基律納是北歐的極光小鎮!這張美麗的市容街景,被2021年雪景節評選為展覽照片,來到這裡白天看街景,晚上看極光唷~
#Kiruna, #NorrbottensLän, #Sweden #基律納市 #北博滕省 #瑞典
Photographer 📸:@nordlig.photo
Original:https://www.instagram.com/p/CKq5IjcnFnf/
IG搜尋:d57travel 🔍 ( 帶我去旅行IG )
IG看更多:https://www.instagram.com/d57travel/
#d57travel #帶我去旅行 #travel #旅行 #旅遊 #攝影 #photography #景點 #ScenicSpots #TouristAttraction #雪景 #市容 #建築 #極光 #街景 #Snowscape #Cityscape #architecture #Aurora #StreetView
同時也有12部Youtube影片,追蹤數超過1,890的網紅休伯特,也在其Youtube影片中提到,今年的第一場雪,捕捉下片刻的美 頂著寒冷的風雪,拍攝出雪景作品 Canon R6...
snowscape 在 日本旅人塾 Japan Tabi Facebook 的最佳解答
【歧阜】飛驒市古川町飼養在 #瀨戶川 內的千匹鯉魚,在11月25日已經在當地居民共同協力下,一尾一尾地幫忙搬家到天神池去 #避冬 了。
今年的鯉魚搬家,連岐阜縣外的小學生們也特別過來幫忙,非常熱鬧。
冬季沒有養鯉魚的瀨戶川,會做為降雪量大的古川町用來清理堆雪的堆置空間,就不必為了清理出冬季通路而到處堆,也是確保街道景観性的方式。
依照歷年來的慣例,鯉魚通常會在 #4月之後才搬回瀨戶川。若是您要欣賞鯉魚悠遊的知名景觀,請春天再來唷!
【瀬戸川 鯉の引っ越し】
【瀬戸川 鯉魚搬家越冬】(後接有中文)
【Move of carp in Setogawa Canal】 (English follows)
11月25日(日)に越冬のため、古川町の景観のメインでもある瀬戸川に泳いでいる鯉の引っ越しをしました。
かつては生活のためだけに活用されていた瀬戸川。雪の多い飛騨地方では、冬の雪かきは毎日の仕事であり、特に住宅が密集しているエリアでは雪を捨てる場所がなく困ることがあります。そこで、瀬戸川は冬は雪捨て場としての役割で活用されてきました。
しかしそれだけでは冬場以外の季節に、瀬戸川にゴミを捨てる人などがいることもあり、景観を守るために鯉を泳がせることにしました。
現在でも、冬は元々の使い方をするために鯉の引っ越しをします。瀬戸川に泳いでいる鯉は約1000匹。1匹ずつ、網に入れ、地元の方々の手によって運ばれます。今回はボランティアの方々に多く参加していただいたこともあり、とてもスムーズに作業が進行しました。県外の方や地元の小学生など、いろいろな方がこうした地道な町づくりの作業に興味をもっていただくことはありがたいことですね。
鯉は4月の第一日曜に瀬戸川に戻ってきます。鯉が瀬戸川に泳ぎ出すと、ようやく春が訪れたことを感じます。しばらく瀬戸川に鯉がおりませんが、雪景色でモノトーンの世界になる冬もまたきれいですので、ぜひ遊びに来てくださいね^^
(中文)
11月25日(星期天),爲了越冬古川町最有人氣的觀光景點瀨戶川裡的鯉魚們搬家了!
瀨戶川跟當地居民的生活有著緊密的聯係,因爲飛驒地區多雪,一到冬天剷雪是每天必做的功課,特別居家密集地區堆雪的場所就成了人們頭疼的一件大事。所以瀨戶川就成爲冬天扔雪的好場所,為當地解決了一大難題。
但是冬天以外的季節,因爲有人亂扔垃圾給景觀造成了很大破坏,所以就想出在瀨戶川裡放養了鯉魚。
現在,冬天爲了恢復瀨戶川作爲流雪溝的作用就把鯉魚搬遷到越冬池。1,000多尾的鯉魚,由當地人一尾尾用漁網撈起來,再擡進水槽運到越冬池。今年也有很多當地的義工來參加鯉魚的搬遷活動,還有當地的小朋友和外縣的朋友也加人搬遷的隊伍。非常高興有這麽多人參加我們社區營造活動。
這些被遷走的鯉魚將於明年4月的第一個星期天再被搬回來。鯉魚的回歸告示飛驒春天的到來!現在這個季節雖然看不到鯉魚,但是一片銀裝素裹的雪景也有一份令人窒息的美艷……歡迎大家冬季來看雪!
(English)
Carp in the Setogawa Canal, which are one of the main scenery spot in Hida Furukawa, were moved before winter set in.
People used to use the canal for only their life. In heavy snow Hida region, clearing snow away is the daily hard work in winter, and people are set back by the place to throw away snow especially the area crowded with houses. So, people have used the Setogawa Canal for throwing away snow. But seasons except for winter, some people casted away trash in the canal. Therefore, carp were released to keep the water clean.
There are 1000 carp in the river. Local people scooped carp by a net one by one. Thanks to many volunteers (included people from other prefecture and local elementary school students), everything came to go smoothly this year. I am grateful that various people are interested in the steady work in community development.
Carp are going to be back to Setogawa Canal in the first Sunday in April. When they come back, we think that spring has come. Although there are not carp in the canal, the snowscape is beautiful around there. I hope you come to Hida in winter.
snowscape 在 Step Up English Facebook 的最佳貼文
🌸 TIỀN TỐ, HẬU TỐ - BÀI 12 🌸
1. radio-
- "phóng xạ; sóng vô tuyến"
- VD: radiocarbon (phóng xạ cácbon), radio-telephone (điện thoại vô tuyến), radio- telescope (kính viễn vọng vô tuyến)
2. re-
- dùng phổ biến với động từ tạo động từ mới có ý "lại, một lần nữa". Từ thông dụng viết không có gạch nối.
- VD: redo(làm lại), reassure (bảo đảm lại), reopen (mở lại), recount (đếm lại), rename (đổi tên), restart (khởi động lại), rewrite (viết lại), redefine (định nghĩa lại), rebuild (xây dựng lại)
3. retro-
- "sau", "trở về sau"
- VD: retrospect (sự nhìn lại quá khứ): In retrospect, I think that I was wrong (Nghĩ lại thì tôi thấy tôi sai); The closure of the factory is a retrograde step. (Việc đóng nhà máy là một bước đi thụt lùi.)
4. -ridden
- với danh từ có nghĩa *tiêu cực* tạo tính từ chỉ ý "nhiều, đầy" những tiêu cực đó
- VD: cliché-ridden essay (bài luận văn đầy những câu sáo mòn), debt-ridden (nợ nần chồng chất), guilt-ridden childhood (tuổi thơ đầy tội lỗi), drought-ridden (bị hạn hán liên tục), plague-ridden area (vùng bị bệnh dịch hoành hoành), rumour- ridden city (thành phố luôn đầy những tin đồn)
5. Russo-
- liên quan tới "(nước/tiếng/người) Nga"
- VD: Russo-Japanese war (cuộc chiến Nga-Nhật)
6. -scape
- với danh từ: "phong cảnh"
- VD: landscape (phong cảnh đất liền), cityscape (phong cảnh đô thị), snowscape (cảnh tuyết), moonscape (cảnh dưới trăng), seascape (cảnh biển), waterscape (cảnh sông nước)
7. self-
- "tự", "cho bản thân"
- VD: self-study (sự tự học), self-appointed (tự bổ nhiệm), self-control (tự chủ), self- defence (tự vệ), self-interest (tư lợi), self-service (sự tự phục vụ), self-winding watch (đồng hồ tự lên giây), self-locking door (cửa tự khóa), self-evident (hiển nhiên), self- sufficient agency (cơ quan tự quản [tự cung tự cấp]), self-contained chapter (chương sách độc lập [không phụ thuộc các chương khác, coi như bài đọc thêm chẳng hạn]), self-respect (sự tự trọng)
8. semi-
- "nửa", "một phần"
- VD: semi-final (bán kết), semi-automatic (bán tự động), semi-skilled (bán chuyên nghiệp), semi-circle (hình bán nguyệt), semi-tone ([Nhạc] nửa cung), semi- detached houses (nhà có chung vách), semiconductor (chất bán dẫn), semi-annual (nửa năm 1 lần)
9. -ship
- tạo danh từ trừu tượng
a, với danh từ chỉ nghề nghiệp: "tình trạng" hoặc "kinh nghiệm"
- VD: authorship (tác quyền), citizenship (quyền công dân), ownership (quyền sở hữu), membership (sự trở thành hội viên; quyền hội viên), leadership (vị trí lãnh đạo), professorship (chức giảng viên)
b, với danh từ chỉ nghề tận cùng bằng -man: "tài", "kỹ thuật"
- VD: marksmanship (tài thiện xạ), oarsmanship (tài bơi thuyền), salesmanship (tài bán hàng), sportsmanship (kỹ năng thể thao)
c, "tình"
- VD: friendship (tình bạn), kinship (tình bà con), comradeship (tình đồng chí), companionship (tình bạn)
10. Sino-
- liên quan tới "(nước/tiếng/người) Trung Quốc"
- VD: Sino-Vietnamese relations (quan hệ Việt-Trung), Sino-Vietnamese word (từ Hán Việt)
snowscape 在 休伯特 Youtube 的最佳解答
今年的第一場雪,捕捉下片刻的美
頂著寒冷的風雪,拍攝出雪景作品
Canon R6
snowscape 在 Reco Youtube 的精選貼文
BGM: [アベニュールーム] Funky Frenzy
01. 幽幻の秘神
02. Snowscape
03. Antinomy
snowscape 在 Wilhelm Chang Youtube 的最佳解答
I went to Mt. Hehuan to photograph snowscape but the weather wan't quite like the forecast indicated. I was about to leave the mountain as the weather got worse but changed my mind at the last minute.
--------------------
👇Follow Me👇:
Facebook: https://www.facebook.com/wilhelmchangphotography
Instagram: https://www.instagram.com/wilhelmchangphotography
Website: http://www.wilhelmchang.com