[旅行研究所 no.1]:各大網站的推薦旅遊清單究竟是如何決定的?
.
最近在整理各網站的「2020年N大推薦目的地」的同時,也一邊觀察推敲著他們究竟是如何決定要推薦什麼地方。我自己觀察幾年下來的感覺是,似乎「該年度有舉辦國際展覽/賽事」、「近期有新酒店/度假村竣工」、「具有話題性」的地方很容易出現——當然這都只是我個人的推測。
.
《紐約時報》是我整理的13個網站中,少數另外發了一整篇文說明他們如何決定這52個推薦目的地的。編輯群從2019年9月開始,收集了許多地點之後開始討論「入圍名單」。出乎我意料的是,他們考量的其實不只是話題性、活動賽事或新酒店這些而已,甚至還考慮了永續發展、社會正義、紀念歷史等面向。以下舉幾個例子:
.
- 這幾年越來越紅的南極,遊客數成長太快,當地環境已經幾乎無法負荷,因此被紐時的編輯群決定排除在外。
.
- 巴哈馬去年受颶風侵襲,目前重建中,需要觀光客支持,因此入圍。
.
- 格陵蘭的冰河消退正在向全世界見證全球暖化,因此入圍。
.
- 美國首都華盛頓特區今年相當火熱,包含紐時總共被4個網站推薦。背紐時推薦的原因是:今年是美國女性獲得投票權100週年,華盛頓特區的多家博物館針對這個主題推出特展;此外,華盛頓特區是美國少數「多數居民為少數族群」(minority-majority)的州級行政區,城市裡的多元文化地景也受到注目。
.
- 今年是五月花號(Mayflower)到達美國400週年,無論是英國的普利茅斯還是美國麻州的普利茅斯都有一系列紀念活動,重要性不言而喻。人口只有20多萬的英國小城,因此受到包含紐時在內共3個網站推薦。
.
- 其他像杜拜世界博覽會、東京奧運就不用多做說明了。
.
當然各個媒體/網站因為國籍、取向不同,推薦的原則也是會有些差異的,這部分就之後再慢慢研究啦!
.
紐約時報的原文: https://www.nytimes.com/2020/01/09/travel/top-destinations-52-places.html
.
---
.
《旅行研究所》:最近應該會慢慢寫一系列的文章,分析各網站的推薦清單,還有近期旅行界的動態,希望可以發展成一個本專頁的定期專欄。
同時也有12部Youtube影片,追蹤數超過8萬的網紅與芬尼學英語 Finnie's Language Arts,也在其Youtube影片中提到,例句: - The party was really fun. - The party was great fun. - Learning the word "funny" is quite fun (because actually this word has two meanings). ...
「travel synonyms」的推薦目錄:
- 關於travel synonyms 在 旅行熱炒店Podcast Facebook 的最佳解答
- 關於travel synonyms 在 IELTS Fighter - Chiến binh IELTS Facebook 的最佳解答
- 關於travel synonyms 在 與芬尼學英語 Finnie's Language Arts Youtube 的最讚貼文
- 關於travel synonyms 在 與芬尼學英語 Finnie's Language Arts Youtube 的精選貼文
- 關於travel synonyms 在 與芬尼學英語 Finnie's Language Arts Youtube 的最佳解答
- 關於travel synonyms 在 Travel Synonyms - Home | Facebook 的評價
- 關於travel synonyms 在 28 Beautiful Travel Words that Describe Wanderlust Perfectly 的評價
- 關於travel synonyms 在 Wanderlust - Synonyms and Antonyms || English Vocabulary 的評價
travel synonyms 在 IELTS Fighter - Chiến binh IELTS Facebook 的最佳解答
❌ "Tuyệt kỹ" IELTS Writing ❌
4 CÁCH PARAPHRASE TẠO HIỆU QUẢ BẤT NGỜ!
Paraphrasing (viết lại câu với nghĩa không đổi) là một trong những kỹ năng không thể thiếu nếu muốn đạt điểm cao trong IELTS Writing.
Dưới đây là 4 cách viết lại câu phổ biến và giúp bạn viết câu đa dạng, ấn tượng hơn trong bài thi của mình. Không chỉ áp dụng trong bài thi Viết và Nói, bạn hoàn toàn có thể áp dụng kỹ năng này trong bài thi Nghe và Đọc để tìm đáp án đúng.
1. Dùng từ đồng nghĩa
Một trong những cách để viết lại câu là các bạn có thể dùng từ đồng nghĩa - ‘synonyms’. Sử dụng có từ khác nhau những vẫn giữ nguyên nghĩa của câu sẽ chứng minh được bạn có một vốn từ đa dạng và phong phủ, đủ để đạt band 6.
Ví dụ:
- The reasons for increasing levels of pollution are the development of industry and air travel.
➜ The cause of rising levels of pollution are the growth and expansion of industry as well as the number of people travelling by air.
2. Thay đổi trật tự từ
Thay đổi trật tự từ cũng là một cách để chúng ta paraphrasing. Khi thay đổi trật tự từ trong câu cũng có nghĩa là chúng ta đã thay đổi cấu trúc câu.
Ví dụ:
As languages such as Spanish, Chinese and English become more widely used, there is a fear that that many minority languages may die out.
Nếu như trong câu có nhiều hơn một mệnh đề, chúng ta sẽ thay đổi trật tự mệnh đề của câu:
➜ There is a fear that many minority languages may die out, as languages such as Spanish, Chinese and English become more widely used.
Learning to manage money is one of the key aspects to adult life.
Nếu trong câu có một danh từ và một tính từ, chúng ta có thể dễ dàng dùng tính từ để viết thành một mệnh đề quan hệ.
➜ Learning to manage money is one of the aspects to adult life that is key.
Ngoài ra khi thay đổi bất kỳ yếu tố nào của câu, chúng ta cũng phải chú ý thay đổi những từ xung quanh, dấu câu, ngữ pháp để câu được viết đúng chính tả.
Many people are unhealthy because the fail to eat well and exercise.
➜ Many people fail to eat well and exercise, and for that reason, they are unhealthy.
➜ Failing to eat well and not exercising are the reasons that many people have poor health.
3. Thay đổi dạng của từ
Một từ có thể đưa ra thành rất nhiều dạng bao gồm động từ, danh từ, tính từ và trạng từ. Thay đổi dạng của từ sẽ giúp chúng ta paraphrasing một cách hiệu quả. Ngoài ra chúng ta cũng cần phải cân nhắc các yếu tố khác trong câu bao để câu được đúng về cả mặt ngữ pháp và ngữ nghĩa
Ví dụ:
Longer life spans and improvements in the health of older people suggest that people over the age of sixty-five can continue to live full and active lives.
➜ Longer life spans and improvements in the health of older people are suggesting that people over the age of sixty-five can continue living full and active lives.
4. Thay đổi từ câu chủ động thành bị động
Câu bị động hay được sử dụng trong văn bản mang tính trang trọng và học thuật và vì vậy ta có thể sử dụng triệt để cấu trúc câu này trong bài thi IELTS Writing.
Ví dụ 1: The property developers invested $20 million in the development of the shopping centre.
➜ $20 million was invested in the development of shopping centres.
Bạn có thể tham khảo thêm cách viết lại:
Ví dụ 2:
Câu gốc: "Government has to face many problems because there are a huge number of refugees coming to the country."
➜ Câu sau khi biến đổi: "The influx of refugees into the country has generated many problems for the government."
Trong câu này, bạn đảo ngược “refugees” lên đầu và cho nó làm chủ thể tạo ra “many problems” cho “government” thay vì “government” phải đối mặt với rất nhiều “problems” mà “refugees” gây ra.
Ví dụ 3:
Câu gốc: "People should put early education in top priorities because it is very important."
➜ Câu đã biến đổi: "Early education should be prioritized because of its critical importance."
Trên đây là 4 cách Paraphase phổ biến trong IELTS và thường được áp dụng nhiều trong Writing mà các bạn nên nhớ để sử dụng cho bài thi của mình nhé.
LƯU Ý CHUNG:
- Khi paraphrase, hãy cố gắng thêm từ nếu có thể. Ví dụ trong câu gốc có từ “St is important” thì bạn hoàn toàn có thể viết thành “St is of critical importance”. Từ “critical” được thêm vào với tác dụng nhấn mạnh thêm và làm cho từ ngữ trở nên hay hơn rất nhiều.
- Paraphrase là một cách rất hay để biến đổi và “nâng tầm” bài viết, tuy nhiên không nên lạm dụng quá mà sử dụng từ vô tội vạ dẫn đến sử dụng sai từ hoặc tự nhiên làm cho bài viết của bạn trở nên khó hiểu.
---------------------------
P/S: Vì sứ mệnh ''Giúp 1 triệu người Việt đạt 6.5 IELTS, cô sẽ chia sẻ thêm thật nhiều tài liệu, kinh nghiệm hay!
Chắc chắn thời gian tới sẽ ''hé lộ'' nhiều thông tin hấp dẫn!
Đặt chế độ "See First" page để không bỏ lỡ nhé! ;)
travel synonyms 在 與芬尼學英語 Finnie's Language Arts Youtube 的最讚貼文
例句:
- The party was really fun.
- The party was great fun.
- Learning the word "funny" is quite fun (because actually this word has two meanings).
- The show Rick and Morty is really funny. It is actually hilarious.
- My stomach was feeling funny.
- He's acting funny today.
- He's a funny teacher.
播放清單:
品牌名學英語 ► https://www.youtube.com/playlist?list=PLs2gyIM_VlT_KXcUHE3wFfJ5GddoVZ1a0
Word Pairs 怎樣分 ► https://www.youtube.com/playlist?list=PLs2gyIM_VlT_dbMjQO5y6i-HVHZPD3sFR
名人英語 ► https://www.youtube.com/playlist?list=PLs2gyIM_VlT9rX0D4JFat1u0l599g8kbv
朗誦節特訓 ► https://www.youtube.com/playlist?list=PLs2gyIM_VlT82Hlz7ZxH3MqYV1IsoJb0u
● 訂閱電子報: http://bit.ly/fla-nl
● 下載免費學習資源: http://bit.ly/fla-freebies
● 加入 Finnie's Facebook 群組:bit.ly/flafbgp
● 博客: http://bit.ly/fla-blog
● Facebook: http://bit.ly/fla-facebook
● Instagram: http://bit.ly/fla-instagram
● Pinterest: http://bit.ly/fla-pinterest
?Free stuff!!! :)
Use my iHerb Discount Code: ASC7218
Sign up at AirBnb and get HKD$290 in travel credit: https://www.airbnb.com/c/tiffanys213
Get a FREE first Uber ride (up to HK$50): https://www.uber.com/invite/tiffanys2213ue
#常犯英文錯誤 #香港人英文 #常用英文
travel synonyms 在 與芬尼學英語 Finnie's Language Arts Youtube 的精選貼文
2:36 字幕不見了!該例句為:
The US has gone further than any other country in space exploration.
播放清單:
品牌名學英語 ► https://www.youtube.com/playlist?list=PLs2gyIM_VlT_KXcUHE3wFfJ5GddoVZ1a0
Word Pairs 怎樣分 ► https://www.youtube.com/playlist?list=PLs2gyIM_VlT_dbMjQO5y6i-HVHZPD3sFR
名人英語 ► https://www.youtube.com/playlist?list=PLs2gyIM_VlT9rX0D4JFat1u0l599g8kbv
朗誦節特訓 ► https://www.youtube.com/playlist?list=PLs2gyIM_VlT82Hlz7ZxH3MqYV1IsoJb0u
● 訂閱電子報: http://bit.ly/fla-nl
● 下載免費學習資源: http://bit.ly/fla-freebies
● 加入 Finnie's Facebook 群組:bit.ly/flafbgp
● 博客: http://bit.ly/fla-blog
● Facebook: http://bit.ly/fla-facebook
● Instagram: http://bit.ly/fla-instagram
● Pinterest: http://bit.ly/fla-pinterest
?Free stuff!!! :)
Use my iHerb Discount Code: ASC7218
Sign up at AirBnb and get HKD$290 in travel credit: https://www.airbnb.com/c/tiffanys213
Get a FREE first Uber ride (up to HK$50): https://www.uber.com/invite/tiffanys2213ue
travel synonyms 在 與芬尼學英語 Finnie's Language Arts Youtube 的最佳解答
片中例句:
You should be ashamed of yourself.
I’m ashamed to say that he teaches so much better than I do.
What President Trump is rumoured to have done is shameful, to say the least.
President Trump said the accusations made against him are shameful.
播放清單:
品牌名學英語 ► https://www.youtube.com/playlist?list=PLs2gyIM_VlT_KXcUHE3wFfJ5GddoVZ1a0
Word Pairs 怎樣分 ► https://www.youtube.com/playlist?list=PLs2gyIM_VlT_dbMjQO5y6i-HVHZPD3sFR
名人英語 ► https://www.youtube.com/playlist?list=PLs2gyIM_VlT9rX0D4JFat1u0l599g8kbv
朗誦節特訓 ► https://www.youtube.com/playlist?list=PLs2gyIM_VlT82Hlz7ZxH3MqYV1IsoJb0u
● 訂閱電子報: http://bit.ly/fla-nl
● 下載免費學習資源: http://bit.ly/fla-freebies
● 加入 Finnie's Facebook 群組:bit.ly/flafbgp
● 博客: http://bit.ly/fla-blog
● Facebook: http://bit.ly/fla-facebook
● Instagram: http://bit.ly/fla-instagram
● Pinterest: http://bit.ly/fla-pinterest
?Free stuff!!! :)
Use my iHerb Discount Code: ASC7218
Sign up at AirBnb and get HKD$290 in travel credit: https://www.airbnb.com/c/tiffanys213
Get a FREE first Uber ride (up to HK$50): https://www.uber.com/invite/tiffanys2213ue
travel synonyms 在 28 Beautiful Travel Words that Describe Wanderlust Perfectly 的推薦與評價
Apr 3, 2017 - Here is a treasure trove of 28 beautiful travel words and wanderlust synonyms that describe how we feel before, during, and after we travel. ... <看更多>
travel synonyms 在 Travel Synonyms - Home | Facebook 的推薦與評價
Travel Synonyms, Gorakhpur, Uttar Pradesh. 489 likes · 17 talking about this · 7 were here. We as a Travel Agency are strongly committed to provide the... ... <看更多>