💪🏻 S T R O N G • /strɒŋ/
adjective • having the power to move heavy weights or perform other physically demanding tasks
We are all strong and powerful in our own respects. Find that strength within and let it flourish. Let that empower not only yourself but those who are around you as well. 💪🏻
#FlexiMarchIntoSpring Challenge Day 5️⃣/5:
Day 1: Love 💗
Day 2: Joy 😃
Day 3: Confident 🙌🏻
Day 4: Carefree 💃🏻
Day 5: Strong 💪🏻
Hosts:
@pigeatsfish
@kwang_angkana
@yogawithwen
@yogafanjoyce
Sponsor:
@flexilexi_fitness
How to play: 👇🏽
1️⃣ Repost this flyer
2️⃣ Tag and invite your friends to join. The more the merrier!
3️⃣ Check in with hosts each day and share your photo or video with tag #FlexiMarchIntoSpring
4️⃣ Check in with other participants and supporting each other by leaving encouraging comments
#yogachallenge #yogachallenges #yogachallengeseverydamnday #yogachallenge2021 #yogahk #yogaathome #homepractice #hkyoga #hkyogi #hkyogateacher #瑜伽 #瑜伽媽媽練習中 #瑜伽老师 #瑜伽女孩 #香港瑜伽 #香港瑜伽導師
「move adjective」的推薦目錄:
- 關於move adjective 在 Yoga with Wen Facebook 的最佳貼文
- 關於move adjective 在 IELTS Fighter - Chiến binh IELTS Facebook 的最佳解答
- 關於move adjective 在 Step Up English Facebook 的最佳解答
- 關於move adjective 在 Flying. ADJECTIVE 1.Moving or able... - CLAP - Meataxe Design 的評價
- 關於move adjective 在 Adjective meaning very slow-moving - English StackExchange 的評價
move adjective 在 IELTS Fighter - Chiến binh IELTS Facebook 的最佳解答
#DailyVocab HỌC TỪ MỚI MỖI NGÀY
👉 C.o.m.m.e.n.t "VOCAB" phía dưới nếu hóng Seri DailyVocab nha các bạn ơi!
- Từ hôm nay: Stringent (adjective) /ˈstrɪn(d)ʒ(ə)nt/
- Meaning: A law, rule, regulation is very strict that must be obeyed
- Synonym: strict, tight, tough, harsh
- Collocation: stringent law/control/rule/test
- Example:
IELTS Writing: Safety standards were less stringent in those days.
IELTS Speaking: I was so happy to move out of my parents’ house and escape their stringent rules.
===========================
IELTS Fighter - Trung tâm Luyện thi IELTS Số 1 Việt Nam
HỆ THỐNG CƠ SỞ IELTS FIGHTER
► HN
CS1: 254 Hoàng Văn Thái, Thanh Xuân
CS2: 44 Trần Quốc Hoàn, Cầu Giấy
CS3: 410 Xã Đàn, Đống Đa
CS4: 376 Nguyễn Văn Cừ, Long Biên
CS5: 18 LK6C Nguyễn Văn Lộc, Hà Đông
CS6: 22 Nguyễn Hoàng (gần bến xe Mỹ Đình)
► HỒ CHÍ MINH:
CS7: 350 đường 3/2, P12, Q10
CS8: 94 Cộng Hòa, Tân Bình
CS9: 85 Điện Biên Phủ, Bình Thạnh
CS10: 18 Phan Văn Trị, Gò Vấp
CS11: A11 Bà Hom, P13, Q6
CS12: 66B Hoàng Diệu 2 Thủ Đức
CS13: 224 Khánh Hội, P6, Q4
► ĐÀ NẴNG:
CS14: 233 Nguyễn Văn Linh, Thanh Khê
CS15: 254 Tôn Đức Thắng, Q. Liên Chiểu
► HẢI PHÒNG
CS16: 428 Lạch Tray, Ngô Quyền
move adjective 在 Step Up English Facebook 的最佳解答
[NGẪM - BÀN] 100 CÁCH HỌC TIẾNG ANH HIỆU QUẢ ( Part 3) <3 <3 <3
Hôm nay tập trung vào kỹ năng NGHE HIỂU, ĐỌC HIỂU, và học TỪ VỰNG các bạn nhé ^^
Học kèm với 2 phần trước...SHARE ngay về tưởng để HỌC dần và không bị TRÔI post các ban iu nhé <3 <3 <3
<3 21. Đừng vội vàng nâng cấp trình độ Tiếng Anh của bạn. Hãy tập trung vào mức độ hiện tại bạn đang đứng ^__^
***Don’t be in such a hurry to move up a level. Concentrate on the level you are at now***
<3 22.Thay vì xem TV thì hãy xem DVD. Sở dĩ có phương pháp này vì nó tăng khả năng nghe hiểu của bạn bằng cách xem đi xem lại nhiều lần những thông tin mà bạn bỏ lỡ khi lần đầu tiên tiếp xúc. (Xem phim bắng máy tính cũng mang lại lợi ích tương đươc các bạn nhé ^___^)
***Watch DVDs rather than TV. It’s better to use something that you can watch over again to catch information you might have missed the first time***
<3 23.Xem truyền hình chỉ có tác dụng với những bạn giỏi tiếng Anh – có thể nghe hiểu mọi thứ ngay từ lần đầu tiên. Đây là phương pháp học tập tốt, phục vụ cho việc nói tiếng anh với người bản xứ vì bạn sẽ không phải phiền họ nhắc lại những gì họ vừa nói <3
***Watching TV only gives you the chance to hear something correctly first time. This is better for high level students. It can be great practice for speaking to native English speakers so you don’t have to ask them to repeat themselves!***
<3 24.Chỉ có đọc nhiều mới tăng khả năng đọc. Đọc những cuốn sách phù hợp với khả năng của bạn. Đừng bỏ cuộc, hãy đọc nó 1 cách trọn vẹn. Bạn có thể làm được!!!! Và sao đó bạn sẽ cảm thấy thật tuyệt vời <3 <3
***Read graded readers. These books are especially written for your level. Read a whole novel. You can do it! You’ll feel great afterwards***
<3 25.Sách thiếu nhi có những từ ngữ đơn giản hơn và là lựa chọn tốt cho việc nâng cao kỹ năng đọc.
***Children’s books have easier words and are a good alternative to graded readers***
<3 26.Báo chí là một thiên đường của các thể loại bị CÂU BỊ ĐỘNG <3 Hãy thử đọc hết 1 bài báo và đánh giá xem bạ tìm được những gì nhé ^^ Chắc bạn sẽ ngạc nhiên lắm <3
***Newspapers are a good place to find passive constructs. Read through an article and see if you can find the passive sentences***
<3 27.Luyện đọc thì đầu tiên phải hiểu nghĩa chung của toàn bài. Bỏ qua những từ mà bạn chưa hiểu nghĩa, sau đó cố gắng đoán nghĩa. Cuối cùng là tra từ để hiểu rõ nghĩa của từ mới đó.
*** Read for the general meaning first. Don’t worry about understanding every word, then go back and look up new words***
<3 28.Đối với những từ mà bạn không hiểu nghĩa của nó ở trong câu, hãy nhìn xung quanh nó. Những “vệ tinh” này sẽ cho bạn gợi ý gì đó. Cố gắng đoán nghĩa của từ thông qua ngữ cảnh.
*** For a word you don’t understand in a sentence, look at the other words around it. They will give you a hint. Try to guess the meaning from the context.***
<3 29.Tìm hiểu từ gốc . Những từ này sẽ giúp bạn đoán ý nghĩa của từ . Ví dụ : scrib = viết , min = nhỏ
***Learn root words. They’ll help you guess the meaning of words. For example: scrib = write, min= small***
<3 30.Khi bạn học một từ mới , hãy bỏ thêm thời gian tìm hiểu về các dạng khác của từ vựng đó, ví dụ : xinh đẹp ( tính từ ) , làm đẹp ( danh từ ) , đẹp ( trạng từ)
***When you learn a new word, think of all its other forms: Beautiful (adjective), beauty (noun),beautifully (adverb)***
Ps: From STEP UP with <3 <3 <3
move adjective 在 Adjective meaning very slow-moving - English StackExchange 的推薦與評價
I have encountered creeping in the context of glaciers before. creeping. advancing or developing gradually. moving very slowly at a steady ... ... <看更多>
move adjective 在 Flying. ADJECTIVE 1.Moving or able... - CLAP - Meataxe Design 的推薦與評價
Flying. ADJECTIVE 1.Moving or able to move through the air. 'a flying Axe' "The flying artist glides through the air, spraycan in hand, to create his... ... <看更多>