CÁC CỤM TỪ ĐỒNG NGHĨA CHỦ ĐỀ TRANSPORT
- traffic jams = traffic congestion: sự kẹt xe
- rush hours = peak times: giờ cao điểm
- speeding = breaking the speed limit: vượt quá tốc độ cho phép
- various kinds of transport = different types of transport = cars, buses, trains,…: các loại phương tiện giao thông khác nhau
- to travel by car every day = to commute by car on a daily basis = to drive to work every day: đi làm bằng xe hơi mỗi ngày
- congestion pricing = congestion charges: phí chống ùn tắc giao thông
- public transport = city buses, trams, passenger trains: phương tiện giao thông công cộng
- bad driving habits = aggressive driving: thói quen lái xe ẩu
- to curb traffic jams = to reduce traffic congestion: giảm kẹt xe
- cyclists = bike commuters: những người đi lại bằng xe đạp
- technology-driven cars = self-driving cars = driverless cars: xe không người lái/ xe được điều khiển bằng công nghệ
- good transportation systems = proper transportation systems: hệ thống giao thông tốt
- people who travel by car = people travelling by car = car users: những người đi lại bằng xe hơi
- people who travel by train = people travelling by train = train passengers: những người đi lại bằng xe lửa
- to drive to work = to travel/go/commute to work by car: đi làm bằng xe hơi
- to use their own vehicles = to use their private vehicles: sử dụng xe riêng của họ
- a rise in the number of private cars = an increase in car numbers: sự tăng lên trong số lượng xe hơi riêng
- large amounts of carbon dioxide and other toxic gases released from motor vehicles = huge amounts of exhaust fumes and emissions from private cars,…: một lượng lớn chất thải thải ra từ các loại xe
Những cụm từ trên hay bất cứ bài đăng nào về Paraphrasing cũng mang tính chất tham khảo, bởi vì việc sử dụng cụm đồng nghĩa nào là còn tùy vào ngữ cảnh, ngữ nghĩa của câu văn, đoạn văn mình đang sử dụng. Huyền mong rằng những bài viết như thế này sẽ giúp bạn có thêm các đồng nghĩa để thay thế cho các cụm bị lặp lại trong bài nhé.
#ieltsnguyenhuyen #paraphrase #ielts #ieltsvocabulary
https://ielts-nguyenhuyen.com/paraphrasing-chu-de-transport/
同時也有15部Youtube影片,追蹤數超過9萬的網紅Bangkok69,也在其Youtube影片中提到,The best way to get to Pratunam Area from Asok is to take a boat. You can take the BTS or bus, but the boat will take you to Pratunam Market without a...
「traffic jams」的推薦目錄:
- 關於traffic jams 在 IELTS Nguyễn Huyền Facebook 的精選貼文
- 關於traffic jams 在 IELTS Nguyễn Huyền Facebook 的最佳貼文
- 關於traffic jams 在 IELTS Nguyễn Huyền Facebook 的最佳貼文
- 關於traffic jams 在 Bangkok69 Youtube 的最讚貼文
- 關於traffic jams 在 Bangkok69 Youtube 的最佳解答
- 關於traffic jams 在 惊奇日本 【ビックリ日本】 Youtube 的精選貼文
- 關於traffic jams 在 Traffic Jams Motorsports - Home | Facebook 的評價
traffic jams 在 IELTS Nguyễn Huyền Facebook 的最佳貼文
CỤM TỪ ĐỒNG NGHĨA PHỔ BIẾN - CHỦ ĐỀ CITY LIFE
- urban dwellers = people who live in urban areas = people who live in (major/large) cities = people living in metropolitan areas: người sống ở khu vực thành thị
- country dwellers = people who live in rural areas = people living in the countryside: người sống ở khu vực nông thôn
- factories/ industrial zones = industrial complexes and sites: các khu công nghiệp
urbanisation = urban sprawl = the gradual increase in the proportion of people living in urban areas: đô thị hóa/ sự tăng dần tỷ lệ người sinh sống tại các khu vực đô thị
- in search of work = to find a job: tìm kiếm một công việc
- high unemployment rates = the increase in the proportion of unemployed people: tỷ lệ thất nghiệp cao/ sự gia tăng trong tỷ lệ người thất nghiệp
- in the hope of having a better life = hope that they will have a better future: hy vọng có một cuộc sống/tương lai tốt đẹp hơn
- urban migration = rural depopulation = the process of people moving from rural areas to cities: sự di cư từ nông thôn ra đô thị
- rising living costs = the rising cost of living = pay higher prices for food, accommodation and transportation: chi phí cuộc sống ngày càng tăng/ chi trả nhiều hơn cho đồ ăn, nhà ở và giao thông
- meet their daily needs = cover their basic needs: đáp ứng nhu cầu cơ bản/hàng ngày của họ
- traffic congestion, high crime and poverty rates, environmental degradation, lack of sufficient housing/open space = traffic jams, high crime and poverty levels, environmental damage, housing shortages: tắc nghẽn giao thông,tỷ lệ tội phạm và đói nghèo cao, suy thoái môi trường, thiếu nhà ở / không gian mở
- have an unhealthy lifestyle = lead a sedentary lifestyle: có một lối sống không lành mạnh/ ít vận động
- provide more employment opportunities = offer more job opportunities: cung cấp nhiều cơ hội việc làm hơn
- often feel stressed = to be under constant pressure: thường cảm thấy căng thẳng/ áp lực
https://ielts-nguyenhuyen.com/paraphrasing-chu-de-city-life/
#ieltsnguyenhuyen
traffic jams 在 IELTS Nguyễn Huyền Facebook 的最佳貼文
TỪ VỰNG & Ý TƯỞNG CHỦ ĐỀ WORK CHO #IELTSSPEAKING
🎗LÝ DO CHỌN/THÍCH 1 CÔNG VIỆC NÀO ĐÓ
▪It gives me the chance to meet different people/ learn practical skills (communication/ problem-solving/ money management skills,…) and experience/ travel to different places/ explore different cultures: Nó mang lại cho tôi cơ hội gặp gỡ những người khác nhau / học các kỹ năng (kỹ năng giao tiếp/ giải quyết vấn đề/ quản lý tiền bạc,…) và kinh nghiệm nghiệm thực tế / du lịch đến những nơi khác nhau / khám phá các nền văn hóa khác nhau
▪I chose this job because I have a passion for …./ I’m really interested in ….: Tôi chọn công việc này bởi vì tôi có niềm đam mê cho …/ tôi thực sự thích …
▪It gives me the chance to work from home, so I can have more time for my family. I don’t need to go to the office every day, which is great because I don’t want to waste hours getting stuck in traffic jams on the way to and from work: Nó cho tôi cơ hội làm việc tại nhà, vậy nên tôi có nhiều thời gian cho gia đình hơn. Tôi không cần đến công sở mỗi ngày, điều này thật là tuyệt vì tôi không muốn phí hàng giờ bị kẹt xe trên đường đi làm và về nhà.
▪My job is great. I’ve learned an enormous amount over the past 2 years. I’ve learned how to deal with difficult customers more effectively/ how to manage my budget better/ how to work as a team/ how to make wiser decisions/ how to think more logically/ how to cope with stress more effectively/…: Công việc của tôi rất tuyệt vời. Tôi đã học được rất nhiều trong vòng 2 năm trở lại đây. Tôi đã học cách làm việc với các khách hàng khó tính sao cho hiệu quả hơn/ làm sao để quản lý tài chính tốt hơn/ làm việc theo nhóm/ ra quyết định khôn khéo hơn/ suy nghĩ logic hơn/ đối phó với căng thẳng hiệu quả hơn.
🎗LÝ DO KHÔNG CHỌN/THÍCH 1 CÔNG VIỆC NÀO ĐÓ
▪It’s too demanding. I have to work at least 14 hours a day, which makes me stressed and exhausted: Nó quá đòi hỏi. Tôi phải làm việc ít nhất 14 giờ một ngày, điều đó làm tôi căng thẳng và kiệt sức.
▪I have no passion for …, I chose it just because it allows me to work from home/ it’s quite flexible/ it’s secure/ my parents wanted me to pursue this career path: Tôi không có niềm đam mê cho …, tôi đã chọn nó chỉ vì nó cho phép tôi làm việc ở nhà / nó khá linh hoạt / nó an toàn / cha mẹ tôi muốn tôi theo đuổi con đường sự nghiệp này.
▪I don’t love what I’m doing. You know, going to the office every day, doing the same sequence of tasks over and over again, oh, it’s so boring. I’m thinking of quitting to switch to a job that is a bit more challenging and will make me more excited: Tôi không thích những gì tôi đang làm. Bạn biết đấy, đi đến văn phòng mỗi ngày, làm cùng một chuỗi các công việc lặp đi lặp lại, ồ, thật là nhàm chán. Tôi đang nghĩ đến việc bỏ việc để chuyển sang một công việc thử thách hơn một chút và sẽ khiến tôi phấn khích hơn.
▪It cannot secure me a stable income/ the paycheck barely covers my bills/ I’m underpaid and overworked: Nó không thể đảm bảo cho tôi một thu nhập ổn định / tiền lương hầu như không đủ chi trả các hóa đơn của tôi / tôi làm việc lương thì thấp mà phải làm việc quá sức.
▪I feel like I’m unappriciated/ my work goes unnoticed: Tôi cảm thấy như tôi không được coi trọng / công việc của tôi không được chú ý.
https://ielts-nguyenhuyen.com/ielts-speaking-chu-de-work/
#ieltsnguyenhuyen
traffic jams 在 Bangkok69 Youtube 的最讚貼文
The best way to get to Pratunam Area from Asok is to take a boat.
You can take the BTS or bus, but the boat will take you to Pratunam Market without any traffic jams and without having to walk for a while from the station.
The boat ride is a great way to relax and enjoy the scenery with a nice breeze.
It is not a cruise ship, so you may not feel comfortable, but you will feel a bit adventurous.
Around the Pratunam Pier, there are restaurants as well as the Pratunam Market.
There are many Thai restaurants in the area. Many of the restaurants are frequented by people who work in the area, and the prices are inexpensive.
The street is lined with popular Khao Man Gai restaurants.
00:00 MRT Phechaburi Station
00:28 ASOK Pier
01:25 MAP
01:38 BOAT
02:28 Ride Saen Saep Canal Express Boat
09:40 Pratunam Pier
12:34 Pratunam Area
13:40 Street Food Area
18:06 How to get Aosk Pier
traffic jams 在 Bangkok69 Youtube 的最佳解答
Bangkok has many public transportation options.
Among them, SAEN SAEP EXPRESS BOAT is the most popular one for the citizens.
It is very popular because it has no traffic jams and is inexpensive.
00:00 Start
00:02 Pratunam
01:12 Map
01:19 Pratunam Pier
02:30 departure
10:30 Asok Pier
12:00 Asok Montri Road
13:00 Mrt Phachaburi Station
13:38 metro mall
traffic jams 在 惊奇日本 【ビックリ日本】 Youtube 的精選貼文
この動画の関連記事はコチラ!https://jp.soufani.com/post_4_category/travel/
ビックリ日本の特別編!今回インドネシア出身のケルヴィンと会社の上司がタイへ出張!
東南アジアのビックリを紹介します。
タイのバンコクは常に道路が大渋滞!なので現地の方はよく「バイクタクシー」を利用しています。
すごく便利そうだけど、危険なの?安いの?
実際に体験してみました!
★ビックリ日本情報発信サイト:ビックリ日本ソーファニー
日本語版:http://jp.soufani.com/
中国語版:http://cn.soufani.com/
------------------------------------------------------------
●ビックリ日本 FACEBOOK
https://www.facebook.com/Lets.Japan
●ビックリ日本 Twitter
https://twitter.com/Bikkuri_Nihon/
●ビックリ日本 Weibo
http://weibo.com/letsjapan
----(ビックリ日本メインリポーター)----
●SENKA●
【FACEBOOK】https://www.facebook.com/SenkaLand/
【Weibo】 https://www.weibo.com/p/1005056104483697
【instagram】 http://www.instagram.com/senka.811/
traffic jams 在 Traffic Jams Motorsports - Home | Facebook 的推薦與評價
Car & marine audio/video installation Car & marine Upholstery Car & truck accessories Window... 902 Gainesville Hwy, Buford, GA 30518. ... <看更多>