
▪Ăn uống lành mạnh: to have a healthy diet, to spend more time cooking at home, to eat more vegetables, to limit the consumption of fast food, ...
▪Thực phẩm không lành mạnh: fast food, pre-prepared food, canned food, to contain added sugar, to be low in fiber and minerals, to be high in saturated fat and sugar, ...
▪...
🎯🎯MIND MAP Ý TƯỞNG
1 trong những cách học hiệu quả nhất đối với Huyền là vẽ bản đồ tư duy cho ý tưởng của 1 chủ đề nào đó. Sơ đồ đó không cần phức tạp gì cả đâu, chỉ cần vẽ các vòng tròn ý chính + các dấu mũi tên dẫn tới các ý triển khai/ví dụ là được rồi --> các sơ đồ này sẽ giúp mình hệ thống ý tưởng và từ vựng rất tốt.
Đây là link tải 1 số mind map Huyền làm cho 1 số chủ đề:
Global warming: https://drive.google.com/file/d/18bGqAdmIc6UBZfYilrKcavYiEk6or9xU/view?usp=sharing
Artificial Intelligence: https://drive.google.com/file/d/1XZPAninSrXB-FwFFlQCD5jKVZmx3iec3/view?usp=sharing
Genetically modified food: https://drive.google.com/file/d/1llQ-s6J6XBIm3fYkFFujJHthiFBxJ0Rw/view?usp=sharing
World Hunger: https://drive.google.com/file/d/1JFBrGJRZwpCkZzGu0kLfrjERDWNOMaj0/view?usp=sharing
🎯🎯PHÂN TÍCH BÀI MẪU
Lấy ý tưởng và từ vựng từ đâu? --> Nếu bạn ôn trong thời gian ngắn, Huyền nghĩ việc phân tích bài mẫu là cách tốt nhất. Huyền đã có 1 số bài chia sẻ về kinh nghiệm phân tích bài mẫu, Huyền gửi bạn tham khảo thử nhé:
(1) https://ielts-nguyenhuyen.com/kinh-nghiem-phan-tich-bai-mau-ielts-writing/
(2) https://ielts-nguyenhuyen.com/cac-buoc-phan-tich-mot-bai-ielts-writing-task-2/
Đây là 1 số website bạn có thể tải/copy các bài mẫu ra word và in ra để phân tích nhé:
https://www.ielts-simon.com/
https://www.ieltsanswers.com/
https://www.ieltsadvantage.com/
https://ieltsliz.com/
https://howtodoielts.com/
P/s: hình dưới là 1 phần nhỏ trong 1 bài học của khóa IELTS Writing 6.5-7 Huyền sẽ khai giảng vào tháng sau page nhé, Huyền sẽ đăng thông tin chi tiết cho page mình sớm nè <3
Mong rằng những gì Huyền chia sẻ bên trên hữu ích với mọi người nhé.
#ieltsnguyenhuyen
the cause of global warming 在 Causes of climate change - European Commission 的相關結果
The main driver of climate change is the greenhouse effect. Some gases in the Earth's atmosphere act a bit like the glass in a greenhouse, trapping the sun's ... ... <看更多>
the cause of global warming 在 Global Warming 101 - NRDC 的相關結果
A: Global warming occurs when carbon dioxide (CO2) and other air pollutants collect in the atmosphere and absorb sunlight and solar radiation ... ... <看更多>
the cause of global warming 在 Vital Signs of the Planet - Causes | Facts – Climate Change 的相關結果
Human activities (primarily the burning of fossil fuels) have fundamentally increased the concentration of greenhouse gases in Earth's atmosphere, warming the ... ... <看更多>